ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 077.
Câu 1. Cho hàm số
có
sao cho hàm số
bằng:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
có 3 điểm cực trị phân biệt thuộc nửa khoảng
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giá trị của
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra hàm số
Xét
có hai điểm cực trị
hàm
số:
có:
Để hàm số có 3 điểm cực trị ta có 4 trường hợp:
Trường hợp 1: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác
Trường hợp 2: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác
trong đó có một nghiệm bằng 3.
Trường hợp 3: Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác
Trường hợp 2: Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác
trong đó có một nghiệm bằng 3.
và phương trình (2) có
.
và phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
và phương trình (1) có
.
và phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
Từ 4 trường hợp trên ta có
Câu 2. Trong khơng gian
điểm
A.
, cho điểm
. Hình chiếu vng góc của điểm
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Hình chiếu của
Câu 3.
Cho hàm số
liên tục trên
Bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
.
D.
.
trên trục
là điểm có tọa độ là
và có đồ thị hàm số
lên trục
là
.
như hình vẽ bên dưới.
nghiệm đúng
khi và chỉ khi
.
B.
.
.
D.
.
2
Đặt
.
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng
Ta có:
khi và chỉ khi
,
.
.
+)
+)
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
Câu 4.
.
.
Cho khối đa diện đều loại
. Khi đó:
A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều
B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng
mặt
C. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng
mặt
D. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều
Đáp án đúng: C
Câu 5.
Cho các khối hình sau:
cạnh
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là
A. .
B. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho các khối hình sau:
C.
.
D. .
3
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
HD: có hai khối đa diện lồi là Hình 1 và Hình 4.
Câu 6. Cho hình chóp
đường thẳng
và mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
có
là trung điểm
và
bằng
Thể tích khối chóp
B.
đối xứng của
C.
Sin của góc giữa
bằng
D.
qua
Suy ra
Ta có
Tương tự có
Từ đó suy ra
Đặt
Vì
Lại có
Từ
và
ta có phương trình
Vậy
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ
qua
và cắt tia
tại điểm
sao cho
, cho điểm
.
. Viết phương trình đường thẳng
đi
4
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết:
,
thuộc tia
, với
B.
.
D.
.
.
.
.
,
Đường thẳng
.
đi qua
và có VTCP
có phương trình là:
.
Câu 8. Quan sát q trình sao chép tế bào trong phịng thí nghiệm sinh học, nhà sinh vật học nhận thấy các tế
bào tăng gấp đôi mỗi phút. Biết sau một thời gian phút thì có
tế bào và ban đầu có tế bào duy nhất.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: . Do ban đầu có một tế bào duy nhất nên:
Sau phút sao chép thứ nhất số tế bào là:
Sau phút sao chép thứ hai số tế bào là:
Câu 9. Hỏi phương trình 3. 2x +4. 3 x +5. 4 x =6.5 x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.c] Hỏi phương trình 3. 2x +4. 3 x +5. 4 x =6.5 x có tất cả bao nhiêu nghiệm
thực?
A. 2. B. 4 . C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
2 x
3 x
4 x
pt ⇔3. ( ) + 4.( ) +5. ( ) −6=0
5
5
5
x
x
x
2
3
4
ℝ .>Ta
Xét
hàm
số
liên
tục
trên
có:
f ( x )=3. ( ) +4. ( ) +5. ( ) − 6
5
5
5
2 x
2
3 x
3
4 x
4
f ′ ( x )=3 ⋅( ) ⋅ ln +4 ⋅ ( ) ⋅ ln +5 ⋅( ) ⋅ ln <0 , ∀ x ∈ℝ
5
5
5
5
5
5
Do đó hàm số luôn nghịch biến trên ℝ mà f ( 0 )=6>0 , f ( 2)=− 22<0 nên phương trình f ( x )=0 có nghiệm
duy nhất.
Câu 10.
5
Trong khơng gian với hệ tọa độ
A.
, tìm phương trình đường vng góc chung của hai đường thẳng sau:
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
.
, tìm phương trình đường vng góc chung của
hai đường thẳng sau:
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
D.
.
Gọi
Câu 11. Cho
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
và
, khi đó
B.
.
bằng:
C.
.
D.
.
.
6
Câu 12. Biết
. Khi đó
bằng:
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Một quần thể vi khuẩn bắt đầu với
đôi. Hỏi khi nào số lượng vi khuẩn đạt đến
A.
giờ.
