ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 080.
Câu 1. Trong khơng gian
đường thẳng
và cắt trục
, cho mặt phẳng
. Tính tổng
tại điểm có hồnh độ âm.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Dễ dàng thấy
, biết mặt phẳng
.
và
Ta có
C.
.
Trong đó
.
cắt trục
suy ra
Từ đó thu được
Câu 2.
.
.
.
,
,
.
.
Cho hàm trùng phương
bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
.
.
tại điểm có hồnh độ âm nên
Do vậy
một khoảng bằng
D.
là một vectơ pháp tuyến của
có dạng là
song song với
cách trục
chéo nhau. Từ giả thiết
Khi đó phương trình mặt phẳng
Mặt khác
,
có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm số
B.
C.
có tất cả
D.
Hướng dẫn giải. Ta có
1
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình
bằng
đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng.
Lại có
có
nghiệm phân biệt trong đó khơng có nghiệm nào
là hàm phân thức hữu tỷ với bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu
đồ thị hàm số
Câu 3.
Khi đặt
trình nào sau đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C
có đúng một tiệm cận ngang.
,
thì bất phương trình
trở thành bất phương
.
B.
.
.
D.
.
Câu 4. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
sao cho tứ diện
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tính được
Do
, cho ba điểm
là một tứ diện đều. Kí hiệu
B.
.
C. .
?
D.
. Xét điểm
là tọa độ của điểm
thuộc mặt
. Tổng
D. .
.
. Yêu cầu bài toán
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
là:
2
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 7. Cho hàm số
thỏa mãn
có đạo hàm
và
, khi đó
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Câu 8. Cho hai số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1
B.
Giả sử
. Biết
là một nguyên hàm của
bằng
.
C.
.
D.
. Xét số phức
.
C.
là đường trịn
có tâm
.
. Tìm
D.
.
và
Theo giả thiết ta có:
Suy ra: tập hợp các điểm biểu diễn
tập hợp các điểm biểu diễn
là đường trịn
có tâm
3
Xét tam giác
có
Suy ra M là ảnh của N qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
và phép quay
hoặc phép quay
Như vậy ứng với mỗi điểm N ta có 2 điểm M đối xứng nhau qua
thỏa u cầu bài tốn
Khơng mất tính tổng qt của bài tốn ta chọn
đối xứng qua
Vì
khi đó
suy ra
và
Khi đó
Và
suy ra
suy ra
Vậy
Cách 2
Ta có:
Mặt khác
Thay vào và ta được:
Câu 9. Lập phương có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 4;6;4
B. 8;12;6
C. 6;12;8
Đáp án đúng: B
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
D. 8;6;12
4
A. Vectơ
cùng phương với mọi vectơ.
B.
.
C. Điểm
.
D. Vectơ cùng hướng với mọi vectơ.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
Từ hình vng có cạnh bằng người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tơ đậm như hình vẽ. Sau
đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật khơng nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật khơng nắp là
Suy ra hình chữ nhật có đáy là hình vng cạnh
D.
(như hình vẽ).
chiều cao là
Ta tính được cạnh của hình vng ban đầu là
Theo đề suy ra
Khi đó ta có
Xét hàm
trên
ta được
Câu 12. Cho phương trình
A. nghiệm.
Đáp án đúng: D
có bao nhiêu nghiệm?
B.
nghiệm.
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình
Điều kiện:
nghiệm.
D.
nghiệm.
.
.
Bình phương hai vế của phương trình
ta có:
.
Đặt
điều kiện
.
5
.
.
Với
.
Áp dụng BĐT - Cauchy:
.
Suy ra
, dấu
Với
phương trình có
nghiệm.
.
Xét hàm số
với
Ta có
.
.
Mà
.
Suy ra
có một nghiệm duy nhất trong khoảng
Phương trình
có hai nghiệm khi
Vậy phương trình
Câu 13.
Cho ba số
xẩy ra khi và chỉ khi
,
có
,
.
.
nghiệm.
dương và khác . Các hàm số
,
,
có đồ thị như hình vẽ sau
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 14. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số
cực đại và 1 điểm cực tiểu?
A.
.
.
D.
.
có ba điểm cực trị, trong đó có hai điểm
B.
.
6
C.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = CB’ =
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 16. Cho tam giác
vng tại
ta được khối trịn xoay có thể tích bằng.
có
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
. Độ dài đường chéo AC’ bằng:
.
D.
. Cho tam giác
C.
.
Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
và
.
bằng
.
D.
Câu 18. Số phức
quay quanh trục
D.
B.
.
.
.
có phần ảo bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Có
Do
Suy ra
.
Vậy phần ảo của số phức
là
.
Câu 19. Xét tất cả các cặp số nguyên dương
số nguyên dương
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: C
, ở đó
. Hỏi tổng
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét tất cả các cặp số nguyên dương
có đúng
số nguyên dương
. D.
sao cho ứng với mỗi cặp số như vậy có đúng
thỏa mãn
A.
