ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 073.
Câu 1.
Gọi
là hình phẳng nằm giữa hai đồ thị các hàm số
tích bằng:
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
.
Hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là
và
C.
,
và
. Khi đó
.
có diện
D. .
.
Ta có
Câu 2. Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
là
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Lời giải
B.
C.
D.
Ta có
.
Câu 3. Trên tập hợp số phức cho phương trình
trình có dạng
và
với
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
, với
là một số phức. Tính
C.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức cho phương trình
của phương trình có dạng
A. . B.
Lời giải
Gọi
là
. C.
. D.
và
với
. Biết rằng hai nghiệm của phương
.
.
D.
, với
là một số phức. Tính
.
. Biết rằng hai nghiệm
.
.
với
1
là hai số phức liên hợp nên:
Khi đó
,
Ta có
Suy ra
là nghiệm của phương trình:
Vậy
Câu 4.
.
Cho khối lăng trụ đứng tam giác
. Biết
cho bằng
A.
có đáy
hợp với mặt phẳng
.
tham số thực
một góc
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 5. Gọi
là tam giác vuông tại
với
. Thể tích khối lăng trụ đã
.
D.
.
là hai điểm cực trị của hàm số
. Tìm tất cả các giá trị của
để :
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [Phương pháp tự luận]
C.
.
D.
.
Hàm số ln ln có cực trị với moi
Theo định lí Viet :
⇔ m= ±2.
Cách 2 : y’=0 ⇔
=0
.
⇔
.
Câu 6.
Cho hai hàm số
và
liên tục trên
và
là các số thực bất kì. Xét các khẳng định sau
.
.
.
.
2
Số các khẳng định đúng là
A. 2.
B. 3.
Đáp án đúng: A
C. 4.
Câu 7. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
là
B.
.
Câu 8. Với giá trị nào của tham số
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
B.
B.
.
.
thì phương trình
C.
C.
.
Ta có phương trình
D.
nhận
D.
nhận
.
Giải thích chi tiết: Với giá trị nào của tham số
nghiệm?
A.
.
Lời giải
D. 1.
.
.
làm nghiệm?
D.
thì phương trình
.
nhận
làm
.
làm nghiệm nên
.
Câu 9. Cho số phức
nhất tại
,
với
A.
.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
. Khi đó:
B.
. Biểu thức
bằng
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
đạt giá trị lớn
C.
.
D.
.
.
.
3
.
Nhận xét: Bài này ta dùng bất đẳng thức véc tơ như sau
Cho
, ta có:
.
Dấu “ = ” xãy ra
ngược hướng
Câu 10. Từ một hộp đựng quả cầu trắng và
hai quả cầu trắng là
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Từ một hộp đựng
được cả hai quả cầu trắng là
A. . B.
Lời giải
. C.
Số cách lấy
Gọi
. D.
.
quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả
C.
quả cầu trắng và
.
.
Xác suất để lấy cả hai quả cầu trắng là:
. Khi đó
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số
C.
Đáp án đúng: D
.
quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
là biến cố:“ lấy được cả hai quả cầu trắng”.
A.
D.
.
quả cầu bất kì trong hộp là:
Câu 11. Biết
.
.
bằng:
.
C.
.
D.
.
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: (THPT - n Định Thanh Hóa 2019) Tìm ngun hàm của hàm số
.
4
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Ta có:
.
Câu 13. Nếu
và
A.
.
Đáp án đúng: B
thì
B. 5.
C.
bằng:
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 14.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
bằng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
tại điểm có hồnh độ
C.
.
D.
có hệ số góc
.
Câu 15. Mặt phẳng nào sau đây song song với trục
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
Câu 16. Cho hàm số
B.
.
D.
.
có
sao cho hàm số
bằng:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
có 3 điểm cực trị phân biệt thuộc nửa khoảng
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giá trị của
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra hàm số
Xét
có hai điểm cực trị
hàm
số:
có:
Để hàm số có 3 điểm cực trị ta có 4 trường hợp:
5
Trường hợp 1: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác
Trường hợp 2: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác
trong đó có một nghiệm bằng 3.
Trường hợp 3: Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác
Trường hợp 2: Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác
trong đó có một nghiệm bằng 3.
và phương trình (2) có
.
và phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
và phương trình (1) có
.
và phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Từ 4 trường hợp trên ta có
Câu 17.
