ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 087.
Câu 1. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
A. 2022.
B. 5.
Đáp án đúng: C
Câu 2.
thoả mãn
C. 6.
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
đường sinh là
A.
C.
Đáp án đúng: B
,
.
B.
.
D.
,
( khác gốc toạ độ
A.
) sao cho
D. 2021.
. Khi đó độ dài
.
.
đi qua điểm
và cắt các trục Ox, Oy,
là trực tâm tam giác
.
C.
Đáp án đúng: B
?
và bán kính đáy
Câu 3. Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
Oz lần lượt tại
trình là:
và
.
. Mặt phẳng
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
đi qua điểm
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại , , ( khác gốc toạ độ ) sao cho
là trực tâm tam giác
có phương
và cắt các
. Mặt phẳng
có phương trình là:
A.
.
B.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
Cách 1:Gọi
của tam giác
là hình chiếu vng góc của
khi và chỉ khi
.
.
trên
,
là hình chiếu vng góc
trên
.
là trực tâm
1
Ta có :
(1)
Chứng minh tương tự, ta có:
(2).
Từ (1) và (2), ta có:
Ta có:
.
Mặt phẳng
đi qua điểm
và có một VTPT là
nên có phương trình là:
.
Cách 2:
+) Do
lần lượt thuộc các trục
nên
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng
+) Do
là:
là trực tâm tam giác
nên
Vậy phương trình mặt phẳng:
(
.
. Giải hệ điều kiện trên ta được
.
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = CB’ =
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
Cho các hàm số lũy thừa
sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
).
B.
.
C.
trên
. Độ dài đường chéo AC’ bằng:
.
D.
.
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
B.
D.
2
Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
D.
Cho số phức
thỏa mãn:
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
A. Đường thẳng có phương trình
.
B. Đường trịn tâm
.
, bán kính
C. Đường thẳng có phương trình
.
D. Đường thẳng có phương trình
Đáp án đúng: A
.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Gọi
B.
A.
?
C.
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
của biểu thức
là
, trong đó
có phần ảo dương. Giá trị
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D. 0.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình
Khi đó ta có:
.
Câu 10. Cho hàm số
của
có đạo hàm là
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
, khi đó
B.
.
và
là ngun hàm
?
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Mà:
. Biết
.
D.
.
.
, do đó:
.
3
Ta có:
,
Mà:
, do đó:
Vậy
.
.
Câu 11. Trong khơng gian với hệ tọa độ
phẳng
sao cho tứ diện
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tính được
, cho ba điểm
. Xét điểm
là một tứ diện đều. Kí hiệu
B.
.
là tọa độ của điểm
C. .
thuộc mặt
. Tổng
D. .
.
Do
. Yêu cầu bài toán
Câu 12.
Cho hàm số
liên tục trên
trình
và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm trên khoảng
của phương
là
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Vì
nên
Phương trình trở thành:
.
Từ đồ thị hàm số ta suy ra phương trình
có các nghiệm thuộc
là
.
4
Với
Vì
phương trình có
nghiệm thuộc khoảng
.
Với
Vì
phương trình có
nghiệm thuộc khoảng
.
Vậy phương trình đã cho có tất cả
nghiệm.
3
2
Câu 13. Hàm số y=2 x +3 x −1 (1). Xét hai mệnh đề:
(I): Hàm số (1) đạt cực đại tại x=− 1 và yCĐ = 0.
(II): Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (1) là ( 0 ; − 1)
A. (I) và (II) đều sai
B. (I) đúng và (II) sai.
C. (I) và (II) đều đúng
D. (II) đúng và (I) sai
Đáp án đúng: C
Câu 14.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. 3 a3 .
B. a 3.
C.
√ 3 a3 .
D.
√ 3 a3 .
6
3
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
5
A. 3 a3 .
√ 3 a3 .
B.
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
3
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a
3
3
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
?
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
A.
Lời giải
Ta có
. B.
.
C.
.
D.
là điểm biểu diễn của số phức
?
.
. Do đó số phức
được biểu diễn bởi điểm
trên mặt phẳng phứ.C.
Câu 16. Cho hai số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cách 1
B.
. Xét số phức
.
C.
.
. Tìm
D.
.
6
Giả sử
và
Theo giả thiết ta có:
Suy ra: tập hợp các điểm biểu diễn
tập hợp các điểm biểu diễn
Xét tam giác
là đường trịn
là đường trịn
có tâm
có tâm
có
Suy ra M là ảnh của N qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
và phép quay
hoặc phép quay
Như vậy ứng với mỗi điểm N ta có 2 điểm M đối xứng nhau qua
thỏa u cầu bài tốn
Khơng mất tính tổng qt của bài tốn ta chọn
đối xứng qua
Vì
khi đó
suy ra
và
7
Khi đó
Và
suy ra
suy ra
Vậy
Cách 2
Ta có:
Mặt khác
Thay vào và ta được:
Câu 17. Tập nghiệm S của phương trình
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )=
dx
=5 ln |5 x−2|+C
5 x−2
dx
1
= ln |5 x−2|+C
C. ∫
5 x−2 5
Đáp án đúng: C
1
.