. B.
Lời giải
. C.
Khi
bất phương trình vơ nghiệm
nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
C.
.
, ở đó
. Hỏi tổng
D.
.
sao cho ứng với mỗi cặp số như vậy
nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
.
Ta có
7
.
Nhận xét: Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình là
nghiệm nguyên dương bé nhất của bất phương trình là
hay
khi đó u cầu bài tốn trở thành
Do
Khi đó
Lại có
Kết hợp với
🙢 HẾT 🙠
BẢNG ĐÁP ÁN
thử trực tiếp ta tìm được với
thì
và là nhỏ nhất.
Câu 20. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục, được thiết diện là một tam giác đều cạnh
diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
. Tính
D.
Giải thích chi tiết:
Ta có
~Câu 2:
.
Tìm nghiệm của phương trình
.
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn C
Ta có
.
8
~Câu 3:
Cho khối lăng trụ
có thể tích bằng
. Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn D
Ta có
~Câu 4:
.
Cho hàm số
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn D
Ta có
(nhận)
Vậy
~Câu 5:
.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?
9
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn A
Hàm số trong bảng biến thiên trên làm hàm bậc ba có hệ số
~Câu 6:
Đạo hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn A
Ta có
~Câu 7:
.
Cho
. Khi đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
Có
~Câu 8:
Cho số thực a
. Khi đó giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
10
#Lời giải
Chọn A
Có
~Câu 9:
A.
Tìm nghiệm của phương trình
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
ĐK:
( Thỏa mãn ĐK).
Trong các hàm số sau đây, có bao nhiêu hàm số có cực trị?
~Câu 10:
;
;
;
;
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn D
+ Xét hàm số
và
xác định trên
đổi dấu khi đi qua
+ Xét hàm số
. Ta thấy
+ Xét hàm số
và
vô nghiệm. Ta thấy
nên hàm số khơng có cực trị.
xác định trên
đổi dấu khi đi qua
và
. Ta thấy
là nghiệm đơn của
nên hàm số đạt cực trị tại
+ Xét hàm số
xác định trên
đổi dấu khi đi qua
Vậy có 3 hàm số có cực trị.
nên hàm số đạt cực trị tại
~Câu 11:
Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây sai?
là nghiệm bội 3 của
nên hàm số đạt cực trị tại
xác định trên
không đổi dấu trên
và
và
và
xác định trên
. Ta thấy
khơng xác định tại
và có bảng xét dấu của đạo hàm
và
như sau.
11
A. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
C. Hàm số đạt cực đại tại
D. Hàm số có 3 điểm cực trị.
#Lời giải
Chọn A
.
Vì đạo hàm đảo dấu từ âm sang dương khi đi qua
nên
Vì đạo hàm đảo dấu từ dương sang âm khi đi qua
Do đó khẳng định A là khẳng định sai.
~Câu 12:
Biết
là đa diện đều loại
nên
là hai điểm cực tiểu của hàm số.
là điểm cực đại của hàm số.
với số đỉnh và số cạnh lần lượt là
và
. Tính
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
Vì
là đa diện đều loại
nên
là khối 12 mặt đều.
Khối 12 mặt đều có 20 đỉnh và 30 cạnh. Suy ra
;
.
Khi đó
~Câu 13:
Cho hình vng
cạnh bằng
. Gọi
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
Quay hình vng
xung quanh trục
. Tính thể tích của khối trụ tạo thành.
A.
.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
Ta có
.
.
.
.
;
Thể tích khối trụ tạo thành là
.
.
12
~Câu 14:
thực?
A.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm
.
B. .
C. .
D. .
#Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Số nghiệm của phương trình
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy phương trình
~Câu 15:
Cho hàm số
có ba nghiệm thực phân biệt.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
13
C.
.
D.
.
Câu 21.
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vng cân có cạnh huyền là
này bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
vectơ
.
D.
Câu 22. Trong khơng gian
. Thể tích khối nón
.
cho ba vectơ
,
. Tìm vectơ
sao cho
đồng thời vng góc với
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
sao cho vectơ
D.
cho ba vectơ
,
. Tìm vectơ
đồng thời vng góc với
A.
B.
Hướng dẫn giải
C.
D.
Dễ thấy chỉ có
thỏa mãn
Câu 23. Độ dài đường sinh của hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 24. Cho mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 25. Khoảng cách từ
. Diện tích đường trịn lớn của mặt cầu là:
B.
đến
.
Cho số phức
và
dưới một góc
B.
thỏa mãn:
A. Đường thẳng có phương trình
.
D.
.
khơng thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định
được một điểm
mà từ đó có thể nhìn được
Khoảng cách
bằng bao nhiêu?
A.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
C.
C.
. Biết
.
D.
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là
.
14
B. Đường trịn tâm
, bán kính
.
C. Đường thẳng có phương trình
.
D. Đường thẳng có phương trình
Đáp án đúng: C
.
