ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 084.
Câu 1.
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vuông cân.
A.
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Ta có:
.
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Với
có ba điểm cực trị
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
Ba điểm cực trị
Câu 2. Cho mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Cho số phức
A. 2.
Đáp án đúng: B
tạo thành tam giác vng cân
. Diện tích đường trịn lớn của mặt cầu là:
B.
B. 1.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
C.
.
D.
. Mơđun của
C. 1008.
.
bằng?
. Môđun của
D. 2016.
bằng?
1
Câu 4. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
,
Tính giá trị của
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 5. Tập nghiệm S của phương trình
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )=
dx
1
= ln |5 x−2|+C
5 x−2 5
dx
=5 ln |5 x−2|+C
C. ∫
5 x−2
Đáp án đúng: A
1
.
5 x−2
dx
−1
=
ln |5 x−2|+C
5 x−2 2
dx
=ln |5 x−2|+C
D. ∫
5 x−2
A. ∫
B. ∫
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức ∫
Câu 7. Cho số phức
dx
1
dx
1
= ln |ax +b|+C ( a ≠ 0 ) ta được ∫
= ln |5 x−2|+C .
ax +b a
5 x−2 5
và hai số thực
,
. Biết rằng
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
trình
A.
Lời giải
và hai số thực
C.
,
. Tính giá trị biểu thức
.B.
. C.
nên 2 nghiệm
D.
và
.
là hai nghiệm của phương
bằng
. D.
. Vì
.
. Biết rằng
.
Nhận xét: Trong tập số phức, phương trình bậc hai
Đặt
là hai nghiệm của phương trình
bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
và
có hai nghiệm phức
và phương trình
thì
có hai nghiệm là
.
,
là 2 nghiệm phức có phần ảo khác 0.
Do đó
.
.
2
Theo định lý Viet:
Vậy
, từ đó suy ra
.
Câu 8. Cho hàm số
Các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
.
C. Đồ thị hàm số (C) giao với Oy tại điểm có tung độ là
.
D. Hàm số ln đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Hàm số y=2 x 3 +3 x2 −1 (1). Xét hai mệnh đề:
(I): Hàm số (1) đạt cực đại tại x=− 1 và yCĐ = 0.
(II): Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (1) là (0 ; − 1)
A. (II) đúng và (I) sai
B. (I) đúng và (II) sai.
C. (I) và (II) đều đúng
D. (I) và (II) đều sai
Đáp án đúng: C
Câu 10. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
B.
?
C.
D.
Câu 11. :Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn
trịn. Tìm tâm I của đường trịn đó.
A. I(−1;−1).
B. I ¿ ;1).
C. I ¿ ;−1)
Đáp án đúng: C
Câu 12. Cho hình chóp
bằng
có đáy là hình vng cạnh
. Tính khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
và
A.
. B.
Lời giải
bằng
. C.
vng góc với
.
có đáy là hình vng cạnh
. Tính khoảng cách từ
. D.
D. I(−1;1).
. Góc giữa
và
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
giữa
đến
,
là một đường
đến
D.
,
vng góc với
.
. Góc
.
.
3
Gọi
. Kẻ
. Ta có
Do đó
suy ra
. Suy ra
.
Theo đề bài ta có
Xét tam giác
.
. Suy ra
vng tại
có
.
. Khi đó
.
Vậy
.
Câu 13. Thể tích của khối cầu có diện tích bằng
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 14.
Cho số phức
B.
.
.
C.
thỏa mãn:
.
, bán kính
có độ dài bằng
B.
.
. Tính độ dài vectơ
.
C.
D.
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vng cân có cạnh huyền là
này bằng
A.
C.
.
.
là
.
C. Đường thẳng có phương trình
D. Đường trịn tâm
Đáp án đúng: A
.
.
B. Đường thẳng có phương trình
A.
Đáp án đúng: A
Câu 16.
D.
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
A. Đường thẳng có phương trình
Câu 15. Cho vectơ
.
B.
.
D.
.
. Thể tích khối nón
4
Đáp án đúng: A
Câu 17. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều cạnh bằng
hình nón và cắt đường tròn đáy tại hai điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
Khi đặt
trình nào sau đây?
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
,
.
C.
.
D.
B.
.
.
D.
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Ham số
.
của
bằng:
.
trở thành bất phương
.
có đạo hàm là:
B.
. Diện tích tam giác
thì bất phương trình
Câu 19. Ham số
A.
.
Lời giải
sao cho
. Một mặt phẳng qua đỉnh
C.
.
D.
.
có đạo hàm là:
. C.
.
D.
.
.
Câu 20. Cho ∫ f ( x ) d x=−cos x +C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x )=−sin x.
B. f ( x )=−cos x .
C. f ( x )=sin x .
D. f ( x )=cos x .
b. coskx
Đáp án đúng: C
Câu 21. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục, được thiết diện là một tam giác đều cạnh
diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
. Tính
D.
