ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 081.
Câu 1. Cho hình chóp đều
chóp
.
A.
Đáp án đúng: A
có cạnh đáy
B.
Câu 2. Trong khơng gian
C.
, cho điểm
. Gọi
mặt cầu
, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
, mặt phẳng
là mặt phẳng đi qua
.
và mặt cầu
, vng góc với mặt phẳng
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
cầu
đồng thời cắt mặt cầu
nào sau đây?
.
đi qua điểm nào sau đây?
.
, cho điểm
. Gọi
đồng thời cắt
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
D.
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
A.
. Thể tích của hình
, mặt phẳng
là mặt phẳng đi qua
và mặt
, vng góc với mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
B.
Gọi VTPT của mặt phẳng
đi qua điểm
.C.
là
. D.
.
với
nên phương trình của
đi qua điểm
.
là
.
Do
nên
Mặt cầu
cắt
.
có tâm
và bán kính
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi
Ta có
*
.
lớn nhất.
.
:
.
1
*
:
Dấu bằng xảy ra khi
.
Vậy
khi
Chọn
.
Phương trình
Thay tọa độ các điểm
là:
.
vào phương trình mặt phẳng
ta thấy mặt phẳng
đi qua điểm
.
Câu 3.
Cho hàm số
có đạo hàm
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
là hàm số bậc ba. Hàm số
B.
.
Câu 4. Số nghiệm thực của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
B.
Đạo hàm của hàm số
D.
.
là
C.
D.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 6. Trong hệ tọa độ
C.
Đáp án đúng: D
.
là
A.
A.
C.
có đồ thị như hình dưới đây
, viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
.
.
,
B.
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết: Ta có:
Gọi
là trung điểm của
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua trung điểm
của
và nhận
làm véctơ pháp tuyến có dạng:
Câu 7. Trong khơng gian
sao cho biểu thức
A. .
Đáp án đúng: D
, gọi điểm
nằm trên mặt cầu
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết:
nằm trên mặt cầu
D.
.
.
khi
Câu 8. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Cho M(3; -4; 3), N ¿; -2; 3) và P ¿; -3; 6). Trọng tâm của tam giác MNP là điểm nào dưới đây?
9 −3
A. J(4; 3; 4)
B. G( ;
; 6)
2 2
C. K ¿; -3; 4)
D. I ¿ ; -1; 4)
Đáp án đúng: C
3
Câu
10.
Biết
và
là
hai
. Gọi
và
A. 18 .
Đáp án đúng: C
thì
và
của
hàm
số
trên
bằng:
C. 5 .
và
D. 12 .
là hai nguyên hàm của hàm số
. Gọi
và
hàm
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. Khi
B. 15 .
Giải thích chi tiết: Biết
ngun
trên
và
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. Khi
thì
bằng:
Câu 11.
Cho
hàm
số
liên
tục
trên
thỏa
.
Khi
đó
tích
phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
D.
.
.
Đặt
.
Đổi cận:
;
.
Vậy
Câu 12.
Gọi
.
.
là một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
. Tính
biết
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
Do đó
.
. Vậy
Câu 13. Cho hình nón có đường sinh bằng
nón đó theo
.
diện tích xung quanh bằng
Tính chiều cao
của hình
4
A.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
B.
Cho đồ thị
C.
. Gọi
. Cho điểm
quanh trục
thuộc đồ thị
,
Tính diện tích
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và điểm
. Gọi
phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
là hình chiếu của
.
C.
. Biết rằng
và trục
quay
.
.
.
D.
.
.
lên trục
, đặt
(với
Suy ra
), ta có
,
và
.
Theo giả thiết, ta có
nên
Từ đó ta có phương trình đường thẳng
Diện tích
quay quanh trục
và đường thẳng
.
, đường thẳng
là thể tích khối trịn xoay khi cho
là thể tích khối trịn xoay khi cho tam giác
A.
.
Đáp án đúng: B
Gọi
D.
. Do đó
là
phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
.
.
và đường thẳng
là
.
Câu 15.
Với
và
là hai số thực dương tùy ý,
A.
C.
.
.
bằng
B.
D.
.
.
5
Đáp án đúng: D
Câu 16. Một thùng hình trụ có chiều cao
bán kính đường trịn đáy
rằng nếu đặt thùng nằm ngang ta được chiều cao mực nước trong thùng là
trong thùng gần nhất với kết quả nào sau đây ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Xét mặt cắt vng góc với trục của hình trụ và kí hiệu như hình vẽ.
chứa một lượng nước. Biết
Hỏi thể tích lượng nước có
D.
