ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 081.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình sau:
A.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Vậy tập nghiệm cần tìm là
Câu 2. Ham số
.
có đạo hàm là:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Ham số
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
có đạo hàm là:
. C.
.
D.
.
.
Câu 3. Cho hai số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cách 1
B.
. Xét số phức
.
C.
.
. Tìm
D.
.
1
Giả sử
và
Theo giả thiết ta có:
Suy ra: tập hợp các điểm biểu diễn
tập hợp các điểm biểu diễn
Xét tam giác
là đường trịn
là đường trịn
có tâm
có tâm
có
Suy ra M là ảnh của N qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
và phép quay
hoặc phép quay
Như vậy ứng với mỗi điểm N ta có 2 điểm M đối xứng nhau qua
thỏa u cầu bài tốn
Khơng mất tính tổng qt của bài tốn ta chọn
đối xứng qua
Vì
khi đó
suy ra
và
2
Khi đó
suy ra
Và
suy ra
Vậy
Cách 2
Ta có:
Mặt khác
Thay vào và ta được:
Câu 4. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
,
Tính giá trị của
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Tập nghiệm
A.
D.
của bất phương trình
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
.
B.
D.
.
.
. Vậy
.
3
Câu 6. Biết
, với
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là các số nguyên. Tính
.
C.
Giải thích chi tiết: Biết
A.
. B.
Lời giải
Ta có:
. C.
, với
. D.
Tính được
Do
.
D.
là các số nguyên. Tính
, cho ba điểm
.
. Xét điểm
là một tứ diện đều. Kí hiệu
B.
.
.
Câu 7. Trong khơng gian với hệ tọa độ
phẳng
sao cho tứ diện
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
.
là tọa độ của điểm
C. .
thuộc mặt
. Tổng
D. .
.
. Yêu cầu bài toán
Câu 8. :Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn
trịn. Tìm tâm I của đường trịn đó.
A. I(−1;−1).
B. I(−1;1).
C. I ¿ ;−1)
Đáp án đúng: C
là một đường
D. I ¿ ;1).
Câu 9. Một vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng vng góc với trục
biết diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
. Tính thể tích
A.
tại các điểm
tại điểm có hồnh độ
,
,
là
của vật thể đó.
B.
4
C.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
D.
Cho số phức
thỏa mãn:
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
A. Đường thẳng có phương trình
.
B. Đường thẳng có phương trình
.
C. Đường thẳng có phương trình
.
D. Đường trịn tâm
Đáp án đúng: C
Câu 11.
Khi đặt
trình nào sau đây?
A.
C.
Đáp án đúng: D
, bán kính
,
.
thì bất phương trình
B.
.
.
D.
.
Thể tích khối cầu bằng
B.
Câu 13. Phương trình
A. 3.
Đáp án đúng: D
trở thành bất phương
.
Câu 12. Cho mặt cầu có diện tích bằng
A.
Đáp án đúng: B
là
C.
D.
có bao nhiêu nghiệm?
C. 2.
B. 1.
D. 0.
Câu 14. Một người vào cửa hàng ăn. Người đó muốn chọn thực đon gồm một món ăn trong
món, một loại
hoa quả tráng miệng trong
loại hoa quả tráng miệng và một loại nước uống trong loại nước uống. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn thực đơn cho vị khách trên ?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Bước 1: chọn món ăn :
Bước 2: chọn hoa quả là : 10 cách.
Bước 3: chọn nước uống là : 5 cách.
C.
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
của hàm số
.
D.
( cách)
là
B.
.
.
cách.
Vậy số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là
Câu 15. Tập xác định
.
D.
.
.
5
Cho hàm số
liên tục trên
trình
và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm trên khoảng
của phương
là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Vì
nên
Phương trình trở thành:
.
Từ đồ thị hàm số ta suy ra phương trình
có các nghiệm thuộc
là
.
Với
Vì
phương trình có
nghiệm thuộc khoảng
.
Với
Vì
phương trình có nghiệm thuộc khoảng
Vậy phương trình đã cho có tất cả
.
nghiệm.
6
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )=
dx
1
= ln |5 x−2|+C
5 x−2 5
dx
−1
=
ln |5 x−2|+C
C. ∫
5 x−2 2
Đáp án đúng: A
1
.
