05/06/14
CHÀO MỪNG CÔ VÀ
CÁC BẠN ĐẾN VỚI
BÀI THUYẾT TRÌNH
CỦA NHÓM 4
ĐỀ TÀI: CÔNG TY CỔ PHẦN
GVHD: TRẦN THỊ HUYỀN TRANG
Thành viên:
Đỗ Thị An
Lê Thị Ngọc Ánh
Nguyễn Thị Kiều Diễm
Nguyễn Thị Lý
Phùng Thị Phương Thảo
LUẬT KINH TẾ
NỘI DUNG
I/ MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
II/ THÀNH LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN
III/ CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN
IV/ PHÁ SẢN CÔNG TY CỔ PHẦN
V/ RÚT VỐN TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN
VI/ ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
VII/ SO SÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN VỚI CÔNG TY TNHH
05/06/14
*
I/ MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
*
1. Định nghĩa và đặc điểm pháp lý của
công ty cổ phần:
a) ĐỊNH NGHĨA:
Cty Cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:
•
Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau
gọi là cổ phần.
•
Cổ đông có thể là cá nhân, tổ chức.
•
Cổ đông phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và
nghĩa vụ tài sản trong phạm vi số vốn đã góp .
•
Chuyển nhượng cổ phần tự do là tự do.
b) ĐẶC ĐIỂM PHÁP LÝ:
Về vốn góp và cách góp vốn.
Về vốn điều lệ.
Về thành viên góp vốn
Công ty có tư cách pháp nhân.
Công ty được quyền phát hánh tất cả chứng khoán.
Về số cổ phần được quyền phát hành.
1. Định nghĩa và đặc điểm
pháp lý của công ty cổ
phần:
05/06/14
*
2. Cổ phần, cổ phiếu, cổ đông:
a) Cổ phần:
*
- Cổ phần là phần đơn vị vốn nhỏ nhất của
công ty hay nói khác đi vốn của công ty
được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là
cổ phần.
*
- Trong công ty cổ phần có cổ phần phổ
thông và cổ phần ưu đãi với các cách ưu đãi
khác nhau.
05/06/14
Cổ phần
Phổ thông
Ưu đãi
Ưu đãi
biểu quyết
Ưu đãi
cổ tức
Ưu đãi khác
Cổ phần phổ
thông
do cổ đông
sáng lập
Ưu đãi
biểu quyết
-
Quyền của cổ đông phổ thông
( Khoản 1, Điều 79, Luật Doanh nghiệp )
-Quyền lợi các cổ đông hoặc nhóm cổ đổng sở
hữu trên 10% tổng số CPPT( Khoản 2, Điều 79,
Luật Doanh nghiệp)
-Nghĩa vụ của cổ đông cổ phần
( Điều 80, Luật Doanh nghiệp )
Cổ phần ưu đãi và cổ đông ưu đãi:
-Luật Doanh nghiệp 2005 quy định công ty
cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi
-Người sở hữu cổ phần ưu đãi gọi là cổ
đông ưu đãi
-
Các loại cổ phần ưu đãi và cổ đông ưu đãi:
•
Cổ phần ưu đãi biểu quyết và cổ đông
ưu đãi biểu quyết ( Điều 81, Luật Doanh
Nghiêp )
•
Cổ phần ưu đãi cổ tức và cổ đông ưu
đãi cổ tức ( Điều 82, Luật Doanh nghiệp )
•
Cổ phần ưu đãi hoàn lại và cổ
đông ưu đãi hoàn lại ( Điều 83, Luật
Doanh nghiệp )
•
Cổ phần ưu đãi khác do Điều
lệ công ty quy định
Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng
lập:
- Cổ đông sáng lập: người góp vốn cổ phần,
tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào
bản Điều lệ đầu tiên của công ty CP ( Điều 84,
Luật Doanh nghiệp )
C phi u:ổ ế
Ch ng ch ứ ỉ
do cty CP
phát hành
Bút toán
ghi sổ
Dùng xác nh n ậ
quy n s h u ề ở ữ
CP c a c đôngủ ổ
Đ c đi m: đi u 85/LDNặ ể ề
T i sao cty CP đ c phát ạ ượ
hành c phi u và trái phi u ổ ế ế
trong khi đó cty TNHH ch ỉ
đ c phát hành trái phi u?ượ ế
Cty không đ c phát hành trái ượ
phi u:ế
Còn nợ
Lãi su t d ki n < h n t su t ấ ự ế ơ ỷ ấ
l i nhu nợ ậ
Tr tr ng h p ch n là t ch c tài ừ ườ ợ ủ ợ ổ ứ
chính.
Tìm hi u thêm:Đ88/LDNể
3) Chào bán và chuy n nh ng c ể ượ ổ
ph nầ
Nhu c u ầ
tăng v nố
Chào
bán CP
Cty CP đ c t do ượ ự
chuy n nh ng CP.ể ượ
Tìm hi u ể Đ87/LDN
3) Góp vốn
Theo Luật Doanh nghiệp 2005,
vốn điều lệ của công ty cổ phần
do các cổ đông sáng lập tự thỏa
thuận và ghi vào điều lệ của công
ty.
Các cổ đông sáng lập có thể mua
hoặc không mua hết vốn điều lệ
và chỉ cần góp 20% cổ phần phổ
thông của mình tại thời điểm
đăng ký kinh doanh, 80% còn lại
cổ phần chào bán sẽ được dùng
để huy đông vốn thời hạn 03
năm.
* Huy đ ng v n trong ộ ố công ty c ph nổ ầ
Huy đ ng ộ
v nố
C
h
i
a
đ
u
s
v
n
ề
ố
ố
V
a
y
m
n
n
ư
ợ
ợ
C ổ
ph nầ
C phi uổ ế
Gi y ch ng ấ ứ
nh n s h uậ ở ữ
Ng i cho vayườ
Gi 1 gi y ữ ấ
ch ng nh nứ ậ
Trái phi uế
05/06/14
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ, ĐIỀU
HÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN
1)Đại hội đồng cổ đông
(ĐHĐCĐ):
Khái niệm:
Là cơ quan có quyền quyết
định cao nhất của công ty, bao
gồm tất cả cổ đông có quyền
biểu quyết.
Quyền và nhiệm vụ: (Khoản 2-Điều 96)
-Liên quan đến hành động kinh doanh
-Liên quan đến tổ chức bộ máy công ty
-Liên quan đến quản lý vốn, tài sản, tài
chính.
Hoạt động của ĐHĐCĐ
Triệu tập họp ĐHĐCĐ:
Thường niên
Bất thường
Ít nhất 1 lần/1 năm
Cổ đông:
-Trực tiếp tham dự
-Gửi phiếu biểu quyết trước 1 ngày
-Ủy quyền người khác họp
Họp thường niên trong vòng 4 tháng
sau khi kết thúc năm tài chính ( hoặc 6
tháng) thảo luận vấn đề ( Khoản 2 -Điều
97)
Chương trình nội dung họp:( Điều 99)
Điều kiện tiến hành: (Điều 102)
Thông qua quyết định: ( Điều 104)
2) Hội đồng quản trị ( HĐQT)
Khái niệm:
+Cơ quan quản lý công ty.
+Thay mặt công ty thực hiện
quyền và nghĩa vụ.
Quyền và nhiệm vụ: (Khoản 2- điều
108)
Số lượng thành viên: 3 – 11 thành
viên
Nhiệm kỳ: 5 năm/ 1 nhiệm kỳ
(thành viên HĐQT có thể được bầu
lại với số nhiệm kỳ không hạn chế)
Tiêu chuẩn và điều kiện: (Điều 140)