Ta có
Suy ra
hình trịn đáy
Suy ra diện phần gạch sọc bằng:
Vậy thể tích lượng nước trong thùng:
Câu 17.
Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là
, trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn
nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với
mặt
xung
quanh
của
hình
nón.
Tính
bán
kính
đáy
của
hình
nón.
6
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
lần lượt là tâm của mặt cầu thứ tư và ba mặt cầu tiếp xúc đáy
Suy ra
là tứ diện đều cạnh
Xét hình nón có đỉnh
, bán kính đáy
có
là tâm của
.
như hình vẽ.
7
.
Ta chứng minh được
.
Vậy bán kính đáy của hình nón là
.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên
sao cho hệ phương trình sau có nghiệm
?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình:
Đặt
C.
.
D.
.
.
, phương trình trở thành:
.
8
Giả sử
.
Nếu
vơ nghiệm.
Nếu
vơ nghiệm.
Nếu
có nghiệm duy nhất
Ta được:
.
Xét hàm số
biến
, với
trên
khoảng
Vậy có 2017 giá trị của
Câu 19.
Cho hai hàm số
biết rằng
có
. Vì
.
ngun nên
và
và
,
khi
.
đều là các điểm cực trị của hai hàm số
,
Giải thích chi tiết: Thay lần lượt
đồng thời
của hàm số
. Tính tổng
B.
và
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: A
nghiệm
đồng
có đồ thị như hình vẽ dưới,
,
Gọi
, suy ra hàm số
.
.
C.
,
vào
.
D.
.
ta có
9
, mà
nên
,
Nhìn vào đồ thị ta thấy
Đặt
,
,
.
,
,
với
,
.
, xét
.
Xem
là một hàm số bậc 2 theo biến
ta có
nghịch biến trên
.
Suy ra
(do
Từ đó
).
, dấu bằng xảy ra khi
Vậy
Câu 20.
,
, dấu bằng xảy ra khi
.
.
Lắp ghép hai khối đa diện
có tất cả các cạnh bằng
,
,
để tạo thành khối đa diện
là khối tứ diện đều cạnh
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Khối đa diện
. Trong đó
là khối chóp tứ giác đều
sao cho một mặt của
trùng với một mặt của
có tất cả bao nhiêu mặt?
.
C.
có đúng
.
D.
.
mặt.
Câu 21. Cho mặt cầu có bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 22. Cho hàm số
.
C.
.
D.
.
.
.
có đạo hàm
. Hàm số đạt cực tiểu tại:
10
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 23. Cho hàm số
C.
xác định trên
Hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
và có đạo hàm
trong đó
đồng biến trên khoảng nào?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có:
Theo giả thuyết của đề, ta có:
Ta có bảng xét dấu như sau:
Dựa vào bảng xét dấu, ta suy ra
Vậy hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Câu 24. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ để xếp thành
một hàng ngang, xác suất để hàng đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ để
xếp thành một hàng ngang, xác suất để hàng đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
A. . B. . C.
. D. .
Lời giải
Chọn 8 học sinh từ 12 học sinh và sắp xếp các học sinh ấy thành một hàng ngang nên số phần tử của không gian
mẫu là
.
Gọi là biến cố chọn được 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ để xếp thành một hàng ngang.
Ta chọn ra 5 học sinh nam từ 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ từ 5 học sinh nữ sau đó xếp thứ tự cho 8 bạn
được chọn nên
.
Xác suất để hàng ngang đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
11
Câu 25. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện
với
là dơn vị ảo. Mơđun số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
C. .
D.
thỏa mãn điều kiện
với
.
là dơn vị ảo. Mơđun số phức
bằng
A.
.B.
Lời giải
Ta có:
.
C. . D.
.
.
Suy ra
.
Khi đó:
.
Mơđun số phức
là:
.
Câu 26. Cho hàm số
. Tích phân
bằng
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27. : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Diện tích của tam giác ABC là.
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
B.
.
C.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận trục
.
D.
.
làm tiệm cận đứng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Gọi
D.
là tập hợp tất cả các số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
sao cho số phức
là số thuần ảo. Xét các số phức
, giá trị lớn nhất của
B.
.
bằng.
C.
.
D.
.
12
Giải thích chi tiết: Đặt
. Gọi
là điểm biểu diễn cho số phức
.