5
Giải thích chi tiết:
Ta có
~Câu 2:
.
Tìm nghiệm của phương trình
.
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn C
Ta có
~Câu 3:
.
Cho khối lăng trụ
có thể tích bằng
. Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn D
Ta có
~Câu 4:
.
Cho hàm số
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn D
6
Ta có
(nhận)
Vậy
~Câu 5:
.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn A
Hàm số trong bảng biến thiên trên làm hàm bậc ba có hệ số
~Câu 6:
Đạo hàm của hàm số
trên khoảng
là
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn A
Ta có
~Câu 7:
.
Cho
. Khi đó
bằng:
A.
B.
7
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
Có
~Câu 8:
Cho số thực a
. Khi đó giá trị của
bằng:
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn A
Có
~Câu 9:
A.
Tìm nghiệm của phương trình
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
ĐK:
~Câu 10:
( Thỏa mãn ĐK).
Trong các hàm số sau đây, có bao nhiêu hàm số có cực trị?
;
;
;
;
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn D
8
+ Xét hàm số
và
xác định trên
đổi dấu khi đi qua
và
xác định trên
không đổi dấu trên
+ Xét hàm số
là nghiệm bội 3 của
nên hàm số đạt cực trị tại
+ Xét hàm số
và
. Ta thấy
và
vơ nghiệm. Ta thấy
nên hàm số khơng có cực trị.
xác định trên
đổi dấu khi đi qua
và
. Ta thấy
nên hàm số đạt cực trị tại
+ Xét hàm số
xác định trên
đổi dấu khi đi qua
Vậy có 3 hàm số có cực trị.
nên hàm số đạt cực trị tại
~Câu 11:
Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây sai?
là nghiệm đơn của
và
. Ta thấy
xác định trên
khơng xác định tại
và có bảng xét dấu của đạo hàm
và
như sau.
A. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
C. Hàm số đạt cực đại tại
D. Hàm số có 3 điểm cực trị.
#Lời giải
Chọn A
.
Vì đạo hàm đảo dấu từ âm sang dương khi đi qua
nên
Vì đạo hàm đảo dấu từ dương sang âm khi đi qua
Do đó khẳng định A là khẳng định sai.
~Câu 12:
Biết
là đa diện đều loại
nên
là hai điểm cực tiểu của hàm số.
là điểm cực đại của hàm số.
với số đỉnh và số cạnh lần lượt là
và
. Tính
A.
B.
C.
D.
#Lời giải
Chọn B
Vì
là đa diện đều loại
nên
là khối 12 mặt đều.
Khối 12 mặt đều có 20 đỉnh và 30 cạnh. Suy ra
;
.
Khi đó
~Câu 13:
Cho hình vng
cạnh bằng
. Gọi
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
Quay hình vng
xung quanh trục
. Tính thể tích của khối trụ tạo thành.
.
9
A.
.
B.
.
C.
.
D.
#Lời giải
Chọn B
Ta có
.
;
.
Thể tích khối trụ tạo thành là
~Câu 14:
thực?
A.
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm
.
B. .
C. .
D. .
#Lời giải
Chọn C
Ta có
.
10
Số nghiệm của phương trình
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy phương trình
~Câu 15:
Cho hàm số
có ba nghiệm thực phân biệt.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Điều kiện:
C.
B.
.
D.
.
.
D.
.
.
Ta có
(thỏa mãn điều kiện).
Do đó tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 23.
.
.
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Bất phương trình
B.
.
C.
có tập nghiệm là
A.
B.
.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
11
√ 3 a3 .
B. a 3.
√ 3 a3 .
D. 3 a3 .
6
3
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A.
C.
A. 3 a3 .
√ 3 a3 .
B.
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
Câu 26. Xét tất cả các cặp số nguyên dương
số nguyên dương
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: C
, ở đó
. Hỏi tổng
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét tất cả các cặp số nguyên dương
có đúng
số nguyên dương
. D.
sao cho ứng với mỗi cặp số như vậy có đúng
thỏa mãn
A.
. B.
Lời giải
. C.
Khi
bất phương trình vơ nghiệm
nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
C.
.
, ở đó
. Hỏi tổng
D.
.
sao cho ứng với mỗi cặp số như vậy
nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
.
Ta có
.
Nhận xét: Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình là
nghiệm nguyên dương bé nhất của bất phương trình là
hay
khi đó u cầu bài tốn trở thành
12
Do
Khi đó
Lại có
Kết hợp với
🙢 HẾT 🙠
BẢNG ĐÁP ÁN
thử trực tiếp ta tìm được với
Câu 27. Trong khơng gian Oxyz cho
phương ?
A. m=2;n= -1
B. m=n=3
Đáp án đúng: C
thì
.Với m,n bằng mấy thì hai vecto trên cùng
C. m=2;n=9
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình sau:
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Vậy tập nghiệm cần tìm là
.
