ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 078.
Câu 1. Với mọi số thực dương
đúng?
A.
tùy ý. Đặt
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
Câu 2. Cho
. Tính
A.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
theo
.
và
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
và
Góc giữa
Câu 3. Trong khơng gian
cho hai vectơ
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B.
C.
.
và
bằng.
D.
Ta có:
Câu 4. Cho số phức
Tính
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 5. Trong khơng gian
, cho điểm
A.
.
C.
. Tìm tọa độ điểm
.
D.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
Khi đó,
, ta có:
.
thỏa mãn
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Vậy, tọa độ điểm
.
.
.
.
.
.
1
Câu 6.
Tìm tất cả các giá trị của
A.
để hàm số
xác định trên
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
.
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: (THPT - n Định Thanh Hóa 2019) Tìm ngun hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
.
Ta có:
.
Câu 8. E.coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau
phút thì số lượng vi khuẩn
E.coli lại tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có
vi khuẩn E.coli trong đường ruột. Sau
giờ, số lượng vi khuẩn
E.coli là bao nhiêu?
A.
vi khuẩn.
B.
vi khuẩn.
C.
vi khuẩn.
D.
vi khuẩn.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: . Tương tự như bài trên, sau
lần
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
phút thì số vi khuẩn có là
cho điểm
và hai mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm
và vng góc với hai mặt phẳng
?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có VTPT của mp
D.
là
; VTPT của mp
là
2
.
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm
và nhận
làm VTPT có phương trình là :
Câu 10. Khối lập phương có bao nhiêu cạnh?
A. 10
Đáp án đúng: D
B.
.
C. .
D. 12.
Câu 11. Đúng mồng một mỗi tháng vợ chồng anh Nam gửi vào ngân hàng
triệu đồng tiết kiệm để mua oto
với lãi suất
mỗi tháng. Biết khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng tiền lãi sẽ nhập vào
gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì vợ chồng anh
Nam có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn
triệu đồng để mua oto? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi
suất khơng đổi, được tính lãi ngay từ ngày gửi và vợ chồng anh Nam không rút tiền ra?
A.
tháng.
Đáp án đúng: B
B.
tháng.
C.
tháng.
D.
Giải thích chi tiết: Đúng mồng một mỗi tháng vợ chồng anh Nam gửi vào ngân hàng
tháng.
triệu đồng tiết kiệm để
mua oto với lãi suất
mỗi tháng. Biết khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng tiền lãi sẽ
nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì vợ
chồng anh Nam có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn
triệu đồng để mua oto? Giả định trong suốt thời
gian gửi, lãi suất khơng đổi, được tính lãi ngay từ ngày gửi và vợ chồng anh Nam không rút tiền ra?
A.
tháng. B.
tháng. C.
tháng. D.
tháng.
Lời giải
Tác giả: Lê Thị Bích Hải; Fb: Bich Hai Le
Số tiền vợ chồng anh Nam thu được sau tháng được tính theo cơng thức
.
Ta có
.
Vậy vợ chồng anh Nam phải gửi ít nhất
tháng.
Câu 12. Tính
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 13. Cho hai số thực dương
bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 14. Phương trình
có tập nghiệm là
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 15. Cho hai số thực
D.
.
.
,
.
B.
.
.
D.
,
.
C.
Lời giải
. D.
.
và
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số
.
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
. B.
Tập xác định của hàm số
.
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 17.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hai số thực
Ta có :
.
B.
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
trên đoạn
B. .
bằng
C.
.
D. .
là
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 18. Cho u⃗ (0; 4; 3); ⃗v (-2; 2; -3). Tính [⃗v , u⃗ ]:
A. (18; 6; -8)
C. (-6; 6; -8)
Đáp án đúng: A
B.
D.
B. (-18; -6; 8)
D. (6; -6; 8)
4
Câu 19. Tìm họ nguyên hàm của
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
2
1
mx
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y= x 3 −
+2 x+ 2016 đồng biến trên ℝ :
3
2
A. −2 √ 2≤ m
B. −2 √ 2
C. m ≤2 √ 2
D. −2 √ 2≤ m ≤2 √ 2
Đáp án đúng: D
1 3 m x2
m
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị
để hàm số y= x −
+2 x+ 2016 đồng biến trên ℝ :
3
2
A. −2 √ 2
Lời giải
Ta có y '=x 2 −mx+ 2.