Có
là số thuần ảo
Có
Suy ra
Dấu
.
thuộc đường trịn
được biểu điễn bởi
xảy ra khi
tâm
, bán kính
nên
.
thuộc đường trịn
và
. Gọi
cùng hướng với
Ta có.
Vậy giá trị lớn nhất của
bằng
.
Nếu HS nhầm
thì có đáp án là
Câu 30. Mặt cắt qua trục của khối nón là tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 4. Thể tích của khói nón đã
cho bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 31. Cho khối nón có bán kính đáy r =3 và độ dài đường sinh l=5 . Khi đó chiều cao h bằng
A. 8 .
B. 10.
C. 3.
D. 4 .
13
Đáp án đúng: D
Câu 32. Cho các số phức
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
thỏa mãn các điều kiện
B.
.
. Mô-đun của số phức
C.
.
D.
.
Câu 33. Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật
. Cạnh bên
vng góc với mặt
đáy,
tạo với mặt phẳng đáy một góc
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
theo .
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 34. Cho hình chóp
góc với đáy
song với
sau đây?
C.
có đáy
. Gọi
cắt
.
A.
Đáp án đúng: A
D.
là hình vng cạnh bằng
là trung điểm
lần lượt tại
.
, mặt phẳng
. Đường thẳng
đi qua hai điểm
và
. Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm
B.
.
C.
vng
đồng thời song
nhận giá trị nào
D.
Giải thích chi tiết:
Ta có
Dễ thấy
. Gọi
là giao điểm của
và
là trong tâm tam giác
Xét tam giác vuông
và
là đường cao của tam giác
, chứng minh tương tự
ta có
Tam giác
nên
vừa là trung tuyến vừa là đường cao của tam giác
14
Ta có
nên mặt cầu đi qua năm điểm
có tâm là trung điểm của
và bán kính bằng
Câu 35. Cho hàm số
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
nghiệm đúng với mọi
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thuộc đoạn
B.
.
C.
Tập xác định:
D.
.
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
.
D.
nghiệm đúng với mọi
.
.
.
Ta có
Ta thấy:
Vậy
.
.
để bất phương trình
A.
.
Lời giải
thuộc đoạn
đồng biến trên
.
là hàm số lẻ. Khi đó:
.
Xét
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
:
Theo u cầu bài tốn thì
Vì
số giá trị của
bằng:
.
15
Câu 36. Trong khơng gian
phương trình.
cho hai điểm
A.
.
,
. Mặt cầu nhận
B.
.
là đường kính có
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 37.
Một cái ống nghiệm hình trụ có bán kính trong lịng ống là
ống nghiệm đang chứa một lượng nước có chiều
cao Người ta thả viên bi có cùng bán kính
vào ống nghiệm thì mực nước dâng lên vừa đủ phủ kín viên
bi cao nhất như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
B.
C.
D.
là chiều cao của mực nước trong ống nghiệm sau khi thả
viên bi vào ống nghiệm. Khi đó
Thể tích phần trụ có hai đáy là hai mặt nước là:
Thể tích ba viên bi là:
Suy ra thể tích lượng nước ban đầu trong ống nghiệm là:
Mà
nên ta có
Câu 38. Giá trị của
A.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
C.
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ
thẳng
. Điểm
tiếp tuyến
A.
.
Đáp án đúng: D
, cho mặt câu
và đường
nằm trên đường thẳng
đến mặt cầu
.Tính
D.
(
sao cho từ
kẻ được ba
là các tiếp điểm) thỏa mãn
,
,
.
B.
.
C.
.
D.
.
16
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
Gọi đường trịn
và bán kính
.
là giao tuyến của mặt phẳng
Đặt
với mặt câu
.
.
Áp dụng định lý cosin trong
và
, ta có:
.
.
Vì
vng tại
nên:
.
Mặt khác
Gọi
Do
nên
là trung điểm của
nên
Suy ra
Điểm
thì
là tâm của đường trịn
, suy ra
vng tại
và ba điểm
đều và
.
thẳng hàng.
.
và
.
nên
.
Mà
Vì
nên điểm cần tìm là
Câu 40. Cho tam giác
cạnh
tạo thành
A. khối nón.
Đáp án đúng: A
, suy ra
vng tại
.
. Khi quay tam giác
B. khối trụ.
(kể cả các điểm trong của tam giác ) quanh
C. hình nón.
D. hình trụ.
Giải thích chi tiết:
17
----HẾT---
18