5 x−2
dx
=ln |5 x−2|+C
5 x−2
dx
=5 ln |5 x−2|+C
D. ∫
5 x−2
A. ∫
B. ∫
Giải thích chi tiết: Áp dụng công thức ∫
dx
1
dx
1
= ln |ax +b|+C ( a ≠ 0 ) ta được ∫
= ln |5 x−2|+C .
ax +b a
5 x−2 5
Câu 18. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi tâm
giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
,
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy là hình thoi tâm
là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy:
A.
Lời giải
. B.
Ta có :
. C.
nên
. D.
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
trên mặt phẳng
.
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
và
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Cho hàm số
thoả mãn
bằng
B.
.
.
D.
.
Câu 20. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = CB’ =
của
.
.
là hình chiếu vơng góc của
Suy ra :
,
D.
là góc
B.
.
C.
có đạo hàm là
, khi đó
. Độ dài đường chéo AC’ bằng:
.
D.
và
. Biết
.
là nguyên hàm
?
7
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Mà:
, do đó:
.
Ta có:
,
Mà:
, do đó:
Vậy
.
.
Câu 22. Cho tam giác
vng tại
ta được khối trịn xoay có thể tích bằng.
có
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
. Cho tam giác
C.
.
quay quanh trục
D.
.
Câu 23. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục, được thiết diện là một tam giác đều cạnh
diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
. Tính
D.
Giải thích chi tiết:
Ta có
~Câu 2:
.
Tìm nghiệm của phương trình
.
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn C
Ta có
~Câu 3:
.
Cho khối lăng trụ
có thể tích bằng
. Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
B.
8
C.
D.
#Lời giải
Chọn D
Ta có
~Câu 4:
.
Cho hàm số
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn D
Ta có
(nhận)
Vậy
~Câu 5:
.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?
A.
B.
9
C.
D.
#Lời giải
Chọn A
Hàm số trong bảng biến thiên trên làm hàm bậc ba có hệ số
~Câu 6:
Đạo hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn A
Ta có
~Câu 7:
.
Cho
. Khi đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
Có
~Câu 8:
Cho số thực a
. Khi đó giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn A
Có
10
~Câu 9:
A.
Tìm nghiệm của phương trình
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
ĐK:
( Thỏa mãn ĐK).
Trong các hàm số sau đây, có bao nhiêu hàm số có cực trị?
~Câu 10:
;
;
;
;
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn D
+ Xét hàm số
và
xác định trên
đổi dấu khi đi qua
+ Xét hàm số
. Ta thấy
+ Xét hàm số
là nghiệm bội 3 của
nên hàm số đạt cực trị tại
xác định trên
không đổi dấu trên
và
và
và
vô nghiệm. Ta thấy
nên hàm số khơng có cực trị.
xác định trên
đổi dấu khi đi qua
và
. Ta thấy
nên hàm số đạt cực trị tại
+ Xét hàm số
xác định trên
đổi dấu khi đi qua
Vậy có 3 hàm số có cực trị.
nên hàm số đạt cực trị tại
~Câu 11:
Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây sai?
là nghiệm đơn của
và
xác định trên
. Ta thấy
không xác định tại
và có bảng xét dấu của đạo hàm
và
như sau.
A. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
C. Hàm số đạt cực đại tại
.
11
D. Hàm số có 3 điểm cực trị.
#Lời giải
Chọn A
Vì đạo hàm đảo dấu từ âm sang dương khi đi qua
nên
Vì đạo hàm đảo dấu từ dương sang âm khi đi qua
Do đó khẳng định A là khẳng định sai.
~Câu 12:
Biết
là đa diện đều loại
nên
là hai điểm cực tiểu của hàm số.
là điểm cực đại của hàm số.
với số đỉnh và số cạnh lần lượt là
và
. Tính
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
Vì
là đa diện đều loại
nên
là khối 12 mặt đều.
Khối 12 mặt đều có 20 đỉnh và 30 cạnh. Suy ra
;
.
Khi đó
~Câu 13:
Cho hình vng
cạnh bằng
. Gọi
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
Quay hình vng
xung quanh trục
. Tính thể tích của khối trụ tạo thành.
A.
.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
Ta có
.
.
.
;
Thể tích khối trụ tạo thành là
~Câu 14:
thực?
.
Cho hàm số
.
