ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 079.
Câu 1. Cho hình chóp
có đáy là tam giác
với
vng cân tại
. Khoảng cách từ điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
góc với mặt phẳng đáy,
bằng
A. . B.
Lời giải
.
C.
bằng
.
D.
có đáy là tam giác
với
. D.
vng góc với mặt phẳng đáy,
đến mặt phẳng
C.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Cho hình chóp
,
.
vng cân tại
. Khoảng cách từ điểm
,
vng
đến mặt phẳng
.
.
Gọi
là trung điểm
Ta có
là hình chiếu của
,
,
trên
.
suy ra
.
Trong tam giác vng
:
Vậy
.
Câu 2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy 2
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Khoảng cách từ
B.
đến
.
.
D.
.
không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được
một điểm
mà từ đó có thể nhìn được
cách
bằng bao nhiêu?
A.
Đáp án đúng: A
C.
và đường cao 2 .
B.
và
dưới một góc
C.
. Biết
. Khoảng
D.
1
Câu 4. Cho hình chóp
có
lượt là hình chiếu vng góc của
của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
,
trên
B.
B.
Trong
gọi
Xét
.
C.
có
C.
.
vng góc với mặt đáy. Gọi
. Góc giữa mặt phẳng
lần lượt là hình chiếu vng góc của
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Lời giải
,
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Gọi
và
.
,
và
trên
D.
và
bằng
D.
,
lần
. Thể tích
.
vng góc với mặt đáy.
. Góc giữa mặt phẳng
và
bằng
.
là điểm thỏa mãn
.
có:
.
Với AD là đường kính của đường trịn ngoại tiếp tứ giác
Theo định lý sin trong
ta có:
Mặt khác:
.
.
.
Ta có:
Tương tự:
hay là đường trịn ngoại tiếp
.
.
. Do đó góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc giữa hai đường thẳng
và
2
Góc giữa
Trong
và
là
.
:
.
Ta có:
.
Vậy thể tích của khối chóp
Câu 5.
là:
.
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
đường sinh là
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 6. Cho số phức
và bán kính đáy
.
B.
.
.
D.
.
và hai số thực
,
. Biết rằng
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
trình
A.
Lời giải
và hai số thực
C.
,
. Tính giá trị biểu thức
.B.
. C.
nên 2 nghiệm
D.
và
.
là hai nghiệm của phương
bằng
. D.
. Vì
.
. Biết rằng
.
Nhận xét: Trong tập số phức, phương trình bậc hai
Đặt
là hai nghiệm của phương trình
bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
và
. Khi đó độ dài
có hai nghiệm phức
và phương trình
thì
có hai nghiệm là
.
,
là 2 nghiệm phức có phần ảo khác 0.
Do đó
.
.
Theo định lý Viet:
Vậy
, từ đó suy ra
.
3
Câu 7. Biết
, với
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là các số nguyên. Tính
.
Giải thích chi tiết: Biết
A.
. B.
Lời giải
Ta có:
C.
, với
. C.
. D.
,
,
C.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
.
( khác gốc toạ độ
A.
.
là các số ngun. Tính
Câu 8. Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
Oz lần lượt tại
trình là:
.
) sao cho
đi qua điểm
và cắt các trục Ox, Oy,
là trực tâm tam giác
.
B.
.
D.
. Mặt phẳng
có phương
.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
đi qua điểm
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại , , ( khác gốc toạ độ ) sao cho
là trực tâm tam giác
và cắt các
. Mặt phẳng
có phương trình là:
A.
.
B.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
Cách 1:Gọi
của tam giác
.
.
là hình chiếu vng góc của
khi và chỉ khi
Ta có :
trên
,
là hình chiếu vng góc
trên
.
là trực tâm
(1)
Chứng minh tương tự, ta có:
(2).
Từ (1) và (2), ta có:
Ta có:
.
4
Mặt phẳng
đi qua điểm
và có một VTPT là
nên có phương trình là:
.
Cách 2:
+) Do
lần lượt thuộc các trục
nên
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng
+) Do
là trực tâm tam giác
là:
nên
Vậy phương trình mặt phẳng:
phẳng
sao cho tứ diện
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Do
).
.
. Giải hệ điều kiện trên ta được
.
Câu 9. Trong khơng gian với hệ tọa độ
Tính được
(
, cho ba điểm
là một tứ diện đều. Kí hiệu
B.
.
C. .
. Xét điểm
là tọa độ của điểm
thuộc mặt
. Tổng
D. .
.
. Yêu cầu bài tốn
Câu 10. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục, được thiết diện là một tam giác đều cạnh
diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
. Tính
D.
Giải thích chi tiết:
Ta có
.
5
~Câu 2:
Tìm nghiệm của phương trình
.
