ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 091.
Câu 1. Hàm số y=2 x 3 +3 x2 −1 (1). Xét hai mệnh đề:
(I): Hàm số (1) đạt cực đại tại x=− 1 và yCĐ = 0.
(II): Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (1) là ( 0 ; − 1)
A. (I) đúng và (II) sai.
B. (II) đúng và (I) sai
C. (I) và (II) đều sai
D. (I) và (II) đều đúng
Đáp án đúng: D
Câu 2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy 2 và đường cao 2 .
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 3. Số phức
C.
.
D.
.
có phần ảo bằng
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Có
Do
Suy ra
.
Vậy phần ảo của số phức là
.
Câu 4. Độ dài đường sinh của hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 5. Trong tập số phức
A.
với
, chọn phát biểu đúng ?
.
C.
là số thuần ảo.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong tập số phức
A.
.
B.
B.
D.
.
.
, chọn phát biểu đúng ?
là số thuần ảo.
1
C.
Lời giải
Xét
. D.
với
,
.
.
Ta có
A đúng.
và
nên C sai.
Lại có
B sai.
D sai.
Câu 6. Cho khối cầu có đường kính
A.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
B.
Trong khơng gian với hệ trục
đó
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
C.
, cho các điểm
và
là cá số thực luôn thay đổi. Nếu
A.
Đáp án đúng: D
D.
trong
đạt giác trị nhỏ nhất thì giá trị
B.
C.
bằng
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy
. Do đó
Câu 8. Cho hàm số
của
có đạo hàm là
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
, khi đó
B.
và
.
C.
.
D.
.
.
, do đó:
.
Ta có:
Mà:
là ngun hàm
?
Giải thích chi tiết: Ta có:
Mà:
. Biết
,
, do đó:
.
2
Vậy
.
Câu 9. Trong không gian Oxyz cho
phương ?
A. m=2;n=9
B. m=2;n= -1
Đáp án đúng: A
Câu 10.
Tìm tất cả các giá trị của
tam giác vng cân.
A.
.Với m,n bằng mấy thì hai vecto trên cùng
C. m=3;n=2
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
để đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Ta có:
có ba điểm cực trị
.
;
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
Với
D. m=n=3
có ba nghiệm phân biệt
, gọi
Dễ thấy
tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
đối xứng với nhau qua trục Oy, nên ta có
Ba điểm cực trị
tạo thành tam giác vuông cân
Câu 11. Cho hai số phức
,
thỏa mãn các điều kiện
và
. Giá trị của
là
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Giả sử
Theo giả thiết ta có:
B.
.
,( ,
C.
);
.
,( ,
D.
.
).
3
Thay
,
vào
ta được
.
Ta có
.
Thay
,
Câu 12.
,
vào
Cho số phức
ta có
.
thỏa mãn:
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
A. Đường thẳng có phương trình
.
B. Đường thẳng có phương trình
.
C. Đường thẳng có phương trình
D. Đường trịn tâm
Đáp án đúng: C
.
, bán kính
Câu 13. Cho hàm số
là
.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
,
Tính giá trị của
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 14.
D.
Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Câu 15. Cho hình chóp
có
lượt là hình chiếu vng góc của
của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
,
A.
và
trên
. Góc giữa mặt phẳng
C.
có
lần lượt là hình chiếu vng góc của
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
B.
.
C.
,
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Gọi
là
.
D.
,
trên
vng góc với mặt đáy. Gọi
và
.
và
bằng
D.
,
. Góc giữa mặt phẳng
lần
. Thể tích
.
vng góc với mặt đáy.
và
bằng
.
4
Lời giải
Trong
gọi
Xét
là điểm thỏa mãn
.
có:
.
Với AD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
Theo định lý sin trong
hay là đường trịn ngoại tiếp
ta có:
.
Ta có:
.
Tương tự:
.
Mặt khác:
.
. Do đó góc giữa hai mặt phẳng
Góc giữa
Trong
và
là
và
là góc giữa hai đường thẳng
và
.
:
.
Ta có:
.
Vậy thể tích của khối chóp
Câu 16. Gọi
của biểu thức
A.
.
.
là:
.
là hai nghiệm phức của phương trình
, trong đó
có phần ảo dương. Giá trị
bằng
B. 0.
5
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình
Khi đó ta có:
.
Câu 17. Ham số
có đạo hàm là:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Ham số
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
có đạo hàm là:
. C.
.
D.
.
.
Câu 18. :Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn
trịn. Tìm tâm I của đường trịn đó.
A. I ¿ ;1).
B. I ¿ ;−1)
C. I(−1;−1).
Đáp án đúng: B
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình sau:
A.
D. I(−1;1).
là
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Vậy tập nghiệm cần tìm là
.
Câu 20. Cho phương trình
A. nghiệm.
Đáp án đúng: D
là một đường
có bao nhiêu nghiệm?
B.
nghiệm.
C.
nghiệm.
D.
nghiệm.
6
Giải thích chi tiết: Phương trình
Điều kiện:
.
.
Bình phương hai vế của phương trình
ta có:
.
Đặt
điều kiện
.
.
.
Với
.
Áp dụng BĐT - Cauchy:
.
Suy ra
, dấu
Với
xẩy ra khi và chỉ khi
nghiệm.
.
Xét hàm số
với
Ta có
.
.
Mà
.
Suy ra
có một nghiệm duy nhất trong khoảng
Phương trình
có hai nghiệm khi
Vậy phương trình
có
số ngun dương
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: C
.
