ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 079.
Câu 1. Cho số phức
A.
. Điểm biểu diễn của số phức
trong mặt phẳng là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
.
Câu 2. Gọi
. Điểm biểu diễn của số phức
B.
.
C.
là tập hợp tất cả các số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
.
trong mặt phẳng là
D.
.
sao cho số phức
là số thuần ảo. Xét các số phức
, giá trị lớn nhất của
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
bằng.
C.
. Gọi
.
D.
là điểm biểu diễn cho số phức
.
.
Có
là số thuần ảo
Có
Suy ra
.
thuộc đường trịn
được biểu điễn bởi
tâm
, bán kính
nên
.
thuộc đường trịn
và
. Gọi
1
Dấu
xảy ra khi
cùng hướng với
Ta có.
Vậy giá trị lớn nhất của
Nếu HS nhầm
bằng
.
thì có đáp án là
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị ngun
sao cho hệ phương trình sau có nghiệm
?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình:
Đặt
.
D.
.
.
, phương trình trở thành:
.
Giả sử
.
Nếu
vơ nghiệm.
Nếu
vơ nghiệm.
2
Nếu
có nghiệm duy nhất
Ta được:
.
Xét hàm số
biến
, với
trên
, suy ra hàm số
khoảng
Vậy có 2017 giá trị của
có
. Vì
.
ngun nên
nghiệm
đồng
khi
.
Câu 4. Trong không gian
sao cho biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
, gọi điểm
nằm trên mặt cầu
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức
B. .
C.
.
Giải thích chi tiết:
nằm trên mặt cầu
.
D. .
khi
Câu 5. Cho hàm số
của
có đạo hàm là
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
, khi đó
B.
và
Ta có:
là ngun hàm
?
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Mà:
. Biết
.
D.
.
.
, do đó:
.
,
3
Mà:
, do đó:
Vậy
Câu 6.
.
.
Tìm giá trị của tham số thực
để phương trình
có 2 nghiệm
thỏa
mãn
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 7. Đường thẳng đi qua hai điểm
A.
,
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Câu 8. Cho hình chóp
có đáy
có phương trình tổng qt là
B.
.
D.
.
là hình vng cạnh
và cạnh bên
đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích của khối chóp
điểm
. Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 9. Cho hình chóp
góc với đáy
song với
sau đây?
bằng
vng góc với mặt
có đáy
. Gọi
cắt
A.
Đáp án đúng: C
C.
là hình vng cạnh bằng
là trung điểm
lần lượt tại
B.
D.
, mặt phẳng
. Đường thẳng
đi qua hai điểm
và
. Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm
C.
vuông
đồng thời song
nhận giá trị nào
D.
4
Giải thích chi tiết:
Ta có
Dễ thấy
. Gọi
là giao điểm của
và
là trong tâm tam giác
Xét tam giác vuông
và
là đường cao của tam giác
, chứng minh tương tự
ta có
Tam giác
Ta có
nên
vừa là trung tuyến vừa là đường cao của tam giác
nên mặt cầu đi qua năm điểm
có tâm là trung điểm của
và bán kính bằng
Câu 10. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
quanh trục hồnh ta được một khối trịn xoay có thể tích bằng
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
,
trong mặt phẳng
B.
.
. Quay hình
.
D.
.
Câu 11. Cho mặt cầu có bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
.
5
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 12.
.
Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là
, trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn
nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với
mặt
xung
quanh
của
hình
nón.
Tính
bán
kính
đáy
của
hình
nón.
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết:
Gọi
lần lượt là tâm của mặt cầu thứ tư và ba mặt cầu tiếp xúc đáy
Suy ra
là tứ diện đều cạnh
Xét hình nón có đỉnh
, bán kính đáy
có
là tâm của
.
như hình vẽ.
7
.
Ta chứng minh được
.
Vậy bán kính đáy của hình nón là
.
Câu 13. Cho hình nón có đường sinh bằng
nón đó theo
A.
Đáp án đúng: A
Câu 14.
B.
Lắp ghép hai khối đa diện
có tất cả các cạnh bằng
,
,
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Khối đa diện
Câu 15.
và
A.
.
C.
có đúng
.
D.
.
bằng
B.
.
D.
có số phức liên hợp
.
trùng với một mặt của
mặt.
.
Câu 16. Số phức
là khối chóp tứ giác đều
có tất cả bao nhiêu mặt?
.
C.
Đáp án đúng: A
. Trong đó
sao cho một mặt của
là hai số thực dương tùy ý,
A.
của hình
D.
để tạo thành khối đa diện
là khối tứ diện đều cạnh
B.
Tính chiều cao
C.
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
Với
diện tích xung quanh bằng
.
là
B.
.
8
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Số phức
A.
Lời giải
. B.
có số phức liên hợp
.
C.
Số phức liên hợp của
.
là
Câu 17. Trong hệ tọa độ
là
D.
.
.
, viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
,
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Gọi
là trung điểm của
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua trung điểm
của
và nhận
làm véctơ pháp tuyến có dạng:
Câu 18. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
:
là:
.
C.
Giải thích chi tiết: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
Lời giải
. B.
Đường thẳng
:
Câu 19. Trong không gian
. Đường thẳng
. C.
. D.
.
:
là:
.
, cho đường thẳng
, cắt
.
.
có vectơ chỉ phương là
qua điểm
D.
và song song với
, mặt phẳng
và điểm
đi qua điểm nào dưới đây?
9
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và điểm
A.
Lời giải
. Đường thẳng
. B.
Thấy
.
D.
.
, cho đường thẳng
qua điểm
.
B.
, cắt
C.
nên
và song song với
. D.
đi qua điểm nào dưới đây?