Cho hình lăng trụ tam giác đều
các cạnh
bằng
và
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Mặt phẳng
B.
có tất cả các cạnh bằng
cắt cạnh
C.
tại
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Thể tích khối đa diện
D.
6
Chia khối đa diện
thành
phần gồm: chóp tam giác
và chóp tứ giác
(như hình vẽ).
Ta có
Trong đó
Vậy
Câu 18.
Cho hàm trùng phương
vẽ. Số nghiệm thực
có đồ thị như hình
của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
Cho hàm trùng phương
vẽ. Số nghiệm thực
C.
D.
có đồ thị như hình
của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Phương trình (1) có 2 nghiệm
Phương trình (2) có 4 nghiệm.
Vậy phương trình ban đầu có 3 nghiệm
Câu 19. Cho hai số thực dương
bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
7
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 20. Cho hình chóp
,
của
và
. Gọi
có
,
,
; tứ giác
. Điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
là hình thang vng cạnh đáy
thỏa mãn
lần lượt là hình chiếu của
đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
,
lên
. Tính thể tích
và đỉnh thuộc mặt phẳng
B.
.
là trung điểm
,
,
;
là giao điểm
của khối nón có đáy là
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
*) Có
vng tại
Có
Xét
.
;
.
vng tại
có
,
,
Ta có
,
,
vng tại
(1)
ta chứng minh được
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3)
và
là tứ giác nội tiếp đường trịn đường kính
.
8
Gọi
là trung điểm
,
là trung điểm
nón cần tìm có đỉnh
và đáy là tâm đường trịn đường kính
*) Tính
,
Xét
vng tại
mà
.
nên hình
.
có
.
.
Vậy thể của khối nón có đáy là đường trịn ngoại tiếp tam giác
và đỉnh thuộc mặt phẳng
là
.
Câu 21.
Cho các khối hình sau:
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là
A. .
B. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho các khối hình sau:
C.
.
D.
.
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
HD: có hai khối đa diện lồi là Hình 1 và Hình 4.
1
m x2
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y= x 3 −
+2 x+ 2016 đồng biến trên ℝ :
3
2
A. −2 √ 2≤ m
B. −2 √ 2
C. m ≤2 √ 2
D. −2 √ 2≤ m ≤2 √ 2
Đáp án đúng: D
2
1
mx
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y= x 3 −
+2 x+ 2016 đồng biến trên ℝ :
3
2
A. −2 √ 2
Lời giải
Ta có y '=x 2 −mx+ 2.
9
Δ≤ 0
2
Hàm số đồng biến trên ℝ ⇔ y ′ ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ ⇔ \{
.
a>0 ⇔ Δ=m − 8≤ 0 ⇔− 2 √ 2 ≤ m≤ 2 √ 2
Câu 23. Hỏi phương trình 3. 2x +4. 3 x +5. 4 x =6.5 x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.c] Hỏi phương trình 3. 2x +4. 3 x +5. 4 x =6.5 x có tất cả bao nhiêu nghiệm
thực?
A. 2. B. 4 . C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
x
x
x
2
3
4
pt ⇔3. ( ) + 4.( ) +5. ( ) −6=0
5
5
5
2 x
3 x
4 x
ℝ .>Ta
Xét
hàm
số
liên
tục
trên
có:
f ( x )=3. ( ) +4. ( ) +5. ( ) − 6
5
5
5
2 x
2
3 x
3
4 x
4
′
f ( x )=3 ⋅( ) ⋅ ln +4 ⋅ ( ) ⋅ ln +5 ⋅( ) ⋅ ln <0 , ∀ x ∈ℝ
5
5
5
5
5
5
Do đó hàm số luôn nghịch biến trên ℝ mà f ( 0 )=6>0 , f ( 2)=− 22<0 nên phương trình f ( x )=0 có nghiệm
duy nhất.
Câu 24. Cho
bằng
là các số thực dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
Câu 25. Cho hàm số
B.
. Giá trị của biểu thức
.
C.
.
D.
thích
chi
có đạo hàm liên tục trên
A.
và
tiết:
là một số thực. Khẳng định nào sau đây sai?
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: + Áp dụng tính chất
+
Giả
sử
hàm
số
là
.
nên phương án A đúng.
một
ngun
hàm
của
hàm
số
trên
,
ta
có
nên phương án B đúng.
+ Ta có:
Vậy khẳng định C sai.
+ Vì
án D đúng.
