Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

Đồ án tốt nghiệp thiết kế chung cư an dương vương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.26 MB, 159 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ
CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

GVHD: TS. TRẦN VĂN TIẾNG
SVTH: NGUYỄN MINH NHẬT

SKL 0 0 8 4 0 5

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ
CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

GVHD : TS. TRẦN VĂN TIẾNG
SVTH : NGUYỄN MINH NHẬT
MSSV : 14149374
Khoá : 2014 – 2018


Ngành : XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2018

i


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Minh Nhật MSSV: 14149374
Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Tên đề tài: Chung cư An Dương Vương.
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn:TS. Trần Văn Tiếng.
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.......................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.......................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ:............................................................................ )
.......................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 20…
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)
ii


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Minh Nhật MSSV: 14149374
Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Tên đề tài: Chung cư An Dương Vương.
Họ và tên Giáo viên phản biện:
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.......................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.......................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ:............................................................................ )
.......................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 20…
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

iii



LỜI CẢM ƠN
Thời gian trơi đi thật nhanh thấm thốt mới đó mà gần bốn năm học đã qua kể từ khi
em bước chân vào ngôi trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật thành phố Hồ Chí Minh.
Trải qua 1460 ngày được các thầy cô trong khoa xây dựng truyền đạt kiến thức và
kinh nghiệm là cơ sở để em thực hiện được đồ án tốt nghiệp. Từ quá trình làm đồ án
đã tạo điều kiện cho em tổng hợp hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời bổ sung
kiến thức mới, rèn luyện khả năng tính tốn phân tích giải quyết các vấn đề gặp phải
trong thực tế.
Thơng qua đồ án tốt nghiệp này em xin được gửi lời tri ân cảm ơn đến tất cả thầy cô
trong trường nói chung cũng như thầy cơ khoa xây dựng trường Đại Học Sư Phạm
Kỹ Thuật thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và đặc biệt là giảng viên, tiến sĩ Trần Văn
Tiếng, người trực tiếp hướng dẫn đồ án tốt nghiệp cho em, nhờ có các thầy các cơ
dẫn dắt, chỉ bảo truyền đạt kiến thức, chia sẻ kinh nghiệm, tạo điều kiện tối đa bằng
tấm lòng, sự nhiệt huyết từ đó em có thể hồn thành đồ án.
Trong đồ án này của em, do kiến thức còn hạn chế, đâu đó vẫn có lỗi sai, vậy nên
kính mong nhận được sự chỉ dẫn , nhắc nhở, đóng góp của q thầy cơ để em hồn
thiện kiến thức tốt hơn.
Cuối cùng, xin chúc quý thầy cô những người đưa đị thầm lặng thật nhiều sức khỏe,
thành cơng trong cơng việc và cuộc sống và luôn sống mãi với nhiệt huyết giảng dạy
cho các thế hệ sinh viên trở thành những cử nhân, kỹ sư giúp ích cho xã hội, cùng
nhau làm cho đất nước Việt Nam ngày càng phát triển, giàu mạnh hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2018.
Sinh viên thực hiện

iv


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên Sinh viên: Nguyễn Minh Nhật MSSV: 14149374
Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Tên đề tài: Chung cư An Dương Vương.
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn:TS. Trần Văn Tiếng. Điện thoại:0906792527
Ngày nhận đề tại:29/2/2018
Ngày nộp đề tài: 2/7/2018.
1. Tên đề tài: THIẾT KẾ CHUNG AN DƯƠNG VƯƠNG
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:
Hồ sơ kiến trúc: bao gồm các bản vẽ kiến trúc của cơng trình
Hồ sơ khảo sát địa chất.
3. Nội dung thực hiện đề tài:
Kiến trúc
Thể hiện lại các bản vẽ kiến trúc có điều chỉnh về kích thước nhịp,chiều cao tầng.
Kết cấu
Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình theo phương án: Sàn sườn tồn khối.
Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ và bể nước ngầm.
Tính tốn, thiết kế dầm tầng điển hình.
Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung trục C và khung trục 5.
Nền móng
Tổng hợp số liệu địa chất
Thiết kế phương án móng khả thi đi qua khung trục C và 5
4. Thuyết minh và bản vẽ
01 Thuyết minh và 01 Phụ lục
Bản vẽ A1: 20 tờ (05 Kiến trúc, 12 Kết cấu, 03 Nền móng).
TRƯỞNG NGÀNH


GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

v


SUMMARY OF THE CAPSTONE PROJECT
Student

: NGUYEN MINH NHAT

Student ID: 14149374

Faculty

: Faculty for high quality training.

