ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 080.
Câu 1. Nghiệm của phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
là:
và
.
B.
và
.
và
.
D.
và
.
Câu 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
B.
.
.
C.
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
B.
Cho hai hàm số
biết rằng
và
,
là một đường trịn có bán kính bằng:
C.
.
,
.
B.
.
và
đồng thời
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn
.
D.
đều là các điểm cực trị của hai hàm số
của hàm số
. Tính tổng
A.
.
có đồ thị như hình vẽ dưới,
,
Gọi
D.
thỏa mãn
.
và
.
.
C.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Thay lần lượt
,
, mà
vào
nên
,
Nhìn vào đồ thị ta thấy
Đặt
ta có
,
,
.
,
,
với
,
.
, xét
.
Xem
là một hàm số bậc 2 theo biến
ta có
nghịch biến trên
.
Suy ra
(do
Từ đó
).
, dấu bằng xảy ra khi
,
, dấu bằng xảy ra khi
.
Vậy
.
Câu 5. Cho M(3; -4; 3), N ¿; -2; 3) và P ¿; -3; 6). Trọng tâm của tam giác MNP là điểm nào dưới đây?
9 −3
A. G( ;
; 6)
B. I ¿ ; -1; 4)
2 2
C. J(4; 3; 4)
D. K ¿; -3; 4)
Đáp án đúng: D
Câu 6.
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
thỏa mãn
là đường trịn
. Tính bán
của đường trịn
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 7. : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Diện tích của tam giác ABC là.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số
định dưới đây khẳng định nào đúng?
.
trên đoạn
A.
.
B.
C.
.
D.
D.
.
là
Trong các khẳng
.
.
2
Đáp án đúng: C
'
2
, g ( x ) =3 x +6 x−72.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
⇒
max
[− 5 ; 5] f (x)=m+400 ¿
¿
Theo bài ra:
Câu 9.
Trong không gian
cách từ
, cho mặt phẳng
đến mặt
A.
và điểm
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải
thích
chi
D.
tiết:
. Khoảng
Ta
có
khoảng
cách
từ
.
.
A
đến
mặt
phẳng
là
.
Câu 10. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn
nghiệm phân biệt.
A. ( − ∞ ; 1 ).
B. ( − ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ;+∞ ).
C. ( 2 ;+ ∞) .
D. [ 2 ;+ ∞ ).
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.d] Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình
x − 2 x+1
x − 2 x+2
4
−m .2
+3 m− 2=0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. ( − ∞ ; 1 ). B. ( − ∞ ;1 ) ∪ ( 2 ;+∞ ). C. [2 ;+ ∞ ). D. (2 ;+ ∞) .
Hướng dẫn giải
Đặt t=2¿¿
Phương trình có dạng: t 2 − 2mt +3 m −2=0 (∗)
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
⇔phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
2
2
2
2
3
⇔ \{
m2 − 3 m+2>0
m2 − 3 m+2>0
⇔
\{
2
x 1,2=m ± √ m − 3 m+ 2>1
√m2 − 3 m+2< m−1
2
m − 3 m+ 2> 0
⇔ \{
⇔ m> 2
m−1 ≥ 0
2
2
m − 3 m+2
Câu 11. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu
12.
B.
Trong
không
. Môđun của
.
C.
gian
,
gọi
.
D. .
điểm
nằm
sao cho biểu thức
biểu thức
A. .
Đáp án đúng: D
bằng
trên
mặt
cầu
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị
.
B.
Giải thích chi tiết:
.
C.
.
D.
.
nằm trên mặt cầu
khi
Câu 13. Cho hình chóp
góc với đáy
song với
sau đây?
có đáy
. Gọi
cắt
A.
Đáp án đúng: B
là hình vng cạnh bằng
là trung điểm
lần lượt tại
B.
, mặt phẳng
. Đường thẳng
đi qua hai điểm
và
. Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm
C.
vuông
đồng thời song
nhận giá trị nào
D.