Δ≤ 0
2
Hàm số đồng biến trên ℝ ⇔ y ′ ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ ⇔ \{
.
a>0 ⇔ Δ=m − 8≤ 0 ⇔− 2 √ 2 ≤ m≤ 2 √ 2
Câu 21. Trong không gian
qua
sao cho
, cho điểm
nằm cùng phía so với
dạng
. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: A
B.
. Khi
. Xét các mặt phẳng
đi
đạt giá trị lớn nhất thì
có
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trên đoạn
Gọi
lấy hai điểm
.
lần lượt là hình chiếu của
Ta có:
Do đó
trên mp
.
suy ra
lớn nhất khi
.
, khi đó
có vtpt là
.
5
,
Phương trình mp
Vậy
.
:
.
.
Câu 22. Biết
. Khi đó
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 23. Gọi
,
bằng:
B.
.
C.
, với
.
có phần ảo dương. Biết số
, phần thực nhỏ nhất của là
B. 9.
C. 6.
Giải thích chi tiết: Ta có
, với
D.
là các nghiệm phức của phương trình
phức thỏa mãn
A. 1.
Đáp án đúng: D
Gọi
.
D. –2.
hoặc
.
.
Theo giả thiết,
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
kể cả hình trịn đó.
Do đó, phần thực nhỏ nhất của
Câu 24. Cho
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
là
là miền trong của hình trịn
, bán kính
,
.
là các số thực dương thỏa mãn
B.
có tâm
.
. Giá trị của biểu thức
C.
.
D.
.
6
Giải
thích
chi
Câu 25. Diện tích tam giác đều cạnh a là:
2
2
a √2
a √3
A.
B.
3
4
Đáp án đúng: B
C.
Câu 26. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
C.
có giá trị bằng
B.
.
a
3
tiết:
√2
D.
2
.
a
2
√3
2
D.
Giải thích chi tiết: Cách 1: Ta có:
.
. Chọn đáp án C.
Câu 27. Tính modun của số phức
,
biết số phức
là nghiệm của phương trình
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: +) Đặt
.
D.
.
, ta có
.
+)
là nghiệm của đa thức
là nghiệm cịn lại của
+) Ta có:
.
.
.
Câu 28. Cho
là số phức,
là số thực thoả mãn
trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
và
là số thực. Tổng giá trị lớn nhất và giá
là
B.
C.
D.
lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức
Suy ra
7
Do đó từ
Suy ra đường thẳng
⏺
⏺
tập hợp các điểm
là số thực
tập hợp các điểm
là đường trịn
có tâm
có VTPT
bán kính
là đường thẳng
Gọi là góc giữa
và
, ta có
Theo u cầu bài tốn ta cần tìm GTLN và GTNN của
Do
Vì
nên suy ra
nên
khơng cắt
là hình chiếu của
trên
, ta có
Câu 29. Hỏi phương trình 3. 2x +4. 3 x +5. 4 x =6.5 x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 4 .
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.c] Hỏi phương trình 3. 2x +4. 3 x +5. 4 x =6.5 x có tất cả bao nhiêu nghiệm
thực?
A. 2. B. 4 . C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
2 x
3 x
4 x
pt ⇔3. ( ) + 4.( ) +5. ( ) −6=0
5
5
5
2 x
3 x
4 x
ℝ .>Ta
Xét
hàm
số
liên
tục
trên
có:
f ( x )=3. ( ) +4. ( ) +5. ( ) − 6
5
5
5
x
x
x
2
2
3
3
4
4
′
f ( x )=3 ⋅( ) ⋅ ln +4 ⋅ ( ) ⋅ ln +5 ⋅( ) ⋅ ln <0 , ∀ x ∈ℝ
5
5
5
5
5
5
Do đó hàm số ln nghịch biến trên ℝ mà f ( 0 )=6>0 , f ( 2)=− 22<0 nên phương trình f ( x )=0 có nghiệm
duy nhất.
