ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 087.
Câu 1. Tích phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Tích phân
A.
Lời giải
. B.
. C.
C.
.
D.
.
bằng
. D.
.
.
Câu 2. Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật, tam giác
mặt phẳng vng góc với đáy, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
C.
.
vng cân tại
và
bằng
D.
và nằm trong
và
.
.
1
2
------ HẾT -----Câu 3. Cho M(1; -4; 2), N ¿; -2; 6) và P ¿; -3; 7). Trọng tâm của tam giác MNP là điểm nào dưới đây?
9 −9 15
A. H ¿; -1; 4)
B. G( ;
; )
2 2 2
C. J(4; 3; 4)
D. I ¿ ; -3; 5)
Đáp án đúng: D
Câu 4.
Cho phương trình
nghiệm thuộc đoạn
Tập tất cả các giá trị của tham số
để phương trình có
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình trở thành
.
với
Câu 5. Cho khối đa diện đều loại
. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của 4 cạnh.
B. Số cạnh của đa diện đều bằng .
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 cạnh.
D. Mỗi mặt là đa giác đều có 4 cạnh.
Đáp án đúng: A
Câu 6. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
có diện tích bằng
A.
B.
Lời giải
C.
có ba kích thước lần lượt là
C.
có diện tích
D.
có ba kích thước lần lượt là
D.
3
Theo giả thiết hình hộp chữ nhật
tâm của mặt cầu
Bán kính của
có tâm
ngoại tiếp
bằng:
.
(đvdt).
Câu 7. Trong khơng gian với hệ tọa độ
,
A.
.
Đáp án đúng: B
. Điểm
B. .
Giải thích chi tiết: Ta có
, và cũng là
.
Vậy diện tích của mặt cầu bằng:
và hai điểm
bằng:
là trung điểm của đường chéo
, cho mặt phẳng
có phương trình:
thuộc mặt phẳng
C.
sao cho
.
nằm cùng phía đối với mặt phẳng
nhỏ nhất khi đó
D.
. Gọi
.
là điểm đối xứng của
qua
.
Lập phương trình đường thẳng
trình đường thẳng
là
qua
và vng góc với
,
có véc tơ chỉ phương là
. Phương
.
Gọi
.
4
thẳng hàng.
Ta có
. Phương trình đường thẳng
là
.
.
Câu 8.
Cho hàm số
có đạo hàm
số
. Đồ thị của hàm số
trên đoạn
A.
Đáp án đúng: A
là
B.
Câu 9. Cho hai số phức
,
như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm
C.
D.
thỏa mãn các điều kiện
và
. Giá trị của
là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Theo giả thiết ta có:
Thay
,
vào
.
C.
,( ,
ta được
);
Cho hàm số
,( ,
D.
.
).
.
Ta có
Thay
,
Câu 10.
.
.
,
vào
ta có
.
có bảng biến thiên như sau
5
Gọi
là tập hợp các số nguyên dương
thuộc đoạn
để bất phương trình
. Số phần tử của tập
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là
.
C.
Câu 11. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số
của tham số
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Ta có:
.
trên đoạn
.
Giải thích chi tiết: Đặt
có nghiệm
C. .
D. Vơ số.
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị
D. .
.
.
.
Bảng biến thiên
Do đó:
.
Ta được hàm số:
.
Nhận xét :
Ta có
.
+TH 1:
.
nhỏ nhất khi
.
6
+TH 2:
.
nhỏ nhất khi
Câu 12.
Cho hàm số
.
. Hàm số
có đồ thị như hình sau.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm đúng với mọi
A.
để bất phương trình
.
B.
7
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
(với
D.
thì
, khi đó bất phương trình được viết lại thành:
.
hay
.
Xét hàm số
Ta có
trên đoạn
. Do đó
.
.
8
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số
và parabol
trên đoạn
thì
.
Suy ra bảng biến thiên của hàm số
trên đoạn
như sau:
9
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi bất phương trình
nghiệm đúng
với mọi
. Điều đó tương đương với
dựa vào tính liên tục của hàm số
.
Câu 13. Người ta muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng
288m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng, tiền chi phí xây bể là 500.000 đồng/ m2. Xác
định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí sẽ thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để xây bể là bao nhiêu?
A. 168 triệu đồng.
B. 108 triệu đồng.
C. 90 triệu đồng.
D. 54 triệu đồng.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Chi phí xây hồ là 500.000 đồng/m2 = 0,5 triệu đồng/m2
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật đáy bể là x (m) suy ra chiều dài của hình chữ nhật là 2x (m)
Gọi h là chiều cao của bể nên ta có
Diện tích của bể là
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có
Dấu = xảy ra khi
Câu 14. Gọi
chi phí thấp nhất thuê nhân công là
triệu đồng.
là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số
chỉ chứa hữu hạn các biến nguyên
. Số phần tử của tập
để tập xác định của hàm số
là:
10
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B.
Trường hợp 1:
Loại trường hợp này.
.
C.
thì hàm số xác định khi
Trường hợp 2:
hoặc
mãn. Loại trường hợp này.
.
D.
xác định, suy ra: có vơ số biến nguyên
thì hàm số xác định khi
Trường hợp 3:
thì hàm số xác định khi
tập xác định của hàm số.
Vậy
không chia hết cho
Mà
hay có
Câu 15. Cho hàm số
. Ta có
, suy ra: có vơ số biến ngun
thỏa
hay có đúng 4 biến ngun
thuộc
giá trị nguyên
B.
Câu 16. Nếu hàm số
thỏa mãn điều kiện
.
C.
.
D.
;
thì số đường tiệm cận ngang
B. 0.
C. 1.
D. 3.
nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là
là các số thực dương;
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
. B.