4
Giải thích chi tiết:
Ta có
. Gọi
Dễ thấy
là giao điểm của
và
là trong tâm tam giác
Xét tam giác vuông
và
là đường cao của tam giác
, chứng minh tương tự
ta có
Tam giác
Ta có
nên
vừa là trung tuyến vừa là đường cao của tam giác
nên mặt cầu đi qua năm điểm
có tâm là trung điểm của
và bán kính bằng
Câu 14.
Lắp ghép hai khối đa diện
có tất cả các cạnh bằng
,
,
để tạo thành khối đa diện
là khối tứ diện đều cạnh
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Khối đa diện
. Trong đó
là khối chóp tứ giác đều
sao cho một mặt của
trùng với một mặt của
có tất cả bao nhiêu mặt?
.
C.
có đúng
.
D.
.
mặt.
5
Câu 15. Trong không gian
cho mặt phẳng
và hai đường thẳng
Đường thẳng vng góc với
phương trình là
A.
đồng thời cắt cả
và
có
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
Gọi là đường thẳng cần tìm
D.
Gọi
Gọi
Vì
nên
và
là 2 vectơ cùng phương.
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 16.
là:
Cho hàm số
có đạo hàm
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
là hàm số bậc ba. Hàm số
.
C.
có đồ thị như hình dưới đây
.
D.
.
6
Câu 17.
Một cái ống nghiệm hình trụ có bán kính trong lòng ống là
ống nghiệm đang chứa một lượng nước có chiều
cao Người ta thả viên bi có cùng bán kính
vào ống nghiệm thì mực nước dâng lên vừa đủ phủ kín viên
bi cao nhất như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
B.
C.
D.
là chiều cao của mực nước trong ống nghiệm sau khi thả
viên bi vào ống nghiệm. Khi đó
Thể tích phần trụ có hai đáy là hai mặt nước là:
Thể tích ba viên bi là:
Suy ra thể tích lượng nước ban đầu trong ống nghiệm là:
Mà
nên ta có
Câu 18. Trong khơng gian
. Đường thẳng
A.
, cho đường thẳng
qua điểm
, cắt
, mặt phẳng
và song song với
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
và điểm
A.
Lời giải
Thấy
Gọi
Mặt phẳng
. Đường thẳng
. B.
.
C.
nên
đi qua điểm nào dưới đây?
.
.
, cho đường thẳng
qua điểm
, cắt
và điểm
, mặt phẳng
và song song với
. D.
đi qua điểm nào dưới đây?
.
.
,
có một vectơ pháp tuyến
.
.
7
.
Khi đó
là một vectơ chỉ phương của
Suy ra, phương trình đường thẳng
Do đó, đường thẳng
đi qua điểm
Câu 19. Tổng
A. .
Đáp án đúng: C
.
.
bằng
B. .
Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
Tổng
là
.
C.
.
D.
bằng
.
là một cấp số nhân có số hạng đầu
Áp dụng cơng thức
và cơng bội
.
Ta có
.
Câu 20. Trong khơng gian
thẳng
phẳng
A.
đi qua
, cho đường thẳng
và mặt phẳng
, có một vectơ chỉ phương
. Biết đường
, vng góc với đường thẳng
và hợp với mặt
một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Biết đường thẳng
hợp với mặt phẳng
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
.
đi qua
.
, cho đường thẳng
và mặt phẳng
, có một vectơ chỉ phương
, vng góc với đường thẳng
.
và
một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
. B.
Từ phương trình đường thẳng
.
C.
. D.
.
, ta chọn được một vectơ chỉ phương là
.
Ta có,
8
Mặt khác,
hợp với
một góc lớn nhất, giả sử góc đấy là
Khi đó, ta có
. Để
lớn nhất thì
lớn nhất.
.
Ta thấy,
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
. Vậy, ta có phương trình của
Suy ra, điểm
.
Câu 21. Giá trị của
bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 22. Cho hàm số
C.
D.
có đạo hàm
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Cho
.
B.
. Hàm số đạt cực tiểu tại:
.
C.
là một hàm số liên tục trên
và
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Do
. Giá trị của
B. .
D.
và
.
là một nguyên hàm của hàm số
. Biết
bằng
C.
.
D.
là một nguyên hàm của hàm số
.
nên ta có
.
Vậy
.
Câu 24. Cho mặt cầu có bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 25.