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn C
Ta có
~Câu 3:
.
Cho khối lăng trụ
có thể tích bằng
. Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn D
Ta có
~Câu 4:
.
Cho hàm số
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn D
Ta có
(nhận)
Vậy
~Câu 5:
.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?
6
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn A
Hàm số trong bảng biến thiên trên làm hàm bậc ba có hệ số
~Câu 6:
Đạo hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn A
Ta có
~Câu 7:
.
Cho
. Khi đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
7
Có
~Câu 8:
Cho số thực a
. Khi đó giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn A
Có
~Câu 9:
A.
Tìm nghiệm của phương trình
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
ĐK:
( Thỏa mãn ĐK).
Trong các hàm số sau đây, có bao nhiêu hàm số có cực trị?
~Câu 10:
;
;
;
;
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn D
+ Xét hàm số
và
xác định trên
đổi dấu khi đi qua
+ Xét hàm số
và
. Ta thấy
là nghiệm bội 3 của
nên hàm số đạt cực trị tại
xác định trên
không đổi dấu trên
+ Xét hàm số
và
và
vô nghiệm. Ta thấy
nên hàm số khơng có cực trị.
xác định trên
đổi dấu khi đi qua
và
. Ta thấy
là nghiệm đơn của
nên hàm số đạt cực trị tại
8
+ Xét hàm số
xác định trên
đổi dấu khi đi qua
Vậy có 3 hàm số có cực trị.
nên hàm số đạt cực trị tại
~Câu 11:
Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây sai?
và
. Ta thấy
xác định trên
khơng xác định tại
và có bảng xét dấu của đạo hàm
và
như sau.
A. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
C. Hàm số đạt cực đại tại
D. Hàm số có 3 điểm cực trị.
#Lời giải
Chọn A
.
Vì đạo hàm đảo dấu từ âm sang dương khi đi qua
nên
Vì đạo hàm đảo dấu từ dương sang âm khi đi qua
Do đó khẳng định A là khẳng định sai.
~Câu 12:
Biết
là đa diện đều loại
nên
là hai điểm cực tiểu của hàm số.
là điểm cực đại của hàm số.
với số đỉnh và số cạnh lần lượt là
và
. Tính
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
Vì
là đa diện đều loại
nên
là khối 12 mặt đều.
Khối 12 mặt đều có 20 đỉnh và 30 cạnh. Suy ra
;
.
Khi đó
~Câu 13:
Cho hình vng
cạnh bằng
. Gọi
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
Quay hình vng
xung quanh trục
. Tính thể tích của khối trụ tạo thành.
A.
.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
.
.
.
.
9
Ta có
;
.
Thể tích khối trụ tạo thành là
~Câu 14:
thực?
A.
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm
.
B. .
C. .
D. .
#Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Số nghiệm của phương trình
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy phương trình
~Câu 15:
Cho hàm số
có ba nghiệm thực phân biệt.
có bảng biến thiên như sau:
10
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi tâm
giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
,
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy là hình thoi tâm
là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy:
A.
Lời giải
. B.
Ta có :
. C.
nên
. D.
A.
.
Đáp án đúng: C
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là hình chiếu vơng góc của
trên mặt phẳng
.
Câu 12. Cho hình chóp
Thể tích khối chóp
và
bằng
.
.
Suy ra :
phân giác trong
,
D.
là góc
có đáy
và
là tam giác vng tại
. Các mặt phẳng
bằng
B.
. Gọi
.
và
, đường trung tuyến
cùng vng góc với mặt phẳng
là trung điểm của
C.
có
.
,
.
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
D.
.
11
Giải thích chi tiết:
Tam giác
vng tại
có
đều
là đường trung trực của
đoạn thẳng
,
Gọi
.
là giao điểm của
và
. Do đó
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
Gọi
là giao điểm của
và
, có
.
Suy ra
.
Có
Dựng
.
tại
và
tại
Có
.
.
Ta có
.
Do đó
.
Câu 13. Cho hai số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cách 1
B.
. Xét số phức
.
C.
.
. Tìm
D.
.
12
Giả sử
và
Theo giả thiết ta có:
Suy ra: tập hợp các điểm biểu diễn
tập hợp các điểm biểu diễn
Xét tam giác
là đường trịn
là đường trịn
có tâm
có tâm
có
Suy ra M là ảnh của N qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
và phép quay
hoặc phép quay
Như vậy ứng với mỗi điểm N ta có 2 điểm M đối xứng nhau qua
thỏa u cầu bài tốn
Khơng mất tính tổng qt của bài tốn ta chọn
đối xứng qua
Vì
khi đó
suy ra
và
13
Khi đó
Và
suy ra
suy ra
Vậy
Cách 2
Ta có:
Mặt khác
Thay vào và ta được:
Câu 14. Cho tam giác
vng tại
ta được khối trịn xoay có thể tích bằng.
có
A.