,(
là hằng số khác
).
nên theo định nghĩa nguyên hàm ta có
Câu 26. Tính modun của số phức
,
biết số phức
nên phương
là nghiệm của phương trình
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
10
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: +) Đặt
, ta có
.
+)
là nghiệm của đa thức
là nghiệm cịn lại của
+) Ta có:
.
.
.
Câu 27. Cho tứ diện
phẳng
và
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi
có
bằng
B.
và
. Thể tích của khối tứ diện
.
là hình chiếu vng góc của
C.
. Góc giữa hai mặt
bằng
.
D.
.
trên mặt phẳng (ABC)
Ta có:
Mặt khác:
11
Tam giác
vuông tại
,
vuông cân tại
Áp dụng định lý cosin,
Dựng
Suy ra
Đặt
. Tam giác
vng tại
, khi đó
Vậy thể tích của khối tứ diện
:
Câu 28. Phương trình
có tập nghiệm là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
.
Câu 29. Cho
A. .
Đáp án đúng: B
.
D.
và
.
, khi đó
B.
.
bằng:
C.
.
D.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 30. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
Tính
B.
Câu 31. Trong khơng gian
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
.
.
cho hai vectơ
B.
C.
và
C.
.
D.
Góc giữa
.
và
D.
bằng.
.
Ta có:
Câu 32.
12
Tìm tất cả các giá trị của
A.
để hàm số
xác định trên
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
lớn nhất
xác định và liên tục trên
của hàm số
A.
trên đoạn
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
nhỏ nhất
A.
Lời giải
và giá trị lớn nhất
.
B.
.
, có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất
B.
.
D.
.
xác định và liên tục trên
của hàm số
.
và giá trị
.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Cho hàm số
.
C.
trên đoạn
.
, có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị
.
D.
.
Từ đồ thị ta thấy trên đoạn
có
.
Câu 34. Hình đa diện đều nào sau đây có tất cả các mặt không phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều.
B. Hình hai mươi mặt đều.
C. Hình mười hai mặt đều.
D. Bát diện đều.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Hình đa diện đều nào sau đây có tất cả các mặt không phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều.
B. Hình hai mươi mặt đều.
C. Hình mười hai mặt đều. D. Bát diện đều.
Lời giải
+ Hình tứ diện đều, hình hai mươi mặt đều và bát diện đều có tất cả các mặt đều là tam giác đều.
13
+ Hình mười hai mặt đều có
mặt đều là ngũ giác đều.
Câu 35. Trong không gian
Đường thẳng
, cho hai đường thẳng
cắt và vng góc với cả hai đường thẳng
A.
,
.
C.
Đáp án đúng: A
. Đường thẳng
.
C.
Lời giải
Gọi
.
, cho hai đường thẳng
cắt và vng góc với cả hai đường thẳng
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
có phương trình là
B.
.
A.
và
và
,
có phương trình là
.
D.
.
là đường thẳng cắt và vng góc với cả hai đường thẳng
,
lần lượt tại
và
. Vì
,
Đường thẳng
có một vec tơ chỉ phương là
Đường thẳng
có một vec tơ chỉ phương là
Vì
vng góc với cả hai đường thẳng
Từ đó suy ra
,
.
.
, ta có
và
Phương trình đường thẳng
qua
.
nhận
làm một vec tơ chỉ phương là:
.
Câu 36.
Xét các số phức
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Giá trị lớn nhất của
B.
C.
bằng
D.
14
Giả sử
Ta có
⏺
tập hợp điểm
trên đường trịn
có tâm
tập hợp điểm
có tâm
biểu diễn số phức
nằm trong hoặc trên
bán kính
Từ
và
suy ra tập hợp điểm
(phần tơ đậm trong hình vẽ).
Khi đó
vị trí
hoặc
nằm trong hoặc
bán kính
⏺
đường trịn
biểu diễn số phức
biểu diễn số phức
với
nằm trên phần giao của hai hình trịn
Dựa vào hình vẽ ta thấy
khi
và
sẽ rơi vào các
hoặc
Ta có
Câu 37. Trong khơng gian
A.
C.
.
, cho điểm
. Tìm tọa độ điểm
thỏa mãn
B.
.
D.
.
.
15
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
, ta có:
Khi đó,
Vậy, tọa độ điểm
.
.
.
Câu 38. Tìm họ ngun hàm của
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 39.
Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 40. Với mọi số thực dương
đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
tùy ý. Đặt
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
.
B.
.
.
D.
.
----HẾT---
16