ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 088.
Câu 1.
Trong khơng gian
, cho điểm
Tìm tọa độ điểm
là hình chiếu vng góc của
lên trục
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 2. ~Cho khối chóp S . ABCD có đáy hình thoi cạnh a , góc ^
ABC=60 ° . Cạnh bên SA vng góc với đáy
SC
(
ABCD
)
30
°
và góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
3
3
√
3a
a
√
3 a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
2
12
6
Đáp án đúng: D
Câu 3. Cho
và chỉ khi
là các số thực thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
Suy ra
B.
Biểu thức
.
(
C.
và
đạt giá trị nhỏ nhất khi
.
D.
.
)
.
Khi đó A trở thành:
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên
có
1
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất khi
Câu 4.
.
Cho ba hàm số
có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Câu 5. Giá trị thực của tham số
thỏa mãn
để phương trình
có hai nghiệm thực
thuộc khoảng nào sau đây
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
(
.
C.
.
D.
Khi đó
.
) thì phương trình đã cho trở thành
(1).
(1) có hai nghiệm dương phân biệt khi
.
.
Ta có
Câu 6.
(thỏa điều kiện).
Cho hình chóp
có đáy
Phép đối xứng qua mặt phẳng
A.
,
.
là hình vng. Cạnh bên
biến khối chóp
vng góc với
.
thành khối chóp nào?
B.
.
2
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 7. Trong không gian
. Gọi
.
, cho mặt phẳng
là điểm thuộc
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
và ba điểm:
sao cho
.
,
,
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
C. .
D.
là điểm thỏa mãn hệ thức:
.
.
Khi đó,
.
Mặt khác, với mọi điểm
, ta ln có:
.
Suy ra
đạt GTNN
là hình chiếu vng góc của
đạt GTNN
trên
.
.
Vậy
Câu 8.
Cho hàm số
.
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
là
B.
.
C.
.
D.
.
3
Câu 9.
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh
A.
.
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Để chào mừng 20 năm thành lập thành phố A, Ban tổ chức quyết định trang trí cho cổng chào có hai
hình trụ. Các kỹ thuật viên đưa ra phương án quấn xoắn từ chân cột lên đỉnh cột đúng 20 vòng đèn Led cho mỗi
cột, biết bán kính hình trụ cổng là 30 cm và chiều cao cổng là 5 π m. Tính chiều dài dây đèn Led tối thiểu để
trang trí hai cột cổng.
A. 24 π m .
B. 30 π m .
C. 20 π m .
D. 26 π m .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: + Cắt hình trụ theo đường sinh của nó rồi trải liên tiếp trên mặt phẳng 20 lần ta được hình
chữ nhật ABCD có AB=5 π m và BC=20.2 πr=20.2 π .0,3=12 π m .
+ Độ dài dây đèn Led ngắn nhất trang trí 1 cột là
2
2
2
2
AC= √ A B +B C =√(5 π ) +(12 π ) =13 π ( m).
Chiều dài dây đèn Led tối thiểu để trang trí hai cột cổng là: 2.13 π=26 π (m).
Câu 11. Cho khối lập phương. Gọi
đây đúng.
A.
là tổng số mặt và
là tổng số cạnh của đa diện đó. Mệnh đề nào sau
.
B.
C. 3
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 12. 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Cho hàm số
A.
Đáp án đúng: B
.
.
trên
là
.
B.
.
.
D.
.
. Gọi
B.
Giải thích chi tiết:
Câu 14.
Số hình đa diện lồi trong các hình bên dưới?
là đạo hàm cấp hai của
C.
. Ta có
bằng:
D.
.
4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Đáp án đúng: A
Câu 15. Công ty xe khách Thiên Ân dự định tăng giá vé trên mỗi hành khách. Hiện tại giá vé là 50.000 VNĐ
một khách và có 10.000 khách trong một tháng. Nhưng nếu tăng giá vé thêm 1.000 VNĐ một khách thì số
khách sẽ giảm đi 50 người mỗi tháng. Hỏi công ty sẽ tăng giá vé là bao nhiêu đối với một khách để có lợi nhuận
lớn nhất?