Đáp án đúng: D
B.
C.
con. Cứ sau
con?
giờ.
C.
Giải thích chi tiết: . Tương tự như bài trên, sau
lần
.
D.
.
giờ đồng hồ thì số lượng vi khuẩn lại tăng gấp
giờ.
D.
giờ.
giờ thì số vi khuẩn có là
Theo đề bài, ta có
Câu 14. Các số thực
A.
thỏa mãn:
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Các số thực
A.
C.
.
Hướng dẫn giải
là
.
D.
thỏa mãn:
B.
.
.
là
.
.
Vậy
Vậy chọn đáp án A.
Câu 15. Phương trình
có tập nghiệm là
7
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: A
Câu 17. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vng tại A, chân đường vng góc từ A' đến (ABC)
trùng với trung điểm H của AB. A'C hợp với đáy một góc 45 0, AC = a, AB = 2a. Thể tích của khối ABC. A'B'C'
là:
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 18. Tìm số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
.
C.
, cho điểm
.
D.
. Tìm tọa độ điểm
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
.
, ta có:
Khi đó,
.
thỏa mãn
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
.
Vậy, tọa độ điểm
.
Câu 20. Cho hình trụ
có bán kính đáy và chiều cao đều bằng
và
là hai đường sinh bất kì của
của khối chóp
bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
B.
Câu 19. Trong không gian
A.
C.
B.
.
và
, hai đáy là hai hình trịn
là một điểm di động trên đường trịn
C.
.
D.
và
. Gọi
. Thể tích lớn nhất
.
8
Giải thích chi tiết:
.
Vậy khối chóp
Mà
có thể tích lớn nhất khi
nội tiếp trong đường trịn bán kính
đạt giá trị lớn nhất.
cố định, mà
.
đạt giá trị lớn nhất bằng
(khi đó tam giác
Khi đó:
đều).
.
Câu 21. Cho hình chữ nhật
có
và
lần lượt là trung điểm cạnh
quanh trục
ta sẽ nhận được
A. Một khối trụ tròn xoay chiều cao
, bán kính
.
B. Một hình trụ trịn xoay chiều cao
, bán kính
.
C. Một hình trụ trịn xoay chiều cao
, bán kính
.
D. Một hình trụ trịn xoay chiều cao
, bán kính
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Khi quay đường gấp khúc
chiều cao
, bán kính
.
quanh trục
. Khi quay đường gấp khúc
ta sẽ nhận được một hình trụ trịn xoay
9
Câu 22.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ:
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
Tổng các phần tử của là:
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
để hàm số
C.
có 3 điểm cực trị.
.
D.
.
.
.
+) Nếu
khi đó phương trình
có hai nghiệm phân biệt khác
nên
thỏa mãn.
+) Nếu
khi đó phương trình
+) Để hàm số
hoặc
vơ nghiệm và
có 3 điểm cực trị thì phương
vơ nghiệm. Do đó,
khơng thỏa mãn.
có hai nghiệm phân biệt và
vơ nghiệm;
có hai nghiệm phân biệt.
10
.
Vậy
. Chọn
Câu 23. Cho
bằng
.
là các số thực dương thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: D
Giải
B.
.
. Giá trị của biểu thức
C.
.
thích
và
với
A. .
Đáp án đúng: A
B.
, với
là một số phức. Tính
.
C.
A. . B.
Lời giải
Gọi
. C.
. D.
và
với
tiết:
. Biết rằng hai nghiệm của phương
.
.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức cho phương trình
của phương trình có dạng
.
chi
Câu 24. Trên tập hợp số phức cho phương trình
trình có dạng
D.
D. .
, với
. Biết rằng hai nghiệm
là một số phức. Tính
.
.
với
là hai số phức liên hợp nên:
Khi đó
,
Ta có
Suy ra
là nghiệm của phương trình:
Vậy
.
Câu 25. Trong không gian
qua
sao cho
dạng
A. .
Đáp án đúng: A
, cho điểm
nằm cùng phía so với
. Giá trị của
B.
.
. Khi
. Xét các mặt phẳng
đi
đạt giá trị lớn nhất thì
có
bằng
C.
.
D.
.
11
Giải thích chi tiết:
Trên đoạn
lấy hai điểm
Gọi
.
lần lượt là hình chiếu của
Ta có:
trên mp
.
suy ra
Do đó
lớn nhất khi
.
