Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tài chính doanh nghiệp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.97 KB, 12 trang )

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
Câu 1. Theo Luật doanh nghiệp Việt Nam 2005, các loại hình doanh nghiệp
gồm:
A. Doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp tập thể.
B. Doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhà nước.
C. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần.
D. Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, hợp tác xã.
Câu 2. Chủ sở hữu doanh nghiệp chịu trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của
doanh nghiệp là đặc điểm của loại hình doanh nghiệp….
A. doanh nghiệp tư nhân
B. công ty trách nhiệm hữu hạn
C. công ty hợp danh
D. A và C
Câu 3. Trong các loại hình doanh nghiệp, đối tượng nghiên cứu chủ yếu của tài
chính doanh nghiệp là….
A. công ty trách nhiệm hữu hạn
B. công ty cổ phần
C. công ty hợp danh
D. A và B
Câu 4. Mục tiêu tài chính chủ yếu của doanh nghiệp là:
A. Tối đa hóa lợi nhuận.
B. Tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa chi phí.
C. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông.
D. Tối đa hóa lợi nhuận trên cổ phần.
Câu 5. Các quyết định tài chính chủ yếu của doanh nghiệp là:
A. Quyết định tài sản, quyết định nguồn vốn, quyết định dòng tiền.
B. Quyết định tài sản ngắn hạn, quyết định tài sản dài hạn.
C. Quyết định đối nội, quyết định đối ngoại.
D. Quyết định đầu tư, quyết định nguồn tài trợ, quyết định chia cổ tức.
CHƯƠNG 2: DÒNG TIỀN


Câu 1. Một người cho vay 100 triệu, lãi suất 12%/năm trong thời gian từ 26/4 đến
5/9. Tính số tiền lãi mà người đó thu được theo lãi đơn, biết rằng một năm có 360
ngày.
A. 4,30 triệu
B. 4,33 triệu
C. 4,40 triệu
D. 4,44 triệu
Câu 2. Một người gửi vào ngân hàng khoản tiền 100 triệu từ ngày 25/6 đến 4/10 thu
được lợi tức là 2,805555 triệu. Tính lãi suất tiền gửi theo lãi đơn, biết rằng một
năm có 360 ngày.
A. 8%
B. 9%
C. 10%
D. 11%
Câu 3. Một người gửi vào ngân hàng 150 triệu trong 4 năm, lãi suất 2,8% cho 3
tháng, lãi nhập vào vốn 3 tháng 1 lần. Tính lợi tức mà người đó đạt được.
A. 85,23 triệu
B. 75,66 triệu
C. 83,33 triệu
D. 85,66 triệu
Câu 4: Một công ty đầu tư 500 triệu trong 10 năm. Sau 10 năm giá trị đạt được là
1,552924 tỷ. Biết rằng trong quá trình đầu tư lãi được nhập vào vốn mỗi năm 1 lần.
Tính lãi suất kép của hoạt động đầu tư trên.
A. 11%
B. 12%
C. 13%
D. 14%
Câu 5: Giá trị tích lũy của 100 triệu đến hạn sau 5 năm với lãi suất 12%/năm và
ghép lãi nửa năm là….
A. 175,05 triệu

B. 179,08 triệu
C. 182,35 triệu
D. 184,67 triệu
CHƯƠNG 3: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Câu 1. Bảng cân đối kế toán trình bày thông tin về tình hình….
A. tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm
B. tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
C. doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
D. doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm
Câu 2. Số liệu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ….
A. cho biết thông tin về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
B. được lập dựa trên sự kết hợp giữa số liệu trên bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả
kinh doanh
C. cho biết về dòng tiền của doanh nghiệp tại một thời điểm được tạo ra như thế nào
D. được lập bởi sự kết hợp giữa số liệu về tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
Câu 3. EBIT là lợi nhuận….
A. trước thuế
B. sau thuế
C. hoạt động
D. thuần từ hoạt động kinh doanh
Thông tin dưới đây được sử dụng cho 3 câu 4,5,6:
Công ty cổ phần Thái Dương có thông tin về tài sản và nguồn vốn năm 20X1 như sau
(đơn vị tính: 1.000.000.000 đồng):
Tiền 10 Phải trả 25
Đầu tư ngắn hạn 20 Nợ tích lũy 30
Phải thu 30 Vay ngắn hạn 20
Tồn kho 40 Nợ ngắn hạn 75
TSLĐ 100 Nợ dài hạn 30
TSCĐ thuần 80 Vốn cổ phần thường 10
Lợi nhuận giữ lại 65