Lời giải
Khẳng định B sai.
.
D.
là các số thực dương;
. C.
.
là các số thực tùy ý. Khẳng đinh nào sau đây sai?
. D.
.
Câu 18. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc
dừng hẳn vật đi được bao nhiêu mét.
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
.
là các số thực tùy ý. Khẳng đinh nào sau đây sai?
.
C.
Đáp án đúng: D
.
là
Vì
A.
.
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 17. Cho
thỏa mãn.
.
nên
của đồ thị hàm số
A. 2.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
.
. Hỏi rằng trong 3 giây trước khi
C.
.
D.
.
11
Khi vật dừng hẳn:
. Quãng đường vật di chuyển được trong
là:
.
Quãng đường vật di chuyển được trong
Quãng đường vật di chuyển được trong
Câu 19.
Trong không gian
đầu là:
.
trước khi dừng hẳn là:
, cho điểm
.
Tìm tọa độ điểm
là hình chiếu vng góc của
lên trục
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 20.
D.
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 21. Trong hệ trục tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: B
, tọa độ của vectơ
B.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
là mặt phẳng qua
phẳng
là
, trực tâm của tam giác
bằng
.
C.
.
, cho ba điểm
,
và vng góc với mặt phẳng
D.
.
và
. Gọi
. Tìm phương trình mặt
.
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Suy ra mặt phẳng
Vậy:
Câu 23. Cho số phức
.
đi qua
và nhận
làm VTPT
.
khác 0 thỏa mãn
và
. Khi đó
bằng:
12
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B.
Lời giải
.
C.
Với hai số phức
.
C.
khác 0 thỏa mãn
D.
khác 0 thỏa mãn
.
D.
và
. Khi đó
.
bằng:
.
, ta có:
Suy ra
.
Câu 24. Điểm M thuộc trục Ox có dạng tọa độ là:
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 25. Phương trình
C.
D.
C.
D.
có nghiệm là:
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) [2D2-5.1-1] Phương trình
A.
Lời giải
B.
Điều kiện:
C.
D.
.
Phương trình tương đương
Vậy
(nhận).
.
Câu 26. Trong khơng gian
và
A.
có nghiệm là:
, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
?
.
B.
.
13
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 27. Cho các số phức
đó:
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
thoả mãn
. Gọi
B.
.
.
là số phức thoả mãn
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
nhỏ nhất. Khi
D.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
Từ giả thiết
là đường trung trực của đoạn
Ta có :
.
.
.
Gọi
. Do đó
là hình chiếu của
lên
.
Khi đó
Tọa độ điểm
Vậy
là nghiệm của hệ phương trình
.
.
Câu 28. Đồ thị hàm số
cắt trục hồnh tại 2 điểm có hồnh độ
Khi đó
bằng :
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: C
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đơi một vng góc với nhau; AB=6 ; AC=7 ; AD=4.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,CD , DB . Thể tích tứ diện AMNP bằng?
A. 14
B. 7
C. 21
D. 28
Đáp án đúng: B
Câu 30. Tính tổng
tất cả các nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy
.
.
.
Câu 31. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Ta có chu vi đáy
Diện tích xung quanh của hình trụ là
Câu 32.
.
C.
, chu vi đáy bằng
.
D.
.
.
.
.
14
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
có ba điểm cực trị.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
D.
Cho
Đặt
A.
, mệnh đề nào sau đây đúng ?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34.
D.
.
.
Cho hình lập phương
cạnh a. Hãy tính thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình
vng ABCD và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng A’B’C’D’.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Chiều cao khối nón là
kính đáy là:
Đáy là hình trịn nội tiếp hình vng A’B’C’D’ nên bán
. Do đó
Câu 35. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
có nghiệm là
B.
.
Câu 36. Cho lăng trụ
và
C.
có cạnh bên bằng
. Hình chiếu vng góc của
theo bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
lên
.
, đáy
D.
là tam giác vuông tại
trùng với trung điểm của
C.
.
.
D.
,
. Khoảng cách giữa
.
15
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của
Ta có
. Khi đó
song song
.
.
Khi đó
Gọi
Ta
lần lượt là hình chiếu vng góc của
có
lên
và
và
.
Vậy
hay
.
Ta
có
,
khi
đó
.
Khi đó
. Vậy
Câu 37. Trong không gian
cho mặt cầu
.
sao cho
nhất.
,
A.
.
Đáp án đúng: B
,
.
có tâm
là một điểm di động trên
là các tiếp tuyến của
B.
.
, bán kính
. Ba điểm phân biệt
. Tính tổng
C.
và mặt phẳng
,
,
khi
.
thuộc
đạt giá trị lớn
D.
.
16
Giải thích chi tiết:
Vì
nên điểm
được các tiếp tuyến với mặt cầu
Gọi
ln nằm ngồi mặt cầu
là giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
, ta có
. Xét tam giác
vng tại
.
Do đó
lớn nhất khi
Đường thẳng
Vì
ln kẻ
.
ta có
thẳng
. Do đó qua điểm
là
đi qua
nhỏ nhất hay
là hình chiếu của
và nhận vectơ pháp tuyến của
trên mặt phẳng
làm vectơ chỉ phương. Phương trình đường
.
nên
Vậy
hay
.
Câu 38. Hình nón có đường sinh
và bán kính đáy bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 39. Cho khối cầu có bán kính r =3. Thể tích V của khối cầu bằng
A. V =12 π .
B. V =3 π .
C. V =36 π .
Đáp án đúng: C
Câu 40. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2a có thể tích là:
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
D. V =9 π .
B.
D.
----HẾT---
17
18