.
.
Gọi
,
Mặt phẳng
, mặt phẳng
.
có một vectơ pháp tuyến
.
.
Khi đó
là một vectơ chỉ phương của
Suy ra, phương trình đường thẳng
Do đó, đường thẳng
Câu 20.
.
đi qua điểm
Cho đồ thị
.
. Gọi
. Cho điểm
quanh trục
là
,
Tính diện tích
thuộc đồ thị
.
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và điểm
. Gọi
là thể tích khối trịn xoay khi cho tam giác
phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
là thể tích khối trịn xoay khi cho
quay quanh trục
và đường thẳng
C.
, đường thẳng
.
. Biết rằng
và trục
quay
.
.
D.
.
.
10
Gọi
là hình chiếu của
.
lên trục
, đặt
(với
Suy ra
,
và
.
Theo giả thiết, ta có
nên
. Do đó
Từ đó ta có phương trình đường thẳng
Diện tích
), ta có
là
phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
.
.
và đường thẳng
là
.
Câu 21. : Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thế tích
của khối chóp đó là?
A.
C.
Đáp án đúng: B
m3
B.
m3
m3
D.
m3
Câu 22. Cho khối chóp
đáy,
có đáy là tam giác vng tại
. Thể tích khối chóp
A.
Đáp án đúng: A
,
B.
B.
C.
D.
C.
D.
là
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
(
ngun của
đề phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
A. 4.
B. 6.
C. 5.
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
Câu 25. Đạo hàm của hàm số
vng góc với
là
Câu 23. Số nghiệm thực của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
Biết
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
D. 3.
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Cho khối nón có bán kính đáy r =3 và độ dài đường sinh l=5 . Khi đó chiều cao h bằng
A. 8 .
B. 4 .
C. 10.
D. 3.
Đáp án đúng: B
11
Câu 27. Cho hai đường thẳng l và Δ song song với nhau một khoảng không đổi. Khi đường thẳng l quay xung
quanh Δ ta được
A. hình nón.
B. mặt nón.
C. mặt trụ.
D. khối nón.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có mặt trịn xoay sinh bởi l khi quay quanh trục Δ /¿ l là mặt trụ.
Câu 28. Thể tích
của khối hộp chữ nhật có độ dài các kích thước là
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 29. Gọi
đúng là
A.
là
C.
D.
lần lượt là độ dài đường sinh, đường cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức ln
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 30. Cho số phức
B.
.
D.
.
thỏa mãn điều kiện
với
là dơn vị ảo. Môđun số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
C. .
D.
thỏa mãn điều kiện
với
.
là dơn vị ảo. Môđun số phức
bằng
A.
.B.
Lời giải
Ta có:
.
C. . D.
.
.
Suy ra
.
Khi đó:
.
Mơđun số phức
là:
.
Câu 31. Cho hai số phức
thỏa mãn
,
và
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A.
Đáp án đúng: A
Câu
32.
Biết
B.
C.
và
là
. Gọi
và
A. 5 .
. Khi
B. 12 .
hai
ngun
D.
hàm
của
hàm
số
.
trên
và
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
thì
bằng:
C. 18 .
D. 15 .
12
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Biết
và
. Gọi
là hai ngun hàm của hàm số
trên
và
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
. Khi
thì bằng:
Câu 33. Cho M(3; -4; 3), N ¿; -2; 3) và P ¿; -3; 6). Trọng tâm của tam giác MNP là điểm nào dưới đây?
A. I ¿ ; -1; 4)
B. J(4; 3; 4)
9 −3
C. K ¿; -3; 4)
D. G( ;
; 6)
2 2
Đáp án đúng: C
Câu 34. Một thùng hình trụ có chiều cao
bán kính đường tròn đáy
rằng nếu đặt thùng nằm ngang ta được chiều cao mực nước trong thùng là
trong thùng gần nhất với kết quả nào sau đây ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Xét mặt cắt vng góc với trục của hình trụ và kí hiệu như hình vẽ.
chứa một lượng nước. Biết
Hỏi thể tích lượng nước có
D.
Ta có
Suy ra
hình trịn đáy
Suy ra diện phần gạch sọc bằng:
Vậy thể tích lượng nước trong thùng:
Câu 35. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 36.
. Tích phân
B.
.
C.
.
bằng
D.
.
13
Cho
hàm
số
liên
tục
trên
thỏa
.
Khi
đó
tích
phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
D.
.
.
Đặt
.
Đổi cận:
;
.
Vậy
.
Câu 37. Tính tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
bằng
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tính tổng các nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
D.
.
bằng
.
Phương trình tương đương với
.
nên phương trình có hai nghiệm
và
phân biệt.
Ta có
.
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ để xếp thành
một hàng ngang, xác suất để hàng đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ để
xếp thành một hàng ngang, xác suất để hàng đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
A. . B. . C.
. D. .
Lời giải
Chọn 8 học sinh từ 12 học sinh và sắp xếp các học sinh ấy thành một hàng ngang nên số phần tử của không gian
mẫu là
Gọi
.
là biến cố chọn được 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ để xếp thành một hàng ngang.
14
Ta chọn ra 5 học sinh nam từ 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ từ 5 học sinh nữ sau đó xếp thứ tự cho 8 bạn
được chọn nên
.
Xác suất để hàng ngang đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
Câu 39. Tổng
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
Tổng
bằng
B.
.
C.
.
D. .
bằng
.
là một cấp số nhân có số hạng đầu
Áp dụng cơng thức
và cơng bội
.
Ta có
.
2
Câu 40. Tiếp tuyến của parabol y = 4 - x tại điểm (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng. Diện tích
của tam giác vng đó là:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
----HẾT---
15