ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 085.
Câu 1. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 2.
. Tích phân
B.
.
C.
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
Cho hình vng
gấp khúc
B.
.
D.
thỏa mãn
.
có
bằng
.
là một đường trịn có bán kính bằng:
C.
.
D.
. Khi quay hình vng
.
quanh cạnh
thì đường
tạo thành hình trụ (T). Thể tích của khối trụ được tạo thành bởi hình trụ (T) bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Cho M(3; -4; 3), N ¿; -2; 3) và P ¿; -3; 6). Trọng tâm của tam giác MNP là điểm nào dưới đây?
9 −3
A. G( ;
; 6)
B. J(4; 3; 4)
2 2
C. I ¿ ; -1; 4)
D. K ¿; -3; 4)
Đáp án đúng: D
Câu 5. Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
Đạo hàm của hàm số
A.
song song đường thẳng
B.
.
C.
.
.
D.
.
là
B.
1
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 7. Đường thẳng đi qua hai điểm
A.
,
có phương trình tổng qt là
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 8. Cho biết
,
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
.
. Giá trị của
B.
.
bằng
C.
.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 9. Cho hàm số
.
có đạo hàm
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 10.
. Hàm số đạt cực tiểu tại:
B.
C.
Cho hàm số
có đạo hàm
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 11. Số phức
A.
.
D.
là hàm số bậc ba. Hàm số
.
C.
có số phức liên hợp
.
D.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
. B.
Số phức liên hợp của
có số phức liên hợp
.
C.
là
.
là
B.
Giải thích chi tiết: Số phức
.
có đồ thị như hình dưới đây
.
A.
Lời giải
.
.
D.
là
.
.
2
Câu 12. Tổng
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
Tổng
bằng
B. .
C.
.
bằng
.
là một cấp số nhân có số hạng đầu
Áp dụng cơng thức
và cơng bội
.
Ta có
.
Câu 13. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
:
là:
.
C.
Giải thích chi tiết: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
Lời giải
D. .
. B.
. C.
. D.
:
.
D.
.
là:
.
Đường thẳng :
có vectơ chỉ phương là
.
Câu 14. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ để xếp thành
một hàng ngang, xác suất để hàng đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ để
xếp thành một hàng ngang, xác suất để hàng đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
A. . B. . C.
. D. .
Lời giải
Chọn 8 học sinh từ 12 học sinh và sắp xếp các học sinh ấy thành một hàng ngang nên số phần tử của không gian
mẫu là
.
Gọi là biến cố chọn được 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ để xếp thành một hàng ngang.
Ta chọn ra 5 học sinh nam từ 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ từ 5 học sinh nữ sau đó xếp thứ tự cho 8 bạn
được chọn nên
.
Xác suất để hàng ngang đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
3
Câu 15. Cho khối chóp
đáy,
có đáy là tam giác vng tại
. Thể tích khối chóp
A.
Đáp án đúng: A
Câu 16. Cho số phức
có tất cả các cạnh bằng
C.
thỏa mãn
.
,
,
A. .
Đáp án đúng: C
là khối tứ diện đều cạnh
B.
Giải thích chi tiết: Khối đa diện
Câu 18. Trong khơng gian
phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
Gọi là đường thẳng cần tìm
C.
bằng
.
để tạo thành khối đa diện
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
vng góc với
D.
. Mơđun của
B.
Lắp ghép hai khối đa diện
,
là
B.
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 17.
Biết
D. .
. Trong đó
là khối chóp tứ giác đều
sao cho một mặt của
trùng với một mặt của
có tất cả bao nhiêu mặt?
.
C.
có đúng
.
D.
.
mặt.
cho mặt phẳng
Đường thẳng vng góc với
và hai đường thẳng
đồng thời cắt cả
và
có
B.
D.
Gọi
Gọi
4
Vì
nên
và
là 2 vectơ cùng phương.
Vậy phương trình đường thẳng
là:
Câu 19. Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật
. Cạnh bên
vng góc với mặt
đáy,
tạo với mặt phẳng đáy một góc
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
theo .
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20. Cho mặt cầu có bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
A. .
Đáp án đúng: B
B.
bằng
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tính tổng các nghiệm của phương trình
. C.
.
D.
.
bằng
.
Phương trình tương đương với
nên phương trình có hai nghiệm
Ta có
.
.
Câu 21. Tính tổng các nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
.
.
và
phân biệt.
.
Câu 22. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện
với
là dơn vị ảo. Môđun số phức
bằng
5
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
C.
.