Câu 27. Tính diện tích tồn phần Stp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 28. Cho số phức
C.
và hai số thực
,
. Biết rằng
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
trình
A.
Lời giải
C.
và hai số thực
,
. Tính giá trị biểu thức
.B.
. C.
và
và
.
là hai nghiệm của phương
.
có hai nghiệm phức
và phương trình
nên 2 nghiệm
D.
bằng
. D.
. Vì
.
. Biết rằng
Nhận xét: Trong tập số phức, phương trình bậc hai
Đặt
là hai nghiệm của phương trình
bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
D.
thì
.
có hai nghiệm là
,
là 2 nghiệm phức có phần ảo khác 0.
Do đó
.
.
Theo định lý Viet:
Vậy
, từ đó suy ra
.
Câu 29. Cho hình chóp
phân giác trong
Thể tích khối chóp
và
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
có đáy
và
là tam giác vuông tại
. Các mặt phẳng
bằng
B.
. Gọi
.
và
, đường trung tuyến
cùng vuông góc với mặt phẳng
là trung điểm của
C.
có
.
,
.
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
D.
.
15
Giải thích chi tiết:
Tam giác
vng tại
có
đều
là đường trung trực của
đoạn thẳng
,
Gọi
.
là giao điểm của
và
. Do đó
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
.
Gọi
là giao điểm của
và
, có
.
Suy ra
.
Có
.
Dựng
tại
và
tại
Có
.
.
Ta có
.
Do đó
.
Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
?
D.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
A.
Lời giải
. B.
.
C.
.
D.
.
?
.
16
Ta có
là điểm biểu diễn của số phức
. Do đó số phức
được biểu diễn bởi điểm
trên mặt phẳng phứ.C.
Câu 32. Một người vào cửa hàng ăn. Người đó muốn chọn thực đon gồm một món ăn trong
món, một loại
hoa quả tráng miệng trong
loại hoa quả tráng miệng và một loại nước uống trong loại nước uống. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn thực đơn cho vị khách trên ?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Bước 1: chọn món ăn :
Bước 2: chọn hoa quả là : 10 cách.
Bước 3: chọn nước uống là : 5 cách.
C.
.
( cách)
Câu 33. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
(
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
B. .
.
cách.
Vậy số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là
cả các giá trị nguyên của
D.
C.
.
là tham số thực). Tổng tất
sao cho
?
D.
.
TH1:
Gọi
(luôn đúng)
TH2:
Theo Viet:
17
Vậy
Câu 34. Cho hàm số
, đường tiệm cận ngang của đồ thị làm số là
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cho hàm số
A.
B.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Việt
Do
C.
D.
, đường tiệm cận ngang của đồ thị làm số là
D.
nên đồ thị có tiệm cận ngang là
.
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là
.
Câu 35. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều cạnh bằng
hình nón và cắt đường trịn đáy tại hai điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
sao cho
.
. Một mặt phẳng qua đỉnh
. Diện tích tam giác
C.
.
D.
Câu 36. :Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn
trịn. Tìm tâm I của đường trịn đó.
A. I(−1;1).
B. I ¿ ;−1)
C. I ¿ ;1).
Đáp án đúng: B
Câu 37. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
của biểu thức
A.
của
bằng:
.
là một đường
D. I(−1;−1).
, trong đó
có phần ảo dương. Giá trị
bằng
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D. 0.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình
Khi đó ta có:
.
18
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
Oz lần lượt tại
trình là:
,
,
( khác gốc toạ độ
A.
) sao cho
và cắt các trục Ox, Oy,
là trực tâm tam giác
.
C.
Đáp án đúng: D
đi qua điểm
.
. Mặt phẳng
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
đi qua điểm
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại , , ( khác gốc toạ độ ) sao cho
là trực tâm tam giác
có phương
và cắt các
. Mặt phẳng
có phương trình là:
A.
.
B.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
Cách 1:Gọi
của tam giác
.
.
là hình chiếu vng góc của
khi và chỉ khi
trên
Ta có :
,
là hình chiếu vng góc
trên
.
là trực tâm
(1)
Chứng minh tương tự, ta có:
(2).
Từ (1) và (2), ta có:
Ta có:
.
Mặt phẳng
đi qua điểm
và có một VTPT là
nên có phương trình là:
.
Cách 2:
+) Do
lần lượt thuộc các trục
nên
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng
+) Do
là trực tâm tam giác
Vậy phương trình mặt phẳng:
Câu 39.
là:
nên
(
).
.
. Giải hệ điều kiện trên ta được
.
19
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. a 3.
B.
√ 3 a3 .
6
C. 3 a3 .
D.
√ 3 a3 .
3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. 3 a3 .
B.
√ 3 a3 .
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
Câu 40. Cho hình nón có bán kính đáy
hình nón đã cho.
A.
và độ dài đường sinh
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
. Tính diện tích xung quanh
của
.
.
----HẾT---
20