Đạo hàm của hàm số
C.
.
D.
.
.
.
là
9
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 26. Trong khơng gian
phương trình.
cho hai điểm
A.
.
,
. Mặt cầu nhận
là đường kính có
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Cho hai đường thẳng l và Δ song song với nhau một khoảng không đổi. Khi đường thẳng l quay xung
quanh Δ ta được
A. mặt trụ.
B. khối nón.
C. hình nón.
D. mặt nón.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có mặt trịn xoay sinh bởi l khi quay quanh trục Δ /¿ l là mặt trụ.
Câu 28. Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số
song song đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 29. Trong hệ tọa độ
, viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
A.
.
.
C.
Đáp án đúng: D
C.
.
B.
.
.
D.
.
,
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Gọi
là trung điểm của
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua trung điểm
của
và nhận
làm véctơ pháp tuyến có dạng:
Câu 30.
10
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
ngun của
đề phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Mặt cắt qua trục của khối nón là tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 4. Thể tích của khói nón đã
cho bằng
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 32. Cho tam giác
cạnh
tạo thành
A. hình nón.
Đáp án đúng: B
C.
vng tại
. Khi quay tam giác
B. khối nón.
D.
(kể cả các điểm trong của tam giác ) quanh
C. khối trụ.
D. hình trụ.
Giải thích chi tiết:
Câu 33.
Cho đồ thị
. Gọi
. Cho điểm
quanh trục
,
Tính diện tích
thuộc đồ thị
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và điểm
là thể tích khối trịn xoay khi cho tam giác
phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
. Gọi
là hình chiếu của
.
là thể tích khối trịn xoay khi cho
quay quanh trục
và đường thẳng
C.
, đường thẳng
. Biết rằng
và trục
quay
.
.
.
D.
.
.
lên trục
, đặt
(với
), ta có
,
và
11
Suy ra
.
Theo giả thiết, ta có
nên
. Do đó
Từ đó ta có phương trình đường thẳng
Diện tích
là
.
.
phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và đường thẳng
là
.
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị ngun
sao cho hệ phương trình sau có nghiệm
?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình:
Đặt
D.
.
.
, phương trình trở thành:
.
Giả sử
.
Nếu
vơ nghiệm.
Nếu
vơ nghiệm.
Nếu
Ta được:
có nghiệm duy nhất
.
12
Xét hàm số
biến
, với
trên
khoảng
Vậy có 2017 giá trị của
Câu
35.
, suy ra hàm số
Biết
có
. Vì
.
ngun nên
và
là
. Gọi
và
A. 5 .
Đáp án đúng: A
. Khi
B. 18 .
Giải thích chi tiết: Biết
và
. Gọi
và
. Khi
đồng
nghiệm
khi
.
hai
nguyên
hàm
của
hàm
số
trên
và
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
thì
bằng:
C. 12 .
D. 15 .
là hai nguyên hàm của hàm số
trên
và
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
thì
bằng:
Câu 36.
: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghiệm thuộc đoạn
A.
Đáp án đúng: C
để phương trình
có
?
B.
.
Câu 37. Phương trình
A. {2}.
C. S = {2;16}.
Đáp án đúng: C
C.
D.
có tập nghiệm là:
B. S = {16}.
D. Vơ nghiệm.
Câu 38. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
và cạnh bên
đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích của khối chóp
điểm
.
bằng
vng góc với mặt
. Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 39. Cho hình nón có đường sinh bằng
nón đó theo
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
diện tích xung quanh bằng
C.
D.
Tính chiều cao
của hình
D.
13
Câu 40. Một thùng hình trụ có chiều cao
bán kính đường tròn đáy
rằng nếu đặt thùng nằm ngang ta được chiều cao mực nước trong thùng là
trong thùng gần nhất với kết quả nào sau đây ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Xét mặt cắt vng góc với trục của hình trụ và kí hiệu như hình vẽ.
chứa một lượng nước. Biết
Hỏi thể tích lượng nước có
D.
Ta có
Suy ra
hình trịn đáy
Suy ra diện phần gạch sọc bằng:
Vậy thể tích lượng nước trong thùng:
----HẾT---
14