.
Đáp án đúng: C
.
Câu 15. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
C.
, cho
B.
. Cho tam giác
.
,
.
D.
. Tọa độ
C.
quay quanh trục
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
.
Câu 16. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình
cả các giá trị nguyên của
.
(
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
B. .
C.
.
là tham số thực). Tổng tất
sao cho
?
D. .
TH1:
14
Gọi
(ln đúng)
TH2:
Theo Viet:
Vậy
Câu 17.
Cho hàm số
liên tục trên
trình
và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm trên khoảng
của phương
là
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Vì
nên
Phương trình trở thành:
.
15
Từ đồ thị hàm số ta suy ra phương trình
có các nghiệm thuộc
là
.
Với
Vì
phương trình có
nghiệm thuộc khoảng
.
Với
Vì
phương trình có
nghiệm thuộc khoảng
Vậy phương trình đã cho có tất cả
Câu 18.
nghiệm.
Họ ngun hàm của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 19.
Cho số phức
.
B.
.
D.
thỏa mãn:
.
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
A. Đường thẳng có phương trình
B. Đường trịn tâm
, bán kính
.
.
D. Đường thẳng có phương trình
Đáp án đúng: D
.
Câu 20. Bất phương trình
là
.
C. Đường thẳng có phương trình
A.
.
có tập nghiệm là
B.
C.
.
D.
16
Đáp án đúng: A
Câu 21. Cho ∫ f ( x ) d x=−cos x +C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x )=sin x .
B. f ( x )=−sin x.
C. f ( x )=cos x .
b. coskx
D. f ( x )=−cos x .
Đáp án đúng: A
Câu 22. Cho tứ diện đều
ngoại tiếp tam giác
có cạnh bằng
. Hình nón
. Tính diện tích xung quanh
của
A.
và đường trịn đáy là đường trịn
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 23. Tìm tập nghiệm
A.
của bất phương trình
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tập nghiệm
A.
có đỉnh
B.
.
của bất phương trình
.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Người làm: Trần Huy ; Fb: Trần Huy
Câu 24. Cho vectơ
A.
Đáp án đúng: A
có độ dài bằng
B.
. Tính độ dài vectơ
C.
.
D.
17
Câu 25. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
,
Tính giá trị của
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 26. Trong khơng gian
vectơ
cho ba vectơ
,
. Tìm vectơ
sao cho
đồng thời vng góc với
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
sao cho vectơ
cho ba vectơ
,
. Tìm vectơ
đồng thời vng góc với
A.
B.
Hướng dẫn giải
C.
Dễ thấy chỉ có
Câu 27.
D.
D.
thỏa mãn
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 28. Số phức
C.
.
D.
.
D.
.
có phần ảo bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Có
Do
Suy ra
.
Vậy phần ảo của số phức
là
.
Câu 29. Cho hình nón có bán kính đáy
hình nón đã cho.
A.
.
và độ dài đường sinh
B.
. Tính diện tích xung quanh
của
.
18
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 30. Cho hình chóp
bằng
có đáy là hình vng cạnh
. Tính khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
đến
giữa
và
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
Gọi
C.
vng góc với
.
. D.
và
đến
,
.
vng góc với
. Góc
.
.
. Ta có
Do đó
suy ra
. Suy ra
.
.
Theo đề bài ta có
. Suy ra
vng tại
. Góc giữa
D.
có đáy là hình vng cạnh
. Tính khoảng cách từ
. Kẻ
Xét tam giác
,
.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
.
có
.
. Khi đó
.
Vậy
.
Câu 31. Trong khơng gian
, cho mặt phẳng
đường thẳng
và cắt trục
. Tính tổng
tại điểm có hồnh độ âm.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
,
, biết mặt phẳng
.
C.
.
song song với
cách trục
một khoảng bằng
D.
.
19
Giải thích chi tiết: Dễ dàng thấy
và
Ta có
chéo nhau. Từ giả thiết
suy ra
là một vectơ pháp tuyến của
Khi đó phương trình mặt phẳng
có dạng là
Trong đó
.
Mặt khác
cắt trục
.
.
tại điểm có hồnh độ âm nên
Do vậy
.
.
,
,
.
Từ đó thu được
.
Câu 32.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
√ 3 a3 .
B. a 3.
√ 3 a3 .
D. 3 a3 .
3
6
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A.
C.
A. 3 a3 .
B.
√ 3 a3 .
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
^
SDA=60 0 ⟹ SA= AD . tan 600=a √3
1
1
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a3
3
3
20