A. 15.000 VNĐ.
B. 75.000 VNĐ.
C. 50.000 VNĐ.
D. 35.000 VNĐ.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Giả sử cơng ty tăng vé thêm x nghìn VNĐ thì số lượng khách sẽ giảm đi 50x người.
Khi đó doanh thu của cơng ty là:
(với
Áp dụng bất đẳng thức:
Do đó
nghìn VNĐ
Vậy cơng ty sẽ tăng giá vé thêm 75 nghìn VNĐ
Câu 16. Giả sử
sau đây sai?
A.
C.
Đáp án đúng: B
là hàm số liên tục trên khoảng
.
và
là ba số bất kỳ trên khoảng
B.
.
. Khẳng định nào
.
D.
.
Câu 17. Cho các phương trình sau:
Số phương trình là phương trình mặt cầu là:
A. 4.
B. 1.
Đáp án đúng: C
C. 2.
D. 3.
Giải thích chi tiết: Cho các phương trình sau:
Số phương trình là phương trình mặt cầu là:
Câu 18.
5
Cho phương trình
Tập tất cả các giá trị của tham số
nghiệm thuộc đoạn
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình trở thành
Câu 19. Trong khơng gian với hệ tọa độ
và hai điểm
bằng:
để phương trình có
,
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
với
, cho mặt phẳng
. Điểm
B.
.
có phương trình:
thuộc mặt phẳng
.
C.
sao cho
nhỏ nhất khi đó
.
nằm cùng phía đối với mặt phẳng
D. .
. Gọi
là điểm đối xứng của
qua
.
Lập phương trình đường thẳng
trình đường thẳng
là
qua
và vng góc với
,
có véc tơ chỉ phương là
. Phương
.
Gọi
.
thẳng hàng.
Ta có
. Phương trình đường thẳng
là
.
.
Câu 20.
Cho hàm số
. Hàm số
có đồ thị như hình sau.
6
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm đúng với mọi
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
để bất phương trình
.
B.
D.
7
Đặt
(với
thì
, khi đó bất phương trình được viết lại thành:
.
hay
.
Xét hàm số
Ta có
trên đoạn
. Do đó
.
.
8
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số
và parabol
trên đoạn
thì
.
Suy ra bảng biến thiên của hàm số
trên đoạn
như sau:
9
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
với mọi
.
khi và chỉ khi bất phương trình
. Điều đó tương đương với
dựa vào tính liên tục của hàm số
Câu 21. Trong không gian, cho hình chữ nhật
có
của
và
. Quay hình chữ nhật
xung quanh trục
phần
và
. Gọi
lần lượt là trung điểm
, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn
của hình trụ đó.
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Quay hình chữ nhật
C.
xung quanh
D.
nên hình trụ có bán kính
Vậy diện tích toàn phần của hình trụ
Câu 22. Cho
là các số thực dương;
A.
.
là các số thực tùy ý. Khẳng đinh nào sau đây sai?
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
nghiệm đúng
. B.
.
D.
là các số thực dương;
. C.
. D.
.
là các số thực tùy ý. Khẳng đinh nào sau đây sai?
.
10
Lời giải
Khẳng định B sai.
Câu 23. Trong không gian tọa độ
trình mặt phẳng
bằng
qua
, cho điểm
và chứa đường thẳng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
và đường thẳng
có dạng
B.
D. .
chứa mấy số nguyên.
.
C. .
Ta có
D. Vơ số.
(*).
Giải (*) ta có
. Vậy có
Câu 25. Cho tứ diện
tứ diện
bằng
, biết
A.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
số nguyên thuộc tập nghiệm của bất phương trình.
. Tính thể tích khối tứ diện
B.
C.
Cho hình chóp S.ABCD có
biết thể tích khối
D.
, ABCD là hình vng cạnh 2a,
A.
. Tính
?
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 27. Tích phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Tích phân
A.
Lời giải
Giá trị của biểu thức
C. .
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
. Phương
. B.
. C.
.
C.
.
D.
.
bằng
. D.
.
11
.