.
có đồ thị như hình bên. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm
12
A.
.
B. .
C. .
D. .
#Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Số nghiệm của phương trình
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy phương trình
~Câu 15:
Cho hàm số
có ba nghiệm thực phân biệt.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24. Cho số phức
. Môđun của
bằng?
13
A. 2.
Đáp án đúng: C
B. 1008.
C. 1.
D. 2016.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
. Môđun của
Câu 25. Cho khối cầu có đường kính
A.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Cho vectơ
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
B.
C.
có độ dài bằng
A.
Đáp án đúng: D
Câu 27.
D.
. Tính độ dài vectơ
B.
.
C.
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
đường sinh là
A.
.
bằng?
D.
và bán kính đáy
B.
. Khi đó độ dài
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. 3 a3 .
B.
√ 3 a3 .
6
C. a 3.
D.
√ 3 a3 .
3
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. 3 a3 .
√ 3 a3 .
B.
3
√ 3 a3 .
C.
6
14
D. a 3.
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
Câu 29. Trong không gian
, cho
A.
.
Đáp án đúng: C
,
B.
.
. Tọa độ
C.
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều
đường thẳng
.
và mặt phẳng
có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng
. Khoảng cách giữa
là
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 31. Độ dài đường sinh của hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h bằng
A.
D.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 32.
Trong khơng gian với hệ trục
đó
, cho các điểm
và
là cá số thực luôn thay đổi. Nếu
A.
Đáp án đúng: A
trong
đạt giác trị nhỏ nhất thì giá trị
B.
C.
bằng
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy
. Do đó
Câu 33. Cho số phức
và hai số thực
,
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Biết rằng
và
là hai nghiệm của phương trình
bằng
.
C.
.
D.
.
15
Giải thích chi tiết: Cho số phức
trình
và hai số thực
,
. Biết rằng
. Tính giá trị biểu thức
A.
Lời giải
.B.
. C.
. D.
. Vì
nên 2 nghiệm
là hai nghiệm của phương
bằng
.
Nhận xét: Trong tập số phức, phương trình bậc hai
Đặt
và
có hai nghiệm phức
và phương trình
thì
.
có hai nghiệm là
,
là 2 nghiệm phức có phần ảo khác 0.
Do đó
.
.
Theo định lý Viet:
Vậy
Câu 34.
, từ đó suy ra
.
Cho một hình trụ có bán kính r và chiều cao
cho.
. Tính thể tích V của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 35. Cho hình chóp
bằng
có đáy là hình vng cạnh
. Tính khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
giữa
và
A.
. B.
Lời giải
bằng
. C.
đến
vng góc với
. Góc giữa
và
.
C.
.
D.
có đáy là hình vng cạnh
. Tính khoảng cách từ
. D.
,
đến
,
vng góc với
.
. Góc
.
.
16
Gọi
. Kẻ
. Ta có
Do đó
suy ra
. Suy ra
.
Theo đề bài ta có
Xét tam giác
.
. Suy ra
vng tại
có
.
. Khi đó
.
Vậy
Câu 36.
.
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Ta có:
có ba điểm cực trị
.
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Với
.
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
Ba điểm cực trị
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
tạo thành tam giác vng cân
17
Câu 37. Khoảng đồng biến của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 38. Cho mặt cầu
là:
.
C.
B.
Câu 39. Cho hình chóp
.
C.
có đáy là tam giác
với
B.
.
góc với mặt phẳng đáy,
bằng
. D.
,
.
.
vng góc với mặt phẳng đáy,
bằng
.
D.
có đáy là tam giác
với
C.
D.
đến mặt phẳng
C.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Cho hình chóp
.
vng cân tại
. Khoảng cách từ điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
. Diện tích đường tròn lớn của mặt cầu là:
A.
.
Đáp án đúng: D
A. . B.
Lời giải
.
.
vuông cân tại
. Khoảng cách từ điểm
,
vuông
đến mặt phẳng
.
.
Gọi
là trung điểm
Ta có
là hình chiếu của
,
,
trên
.
suy ra
.
Trong tam giác vng
Vậy
:
.
Câu 40. Cho hàm số
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
có đạo hàm
và
, khi đó
B.
.
. Biết
là một nguyên hàm của
bằng
C.
D.
.
----HẾT---
18