, khi đó
có vtpt là
,
Phương trình mp
.
.
:
.
Vậy
.
Câu 26. . Khối lập phương cạnh 2a có thể tích là
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
đầu chuyển động,
giá trị lớn nhất.
A.
B.
là quãng đường đi được trong khoảng thời gian
C.
C.
Đáp án đúng: B
là thời gian tính từ lúc bắt
. Tính thời điểm
tại đó vận tốc đạt
D.
Câu 27. Tìm họ ngun hàm của
A.
với
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 28.
Gọi
là hình phẳng nằm giữa hai đồ thị các hàm số
tích bằng:
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
và
C.
.
. Khi đó
có diện
D. .
12
Giải thích chi tiết:
Hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là
,
và
.
Ta có
Câu 29. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng
này bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 30. Gọi
,
B.
.
C.
D.
, với
D. –2.
hoặc
, với
.
có phần ảo dương. Biết số
, phần thực nhỏ nhất của là
B. 6.
C. 1.
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
.
là các nghiệm phức của phương trình
phức thỏa mãn
A. 9.
Đáp án đúng: D
. Diện tích tồn phần của khối nón
.
.
Theo giả thiết,
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
kể cả hình trịn đó.
Do đó, phần thực nhỏ nhất của
Câu 31.
Cho hai hàm số
và
là
liên tục trên
là miền trong của hình trịn
có tâm
, bán kính
,
.
và
là các số thực bất kì. Xét các khẳng định sau
.
.
.
.
13
Số các khẳng định đúng là
A. 3.
B. 4.
Đáp án đúng: C
Câu 32.
C. 2.
Tập xác định của hàm số
D. 1.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 33. Cho số phức
nhất tại
,
với
A.
.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
. Khi đó:
B.
. Biểu thức
đạt giá trị lớn
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
D.
.
.
.
.
Nhận xét: Bài này ta dùng bất đẳng thức véc tơ như sau
Cho
, ta có:
.
Dấu “ = ” xãy ra
ngược hướng
.
Câu 34. Hình đa diện đều nào sau đây có tất cả các mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Hình mười hai mặt đều.
B. Hình hai mươi mặt đều.
14
C. Tứ diện đều.
D. Bát diện đều.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hình đa diện đều nào sau đây có tất cả các mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều.
B. Hình hai mươi mặt đều.
C. Hình mười hai mặt đều. D. Bát diện đều.
Lời giải
+ Hình tứ diện đều, hình hai mươi mặt đều và bát diện đều có tất cả các mặt đều là tam giác đều.
+ Hình mười hai mặt đều có
mặt đều là ngũ giác đều.
Câu 35. Gọi
là tập hợp các giá trị thực của tham số
tiệm cận. Tính tổng các phần tử của
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
để đồ thị hàm số
có đúng hai đường
.
.
C.
.
D.
.
.
Nên đồ thị hàm số ln có một đường tiệm cận ngang là
.
Do đó để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì đồ thị hàm số cần có đúng một đường tiệm cận đứng.
Hay phương trình:
bằng
.
có nghiệm kép hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm
Ta có
Khi đó
.
Suy ra
.
Vậy tổng các phần tử của
bằng
Câu 36. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
?
.
C.
Giải thích chi tiết: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Hàm số bậc nhất
Do đó ta chọn đáp án#A.
có đáy
tạo với đáy một góc
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
B.
.
.
là tam giác vng tại
. Thể tích của khối lăng trụ
.
.
?
nghịch biến trên khoảng
Câu 37. Cho lăng trụ đứng
phẳng
.
C.
và
,
, mặt
bằng
.
D.
.
15
Giải thích chi tiết:
* Xác định góc giữa mặt phẳng
Trong mặt phẳng
và mặt phẳng đáy:
, dựng
với
nằm trên cạnh
. Theo định lý ba đường vng góc, ta có:
. Vậy
* Xét tam giác
Diện tích
có:
.
của tam giác
* Xét tam giác
là:
vng tại
.
, ta có:
. Thể tích khối lăng trụ
bằng
.
Câu 38. Cho
A.
. Tính
theo
.
và
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 39. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy 2
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
và đường cao 2 .
D.
để hàm số
.
nghịch biến trên
C.
.
D.
.
.
----HẾT---
16