Câu 28. Cho lăng trụ
có cạnh bên bằng
. Hình chiếu vng góc của
theo bằng
và
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
lên
.
, đáy
là tam giác vng tại
trùng với trung điểm của
C.
.
D.
,
. Khoảng cách giữa
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của
Ta có
. Khi đó
song song
.
.
Khi đó
Gọi
Ta
lần lượt là hình chiếu vng góc của
có
lên
và
và
.
Vậy
hay
.
Ta
có
,
khi
đó
.
Khi đó
. Vậy
.
12
Câu 29. Trong khơng gian
cho mặt cầu
.
sao cho
nhất.
,
,
có tâm
, bán kính
là một điểm di động trên
là các tiếp tuyến của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Ba điểm phân biệt
. Tính tổng
.
và mặt phẳng
,
khi
C.
.
,
thuộc
đạt giá trị lớn
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì
nên điểm
được các tiếp tuyến với mặt cầu
Gọi
ln nằm ngồi mặt cầu
ln kẻ
.
là giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
ta có
, ta có
. Xét tam giác
vng tại
.
Do đó
lớn nhất khi
Đường thẳng
thẳng
là
Vì
đi qua
nhỏ nhất hay
là hình chiếu của
và nhận vectơ pháp tuyến của
Vậy
trên mặt phẳng
làm vectơ chỉ phương. Phương trình đường
.
nên
hay
.
.
Câu 30. Đồ thị của hàm số
A.
. Do đó qua điểm
.
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
B. 1.
C.
.
D.
.
13
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đồ thị của hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
. B. . C. . D. 1.
Câu 31. Cho M(1; -4; 2), N ¿; -2; 6) và P ¿; -3; 7). Trọng tâm của tam giác MNP là điểm nào dưới đây?
A. I ¿ ; -3; 5)
B. H ¿; -1; 4)
9 −9 15
C. G( ;
; )
D. J(4; 3; 4)
2 2 2
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Cơ sở sản xuất của ông A có đặt mua từ cơ sở sản xuất
thùng rượu với kích thước như nhau, thùng có dạng
khối trịn xoay với đường sinh dạng parabol, mỗi thùng rượu có bán kính hai mặt là
và ở giữa là
.
Chiều dài mỗi thùng rượu là
. Biết rằng thùng rượu chứa đầy rượu và giá mỗi lít rượu là
nghìn đồng.
Số tiền mà cửa hàng của ông A phải trả cho cơ sở sản xuất rượu gần nhất với
nghìn đồng, trong đó
là số
ngun dương. Giá trị của
là bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử đường sinh có phương trình là
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ
C.
.
D.
.
.
14
Khi đó Parabol đi qua các điểm
Ta có
Đường sinh có phương trình
.
.
Vậy thể tích một thùng rượu vang bằng
Một thùng rượu chứa số lít rượu là
.
.
Số tiền mà ơng A phải trả là
đ
Câu 33. Cho một hình đa diện. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
15
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Đáp án đúng: D
Câu 34. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
thuộc hai đáy của khối trụ. Biết
,
. Tính thể tích của khối trụ:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Câu 35. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
, chu vi đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có chu vi đáy
C.
.
D.
.
để phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 37.
B.
Xét HS
có đồ thị (C) được cho ở hình bên.
.
có nghiệm ?
C. Vơ số.
D. .
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
biệt.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
hoặc
và
.
Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
có
.
có 2 nghiệm thực phân
B.
.
hoặc
D.
hoặc
Câu 38. Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật, tam giác
trong mặt phẳng vng góc với đáy, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
.
vuông cân tại
và nằm
và
bằng
và
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
16
17
------ HẾT -----Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
là mặt phẳng qua
phẳng
, cho ba điểm
, trực tâm của tam giác
,
và
và vng góc với mặt phẳng
. Gọi
. Tìm phương trình mặt
.
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Suy ra mặt phẳng
.
.
đi qua
Vậy:
Câu 40.
và nhận
làm VTPT
.
Cho hàm số
thỏa mãn
. Giá trị
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
.
với mọi
dương. Biết
bằng
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó:
Vì
Nên
18
Vì
Vậy
.
----HẾT---
19