D. .
thỏa mãn điều kiện
với
là dơn vị ảo. Môđun số phức
bằng
A.
.B.
Lời giải
Ta có:
.
C. . D.
.
.
Suy ra
.
Khi đó:
.
Mơđun số phức
là:
.
Câu 23. : Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thế tích
của khối chóp đó là?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 24.
Cho
hàm
m3
B.
m3
m3
D.
m3
số
liên
tục
trên
thỏa
.
Khi
đó
tích
phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
D.
.
.
Đặt
.
Đổi cận:
;
Vậy
.
.
Câu 25. Cho hình hộp
. Tỉ số
. Gọi
lần lượt là thể tích khối tứ diện
và khối hộp
bằng:
6
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Ta có
Suy ra
Câu 26. Đạo hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 27. Gọi
đúng là
A.
là
B.
lần lượt là độ dài đường sinh, đường cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức ln
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 28. Số nghiệm thực của phương trình
.
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 29. Tiếp tuyến của parabol y = 4 - x 2 tại điểm (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng. Diện tích
của tam giác vng đó là:
A.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Thể tích
B.
C.
của khối hộp chữ nhật có độ dài các kích thước là
D.
là
7
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 31. Cho hàm số
D.
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
nghiệm đúng với mọi
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thuộc đoạn
B.
.
.
.
D.
nghiệm đúng với mọi
.
.
.
Ta có
Ta thấy:
Vậy
D.
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
C.
Tập xác định:
.
.
để bất phương trình
A.
.
Lời giải
thuộc đoạn
đồng biến trên
.
là hàm số lẻ. Khi đó:
.
Xét
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
:
Theo yêu cầu bài tốn thì
Vì
số giá trị của
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị ngun
?
bằng:
.
sao cho hệ phương trình sau có nghiệm
8
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình:
Đặt
D.
.
.
, phương trình trở thành:
.
Giả sử
.
Nếu
vơ nghiệm.
Nếu
vơ nghiệm.
Nếu
có nghiệm duy nhất
Ta được:
.
Xét hàm số
biến
trên
, với
, suy ra hàm số
khoảng
Vậy có 2017 giá trị của
Câu 33.
có
. Vì
.
ngun nên
nghiệm
đồng
khi
.
Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là
, trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn
nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với
9
mặt
xung
quanh
A.
C.
Đáp án đúng: D
của
hình
nón.
Tính
bán
kính
.
B.
.
.
D.
.
đáy
của
hình
nón.
Giải thích chi tiết:
Gọi
lần lượt là tâm của mặt cầu thứ tư và ba mặt cầu tiếp xúc đáy
10
Suy ra
là tứ diện đều cạnh
Xét hình nón có đỉnh
có
, bán kính đáy
là tâm của
.
như hình vẽ.
.
Ta chứng minh được
.
Vậy bán kính đáy của hình nón là
Câu 34.
Với
và
là hai số thực dương tùy ý,
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 35.
Đạo hàm của hàm số
A.
.
.
bằng
B.
.
.
D.
.
là
B.
.
11
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: [2D2-4.2-1] Đạo hàm của hàm số
A.
Lời giải
.
B.
. C.
.
.
là
D.
.
Ta có:
.
Câu 36. : Trong khơng gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Diện tích của tam giác ABC là.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 37. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 38.
Gọi
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
D.
biết
B.
.
D.
.
.
.
.
. Vậy
Câu 39. Trong khơng gian
. Đường thẳng
.
, cho đường thẳng
qua điểm
, cắt
, mặt phẳng
và song song với
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và điểm
.
.
Do đó
A.
.
. Tính
.
C.
Đáp án đúng: C
D.
.
là một ngun hàm của hàm số
A.
.
. Đường thẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
.
.
, cho đường thẳng
qua điểm
, cắt
và điểm
và song song với
, mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
12
A.
Lời giải
. B.
.
Thấy
C.
nên
Gọi
. D.
.
.
,
Mặt phẳng
.
có một vectơ pháp tuyến
.
.
Khi đó
là một vectơ chỉ phương của
Suy ra, phương trình đường thẳng
Do đó, đường thẳng
đi qua điểm
là
.
.
.
Câu 40. Giá trị lớn nhất của hàm số
định dưới đây khẳng định nào đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
⇒
trên đoạn
là
Trong các khẳng
.
D.
.
'
2
, g ( x ) =3 x +6 x−72.
max
[− 5 ; 5] f (x)=m+400 ¿
¿
Theo bài ra:
----HẾT---
13