, ở đó
.
Giải thích chi tiết: Xét tất cả các cặp số nguyên dương
số nguyên dương
sao cho ứng với mỗi cặp số như vậy có đúng
. Hỏi tổng
B.
. D.
.
nghiệm.
Câu 21. Xét tất cả các cặp số ngun dương
có đúng
phương trình có
thỏa mãn
A.
. B.
Lời giải
. C.
Khi
bất phương trình vơ nghiệm
nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
C.
.
, ở đó
. Hỏi tổng
D.
.
sao cho ứng với mỗi cặp số như vậy
nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
.
Ta có
.
7
Nhận xét: Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình là
nghiệm nguyên dương bé nhất của bất phương trình là
hay
khi đó u cầu bài tốn trở thành
Do
Khi đó
Lại có
Kết hợp với
🙢 HẾT 🙠
BẢNG ĐÁP ÁN
thử trực tiếp ta tìm được với
Câu 22. Biết
, với
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. C.
là các số ngun. Tính
.
C.
Giải thích chi tiết: Biết
A.
. B.
Lời giải
Ta có:
, với
. D.
thì
và là nhỏ nhất.
.
.
D.
là các số ngun. Tính
.
.
.
Câu 23.
Từ hình vng có cạnh bằng người ta cắt bỏ các tam giác vng cân tạo thành hình tơ đậm như hình vẽ. Sau
đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật khơng nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
8
Gọi độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật khơng nắp là
Suy ra hình chữ nhật có đáy là hình vng cạnh
(như hình vẽ).
chiều cao là
Ta tính được cạnh của hình vng ban đầu là
Theo đề suy ra
Khi đó ta có
Xét hàm
trên
Câu 24. Cho số phức
ta được
và hai số thực
,
. Biết rằng
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
trình
A.
Lời giải
và hai số thực
C.
,
. Tính giá trị biểu thức
.B.
. C.
nên 2 nghiệm
D.
và
.
là hai nghiệm của phương
bằng
. D.
. Vì
.
. Biết rằng
.
Nhận xét: Trong tập số phức, phương trình bậc hai
Đặt
là hai nghiệm của phương trình
bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
và
có hai nghiệm phức
và phương trình
thì
có hai nghiệm là
.
,
là 2 nghiệm phức có phần ảo khác 0.
Do đó
.
.
Theo định lý Viet:
Vậy
, từ đó suy ra
.
Câu 25. Tính diện tích tồn phần Stp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết
9
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 26. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi tâm
giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
,
D.
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy là hình thoi tâm
là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy:
A.
Lời giải
. B.
Ta có :
. C.
nên
. D.
,
C.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
.
là
.
B.
.
.
D.
.
Cho một hình trụ có bán kính r và chiều cao
cho.
. Tính thể tích V của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 29. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều cạnh bằng
hình nón và cắt đường trịn đáy tại hai điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
trên mặt phẳng
Câu 27. Tập nghệm của bất phương trình
A.
.
.
là hình chiếu vơng góc của
Suy ra :
D.
là góc
B.
.
sao cho
. Một mặt phẳng qua đỉnh
. Diện tích tam giác
C.
.
D.
của
bằng:
.
10
Câu 30. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 2.
C. 1.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Lập phương có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 8;6;12
B. 8;12;6
C. 4;6;4
Đáp án đúng: B
Câu 32. Tìm tập nghiệm
A.
của bất phương trình
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
A.
.
.
.
của bất phương trình
B.
D. 6;12;8
.
.
Giải thích chi tiết: Tìm tập nghiệm
D. 3.
.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Người làm: Trần Huy ; Fb: Trần Huy
Câu 33. Cho mặt cầu có diện tích bằng
Thể tích khối cầu bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 34.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) , góc giữa SD và
( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
3
√
3a
A.
.
3
Đáp án đúng: D
3
B. 3 a .
3
√
3a
C.
.
6
D. a 3.
11
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=√ 3 a, AD=a , SA ⊥( ABCD) ,
góc giữa SD và ( ABCD) bằng 60∘ (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. 3 a3 .
B.
√ 3 a3 .
3
√ 3 a3 .
C.
6
3
D. a .
Lời giải
0
0
^
SDA=60 ⟹ SA= AD . tan 60 =a √3
1
1
V = Bh= .a . a √ 3 . a √3=a3
3
3
Câu 35.
Cho các hàm số lũy thừa
sau đây đúng?
trên
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
tích của tam giác
bằng:
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
B.
, cho tam giác
C.
có
,
,
. Diện
D.
.
12
Nên diện tích tam giác
là
.
Câu 37. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số
cực đại và 1 điểm cực tiểu?
A.
có ba điểm cực trị, trong đó có hai điểm
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 38.
D.
Trong không gian
, cho ba điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho
A.
.
.
,
và
đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó
Do đó
phẳng
. Điểm
là trọng tâm tam giác
nhỏ nhất khi và chỉ khi
.
nhỏ nhất
M là hình chiếu của G lên mặt
. Do hình chiếu vng góc của G lên mặt phẳng
. Từ đó
bằng
có tọa độ
Vậy
.
Câu 39.
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho mặt phẳng
. Khi đó một véc tơ pháp tuyến của
là
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
13
Câu 40. Cho hình nón có bán kính đáy
hình nón đã cho.
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
và độ dài đường sinh
. Tính diện tích xung quanh
B.
.
D.
.
của
----HẾT---
14