Tổng TS 180 Tổng nguồn vốn 180
Câu 4. Tài sản ngắn hạn hoạt động của công ty cổ phần Thái Dương là….
A. 100
B. 80
C. 60
D. 70
Câu 5. Nợ ngắn hạn hoạt động của công ty cổ phần Thái Dương là….
A. 70
B. 50
C. 45
D. 55
Câu 6. Vốn lưu chuyển hoạt động thuần (NOWC) của công ty cổ phần Thái
Dương là….
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
CHƯƠNG 4: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
Câu 1. Rủi ro của một tài sản tài chính có thể được hiểu là:
A. Mức độ thua lỗ của tài sản đó.
B. Hệ số biến thiên (CV) của chứng khoán.
C. Mức độ biến động về lợi nhuận của chứng khoán.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 2. Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu tư bằng:
A. Tổng lợi nhuận kỳ vọng của các chứng khoán trong danh mục.
B. Trung bình cộng lợi nhuận kỳ vọng của các chứng khoán trong danh mục.
C. Bình quân gia quyền lợi nhuận kỳ vọng của các chứng khoán trong danh mục.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 3. Chứng khoán X và Y có tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng lần lượt là 8% và 12%.
Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu tư bao gồm 30% X và 70%

Y là….
A. 10%
B. 10,8%
C. 11%
D. 1,08%
Câu 4. Cổ phiếu Z có beta là 1,5. Tỷ suất lợi nhuận của trái phiếu kho bạc dài
hạn là 6%. Tỷ suất lợi nhuận thị trường là 14%. Tỷ suất lợi nhuận đòi hỏi để bù
đắp rủi ro hệ thống đối với Z là….
A. 18%
B. 20%
C. 14%
D. không xác định được
Câu 5. Trong danh mục đầu tư của công ty CapitalOne có cổ phiếu Larsi. Dự kiến
cổ phiếu này sẽ đem lại tỷ suất lợi nhuận trong năm tới là 16%. Beta của Larsi là
1,3. Tỷ suất lợi nhuận phi rủi ro 8% và tỷ suất lợi nhuận thị trường 15%. Giám đốc
tài chính đang cân nhắc việc đầu tư thêm vào Larsi. Bạn đánh giá thế nào về việc
này?
A. Không nên đầu tư vì đầu tư vào chứng khoán rất rủi ro.
B. Nên đầu tư thêm.
C. Không nên đầu tư vì tỷ suất lợi nhuận dự kiến của Larsi thấp hơn mức cần thiết để
bù đắp rủi ro hệ thống.
D. Nên đầu tư vì tỷ suất lợi nhuận của Larsi cao hơn tỷ suất lợi nhuận thị trường.
CHƯƠNG 5: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Câu 1. Công ty A phát hành trái phiếu có mệnh giá $1.000 với thời hạn 3 năm, lãi
suất coupon là 5%, thanh toán hằng năm. Giả sử lợi suất đáo hạn là 3%, hãy xác
định giá của trái phiếu này?
A. $943,43
B. $1.056,57
C. $1.182,91
D. $1.250,20

Câu 2. Trái phiếu của Wilson Wonder có mệnh giá $1.000 đáo hạn trong vòng 12
năm. Biết rằng công ty trả lãi hàng năm với lãi suất 10%. Hiện nay, trái phiếu này
được bán trên thị trường với giá $850. Hãy xác định lợi suất đáo hạn của trái
phiếu?
A. 12,48%
B. 11%
C. 13%
D. 10,42%
Câu 3. Trái phiếu của công ty SevenEleven có hiệu lực trong vòng 14 năm và có lợi
suất đáo hạn (YTM) là 4,5%. Biết rằng công ty trả lãi hàng năm với lãi suất
6,375%. Giả định rằng YTM không đổi, hãy xác định giá trị của trái phiếu khi thời
gian hiệu lực của trái phiếu giảm dần.
A. Giá trị của trái phiếu sẽ tăng.
B. Giá trị của trái phiếu sẽ giảm.
C. Giá trị của trái phiếu không đổi.
D. Giá trị của trái phiếu không bị ảnh hưởng bởi thời gian hiệu lực của trái phiếu.
Câu 4. Trái phiếu của công ty Johnson có mệnh giá $100 đáo hạn trong vòng 5 năm.
Công ty trả lãi hàng năm với lãi suất là 5,8%. Xác định giá trị của trái
phiếu biết rằng tỉ suất chiết khấu cho các năm như sau:
Năm Tỉ suất chiết khấu
1 5,6%
2 6,4%
3 6,6%
4 6,9%
5 7,3%
A. $100.
B. $94,21.
C. $105,8.
D. $97.
Câu 5. Xem xét hai trái phiếu sau:

Trái phiếu 1 Trái phiếu 2
Thời gian đáo hạn 10 năm 10 năm
Lãi suất hằng năm 5% 7%
Lợi suất đáo hạn 6,5% 6,5%
Nếu lợi suất đáo hạn của hai cổ phiếu không thay đổi, giá trị của hai trái phiếu trên sẽ
thay đổi như thế nào khi thời gian hiệu lực của trái phiếu giảm dần?
A. Giá trị trái phiếu 1 giảm, giá trị trái phiếu 2 tăng.
B. Giá trị trái phiếu 1 tăng, giá trị trái phiếu 2 giảm.
C. Giá trị cả hai trái phiếu đều giảm.
D. Giá trị cả hai trái phiếu đều tăng.
CHƯƠNG 6: ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
Câu 1. Công ty Johnston đang duy trì mức tăng trưởng 6% mỗi năm. Chi phí sử
dụng vốn cổ phần ưu đãi là 8%. Mệnh giá của một cổ phiếu ưu đãi là $120, cổ tức
được chia là 10% mệnh giá. Hỏi giá trị của một cổ phần ưu đãi là bao nhiêu?
A. $120.
B. $125.
C. $150.
D. $175.
Câu 2. Cổ phiếu của công ty Gettysburg Grocers được kỳ vọng trả cổ tức vào cuối
năm là $2,0 mỗi cổ phiếu. Nhà đầu tư kỳ vọng rằng mức cổ tức sẽ tăng trưởng đều
5% mỗi năm và tỷ suất sinh lời 9%. Hỏi nhà đầu tư kỳ vọng giá cổ phiếu của công
ty sau 5 năm là bao nhiêu?
A. $67,00.
B. $63,81.
C. $51,05.
D. $50,00.
Câu 3. Công ty Thames Inc vừa mới phân phối cổ tức cổ phiếu thường là $2,40mỗi
cổ phiếu cho cổ đông. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức kỳ vọng là 6% mỗi năm. Tỷ suất sinh
lời của chứng khoán phi rủi ro là 5%, phần bù rủi ro thị trường là 4%. Nếu hệ số
beta của cổ phiếu công ty là 1,3. Hỏi giá cổ phiếu hiện tại được xác định là bao

nhiêu?
A. $40,00
B. $57,14
C. $68,06
D. $60,57
Câu 4. Phân phối xác suất đối với tỷ suất sinh lời thị trường r
M
trong năm tới như
sau:
Xác suất r
M
0,05 7%
0,30 8%
0,30 9%
0,30 10%
0,05 12%
Nếu tỷ suất sinh lời của chứng khoán phi rủi ro là 6,05% và cổ phiếu X có hệ số beta là
2,0, cổ tức mỗi cổ phiếu vừa mới được chia là $2,0, kỳ vọng tăng trưởng đều 7% mỗi
năm. Hỏi nhà đầu tư muốn mua cổ phiếu X với mức giá bao nhiêu?
A. $25,00.
B. $37,50.
C. $21,72.
D. $42,38.
Câu 5. Công ty Lamonica Motors vừa công bố thu nhập trên cổ phần thường EPS
là $2,00. Cổ phiếu có chỉ số P/E là 40, giá cố phiếu hiện tại là $80. Nhà đầu tư kỳ
vọng một năm sau thu nhập trên cổ phần thường EPS là $2,40 và công ty sẽ trả cổ
tức là $1,00 mỗi cổ phần. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của cổ phiếu là 10%. Hỏi chỉ số
P/E của cổ phiếu sau một năm là bao nhiêu để nhà đầu tư có thể đạt được tỷ suất
sinh lời mong muốn?
A. 44,00.

B. 36,25.
C. 4,17.
D. 40,00

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×