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = CB’ =
Câu 30. Cho hình chóp
B.
.
C.
có
lượt là hình chiếu vng góc của
của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
D. m=3;n=2
là
A.
A.
.
Đáp án đúng: B
và là nhỏ nhất.
B.
,
trên
.
và
. Độ dài đường chéo AC’ bằng:
.
D.
,
. Góc giữa mặt phẳng
C.
.
.
vng góc với mặt đáy. Gọi
và
bằng
D.
lần
. Thể tích
.
13
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Gọi
có
,
lần lượt là hình chiếu vng góc của
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Lời giải
B.
Trong
gọi
Xét
.
C.
.
và
trên
D.
,
vng góc với mặt đáy.
. Góc giữa mặt phẳng
và
bằng
.
là điểm thỏa mãn
.
có:
.
Với AD là đường kính của đường trịn ngoại tiếp tứ giác
Theo định lý sin trong
ta có:
.
Tương tự:
.
Mặt khác:
.
. Do đó góc giữa hai mặt phẳng
Góc giữa
Ta có:
.
.
Ta có:
Trong
hay là đường trịn ngoại tiếp
và
:
là
và
là góc giữa hai đường thẳng
và
.
.
.
14
Vậy thể tích của khối chóp
là:
.
Câu 31. Một người vào cửa hàng ăn. Người đó muốn chọn thực đon gồm một món ăn trong
món, một loại
hoa quả tráng miệng trong
loại hoa quả tráng miệng và một loại nước uống trong loại nước uống. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn thực đơn cho vị khách trên ?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Bước 1: chọn món ăn :
Bước 2: chọn hoa quả là : 10 cách.
Bước 3: chọn nước uống là : 5 cách.
và bán kính đáy
.
B.
.
.
D.
.
Câu 33. Cho hai số phức
,
.
( cách)
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
đường sinh là
C.
Đáp án đúng: A
D.
cách.
Vậy số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là
Câu 32.
A.
.
thỏa mãn các điều kiện
. Khi đó độ dài
và
. Giá trị của
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Theo giả thiết ta có:
Thay
,
vào
.
C.
,( ,
ta được
);
.
,( ,
D.
).
.
Ta có
Thay
.
,
,
vào
ta có
.
Câu 34. Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
Oz lần lượt tại
trình là:
A.
.
,
,
( khác gốc toạ độ
.
) sao cho
đi qua điểm
và cắt các trục Ox, Oy,
là trực tâm tam giác
B.
. Mặt phẳng
có phương
.
15
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
đi qua điểm
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại , , ( khác gốc toạ độ ) sao cho
là trực tâm tam giác
và cắt các
. Mặt phẳng
có phương trình là:
A.
.
B.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
Cách 1:Gọi
của tam giác
.
.
là hình chiếu vng góc của
khi và chỉ khi
trên
Ta có :
,
là hình chiếu vng góc
trên
.
là trực tâm
(1)
Chứng minh tương tự, ta có:
(2).
Từ (1) và (2), ta có:
Ta có:
.
Mặt phẳng
đi qua điểm
và có một VTPT là
nên có phương trình là:
.
Cách 2:
+) Do
lần lượt thuộc các trục
nên
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng
+) Do
là trực tâm tam giác
là:
nên
. Giải hệ điều kiện trên ta được
.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
tích của tam giác
bằng:
, cho tam giác
Giải thích chi tiết: Ta có:
B.
).
.
Vậy phương trình mặt phẳng:
A.
Đáp án đúng: D
(
C.
có
,
,
. Diện
D.
.
16
Nên diện tích tam giác
là
.
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
?
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
A.
Lời giải
Ta có
. B.
.
C.
.
D.
?
.
là điểm biểu diễn của số phức
. Do đó số phức
được biểu diễn bởi điểm
trên mặt phẳng phứ.C.
Câu 37. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: D
, cho
,
B.
.
. Tọa độ
C.
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 38.
.
Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
là
B.
.
.
D.
Câu 39. Cho hai số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cách 1
B.
.
. Xét số phức
.
C.
.
. Tìm
D.
.
17
Giả sử
và
Theo giả thiết ta có:
Suy ra: tập hợp các điểm biểu diễn
tập hợp các điểm biểu diễn
Xét tam giác
là đường trịn
là đường trịn
có tâm
có tâm
có
Suy ra M là ảnh của N qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
và phép quay
hoặc phép quay
Như vậy ứng với mỗi điểm N ta có 2 điểm M đối xứng nhau qua
thỏa u cầu bài tốn
Khơng mất tính tổng qt của bài tốn ta chọn
đối xứng qua
Vì
khi đó
suy ra
và
18
Khi đó
Và
suy ra
suy ra
Vậy
Cách 2
Ta có:
Mặt khác
Thay vào và ta được:
Câu 40. Lập phương có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 4;6;4
B. 8;12;6
C. 6;12;8
Đáp án đúng: B
----HẾT---
D. 8;6;12
19