8
Câu 30. Quan sát quá trình sao chép tế bào trong phịng thí nghiệm sinh học, nhà sinh vật học nhận thấy các tế
bào tăng gấp đôi mỗi phút. Biết sau một thời gian phút thì có
tế bào và ban đầu có tế bào duy nhất.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: . Do ban đầu có một tế bào duy nhất nên:
Sau phút sao chép thứ nhất số tế bào là:
Sau phút sao chép thứ hai số tế bào là:
Câu 31. Một quần thể vi khuẩn bắt đầu với
đôi. Hỏi khi nào số lượng vi khuẩn đạt đến
A.
giờ.
Đáp án đúng: A
B.
con. Cứ sau
con?
giờ.
C.
Giải thích chi tiết: . Tương tự như bài trên, sau
lần
giờ đồng hồ thì số lượng vi khuẩn lại tăng gấp
giờ.
D.
giờ.
giờ thì số vi khuẩn có là
Theo đề bài, ta có
Câu 32. Gọi
là hai điểm cực trị của hàm số
của tham số thực
để :
. Tìm tất cả các giá trị
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [Phương pháp tự luận]
C.
.
⇔
.
D.
.
Hàm số ln ln có cực trị với moi
Theo định lí Viet :
⇔ m= ±2.
Cách 2 : y’=0 ⇔
=0
.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ
qua
và cắt tia
tại điểm
sao cho
A.
.
để hàm số
nghịch biến trên
C.
, cho điểm
.
B.
.
D.
.
.
. Viết phương trình đường thẳng
đi
.
9
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết:
,
D.
thuộc tia
, với
.
.
.
.
,
.
Đường thẳng
đi qua
và có VTCP
có phương trình là:
.
Câu 35. Tìm tất cả giá trị của tham số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
để đồ thị hàm số
.
C.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả giá trị của tham số
đứng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có
có hai đường tiệm cận đứng
.
D.
.
để đồ thị hàm số
có hai đường tiệm cận
phương trình
có hai nghiệm phân biệt
.
,u cầu bài tốn
khác 2
Câu 36. Trên tập hợp số phức cho phương trình
trình có dạng
và
với
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
, với
là một số phức. Tính
C.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức cho phương trình
của phương trình có dạng
A. . B.
Lời giải
Gọi
. C.
. D.
và
với
. Biết rằng hai nghiệm của phương
.
.
D.
, với
là một số phức. Tính
.
. Biết rằng hai nghiệm
.
.
với
10
là hai số phức liên hợp nên:
Khi đó
,
Ta có
Suy ra
là nghiệm của phương trình:
Vậy
.
Câu 37. Cho lăng trụ đứng
phẳng
có đáy
tạo với đáy một góc
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
là tam giác vng tại
. Thể tích của khối lăng trụ
.
C.
và
,
, mặt
bằng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
* Xác định góc giữa mặt phẳng
Trong mặt phẳng
và mặt phẳng đáy:
, dựng
với
nằm trên cạnh
. Theo định lý ba đường vng góc, ta có:
. Vậy
* Xét tam giác
Diện tích
có:
.
của tam giác
* Xét tam giác
là:
vng tại
.
, ta có:
. Thể tích khối lăng trụ
bằng
.
Câu 38.
Cho hai hàm số
và
liên tục trên
và
là các số thực bất kì. Xét các khẳng định sau
.
.
.
.
11
Số các khẳng định đúng là
A. 4.
B. 2.
Đáp án đúng: B
Câu 39.
Cho hàm số
C. 1.
liên tục trên
Hỏi phương trình
D. 3.
và có đồ thị như hình vẽ sau
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Nhìn vào đồ thị đã cho ta thấy đồ thị hàm số
biệt.
Do đó phương trình
Câu 40.
D.
.
giao với trục hồnh tại hai điểm phân
có hai nghiệm phân biệt.
Cho hàm trùng phương
vẽ. Số nghiệm thực
có đồ thị như hình
của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
Cho hàm trùng phương
vẽ. Số nghiệm thực
C.
D.
có đồ thị như hình
của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
12
Lời giải
Phương trình (1) có 2 nghiệm
Phương trình (2) có 4 nghiệm.
Vậy phương trình ban đầu có 3 nghiệm
----HẾT---
13