5 x−2
A. ∫
Giải thích chi tiết: Áp dụng công thức ∫
Câu 19. Cho tứ diện đều
ngoại tiếp tam giác
dx
−1
=
ln |5 x−2|+C
5 x−2 2
dx
=ln |5 x−2|+C
D. ∫
5 x−2
B. ∫
dx
1
dx
1
= ln |ax +b|+C ( a ≠ 0 ) ta được ∫
= ln |5 x−2|+C .
ax +b a
5 x−2 5
có cạnh bằng
. Hình nón
. Tính diện tích xung quanh
của
A.
B.
C.
D.
có đỉnh
và đường tròn đáy là đường tròn
.
8
Đáp án đúng: B
Câu 20. Cho hai số phức
,
thỏa mãn các điều kiện
và
. Giá trị của
là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Theo giả thiết ta có:
Thay
,
vào
C.
,( ,
);
ta được
.
D.
,( ,
).
.
Ta có
Thay
.
.
,
,
vào
ta có
.
Câu 21. Cho khối cầu có đường kính
A.
Đáp án đúng: B
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
B.
Câu 22. Cho hàm số
C.
D.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
,
Tính giá trị của
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều
đường thẳng
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 24. Tập nghiệm
A.
C.
.
có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng
là
.
C.
của bất phương trình
.
D.
.
.
B.
.
. Khoảng cách giữa
D.
.
.
9
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
. Vậy
Câu 25. Trong khơng gian
vectơ
cho ba vectơ
.
,
. Tìm vectơ
sao cho
đồng thời vng góc với
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
sao cho vectơ
D.
cho ba vectơ
,
đồng thời vng góc với
A.
B.
Hướng dẫn giải
C.
Dễ thấy chỉ có
D.
thỏa mãn
Câu 26. :Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn
trịn. Tìm tâm I của đường trịn đó.
A. I(−1;−1).
B. I ¿ ;1).
C. I ¿ ;−1)
Đáp án đúng: C
Câu 27. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy 2
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 28. Cho hàm số
.
C.
B.
D. I(−1;1).
và đường cao 2 .
D.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cho hàm số
A.
B.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Việt
.
C.
D.
nên đồ thị có tiệm cận ngang là
.
.
.
Câu 29. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi tâm
giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy:
B.
D.
, đường tiệm cận ngang của đồ thị làm số là
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là
A.
.
Đáp án đúng: C
.
là một đường
, đường tiệm cận ngang của đồ thị làm số là
A.
Đáp án đúng: C
Do
. Tìm vectơ
,
C.
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
.
D.
là góc
.
10
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy là hình thoi tâm
là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy:
A.
Lời giải
. B.
. C.
Ta có :
nên
. D.
trên mặt phẳng
.
Câu 30.
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Trong tập số phức
A.
B.
.
C.
.
A.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
, chọn phát biểu đúng ?
B.
C.
là số thuần ảo.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trong tập số phức
Xét
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
.
là hình chiếu vơng góc của
Suy ra :
,
D.
với
.
, chọn phát biểu đúng ?
B.
là số thuần ảo.
. D.
với
,
.
.
.
Ta có
A đúng.
và
Lại có
nên C sai.
B sai.
D sai.
Câu 32. Phương trình
A. 2.
Đáp án đúng: B
B. 0.
có bao nhiêu nghiệm?
C. 1.
D. 3.
11
Câu 33. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: A
, cho
B.
,
.
. Tọa độ
C.
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 34. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình
cả các giá trị nguyên của
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
(
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
B.
.
C.
.
là tham số thực). Tổng tất
sao cho
?
D. .
TH1:
Gọi
(luôn đúng)
TH2:
Theo Viet:
Vậy
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho
phương ?
A. m=n=3
B. m=2;n= -1
.Với m,n bằng mấy thì hai vecto trên cùng
C. m=3;n=2
D. m=2;n=9
12
Đáp án đúng: D
Câu 36. Tập nghệm của bất phương trình
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 37. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Vectơ
.
D.
cùng hướng với mọi vectơ.
.
B. Vectơ
C.
.
Đáp án đúng: C
D. Điểm
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
C.
Đáp án đúng: C
cùng phương với mọi vectơ.
.
.
và
bằng
B.
.
.
D.
.
Câu 39. Một người vào cửa hàng ăn. Người đó muốn chọn thực đon gồm một món ăn trong
món, một loại
hoa quả tráng miệng trong
loại hoa quả tráng miệng và một loại nước uống trong loại nước uống. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn thực đơn cho vị khách trên ?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Bước 1: chọn món ăn :
Bước 2: chọn hoa quả là : 10 cách.
Bước 3: chọn nước uống là : 5 cách.
C.
.
D.
.
cách.
Vậy số cách chọn thỏa mãn u cầu bài tốn là
( cách)
Câu 40. Lập phương có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 4;6;4
B. 6;12;8
C. 8;12;6
Đáp án đúng: C
----HẾT---
D. 8;6;12
13