Major

: Civil Engineering & Building Construction Technology.

Project name : AN DUONG VUONG APARTMENT
Input information.
• Architectural concepts (Change dimension follow Instructor).
• Geological survey records.
A part content of theory and calculation.
• Achitectural overview.
• Structural overview.
• Loads and effects assumed.
• Stairs assumed and design.
• Calculate and design beam and slab of typical floor.

• Calculate and design frame of axis 5, axis C.
• Select pile bored foundation solution, calculate pile capacity, design pile cap
• Calculate and design water tank.
Presentation and drawing.
01 Demonstration, 01 addendum
20 in A1 (05 architecture drawing, 12 drawing, 03 foundation drawing).
Instructor
: Dr . TRAN VAN TIENG
Assignment date
: 29/02/2018
Complete date
: 02/07/2018
Confirm of head department

Ho Chi Minh City, July 02nd 2018
Confirm of Instructor

vi


MỤC LỤC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ................................................................................................ i
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ........................................... ii
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ............................................. iii
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... iv
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ...........................................................................v
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (TIẾNG ANH) ............................................... vi
MỤC LỤC ................................................................................................................ vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... xii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................xv

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC .........................................................................................1
1.1 GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH .....................................................................1
1.2 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC .................................................................................1
1.2.1 MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG .........................................1
1.2.2 HÌNH KHỐI ...............................................................................................1
1.2.3 MẶT ĐỨNG ..............................................................................................1
1.2.4 HỆ THỐNG GIAO THÔNG .....................................................................1
1.3 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT ..................................................................................2
1.3.1 HỆ THỐNG ĐIỆN .....................................................................................2
1.3.2 HỆ THỐNG NƯỚC ...................................................................................2
1.3.3 HỆ THỐNG THƠNG GIĨ ........................................................................2
1.3.4 HỆ THỐNG KHÍ ĐỐT ..............................................................................2
1.3.5 HỆ THỐNG PHỊNG CHÁY CHỮA CHÁY THỐT HIỂM .................2
1.3.6 HỆ THỐNG THU SÉT ..............................................................................2
1.3.7 THU GOM RÁC ........................................................................................3
1.4 VẬT LIỆU THIẾT KẾ CƠNG TRÌNH ............................................................3
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ..................................................4
2.1 SƠ BỘ TIẾT DIỆN ...........................................................................................4
2.1.1 SƠ BỘ CHIỀU DÀY SÀN ........................................................................4
2.1.2 SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM .........................................................................4
2.1.3 SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT, VÁCH .............................................................5
2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN ..............................................................5
vii


2.2.1 TĨNH TẢI...................................................................................................5
2.2.2 HOẠT TẢI .................................................................................................6
2.3 PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ SÀN .......................................................................6
2.3.1 CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI .........................................................................7
2.3.2 TỔ HỢP TẢI TRỌNG ...............................................................................8

2.4 KIỂM TRA TTGH2 ..........................................................................................8
2.4.1 TÍNH ĐỘ VÕNG Ơ SÀN ..........................................................................8
2.4.2 KIỂM TRA VẾT NỨT ..............................................................................9
2.5 TÍNH THÉP CHO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ................................................14
2.5.1 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU CẮT ....................................................14
2.5.2 TÍNH THÉP .............................................................................................14
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH ................................18
3.1 CẤU TẠO CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH .............................................18
3.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG ............................................18
3.2.1 TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN CHIỂU NGHỈ ..........................................18
3.2.2 HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN CHIỀU NGHỈ ........................................19
3.2.3 TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG ..........................................19
3.2.4 HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG ........................................20
3.3 SƠ ĐỒ TÍNH CẦU THANG ..........................................................................20
3.4 TÍNH THÉP CẦU THANG ............................................................................21
3.5 THIẾT KẾ DẦM CHIẾU NGHỈ ....................................................................22
3.5.1 TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM ..................................................................22
3.5.2 SƠ ĐỒ TÍNH ...........................................................................................22
3.5.3 TÍNH THÉP .............................................................................................23
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ KHUNG ...........................................................................24
4.1 SƠ BỘ TIẾT DIỆN KHUNG .........................................................................24
4.1.1 SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT, VÁCH ...........................................................24
4.1.2 SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM .......................................................................24
4.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG.....................................................25
4.2.1 TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG ...................................25
4.2.2 TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG NGANG ..............................................27
4.2.3 TẢI TRỌNG ĐẶC BIỆT .........................................................................37
4.3 CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI ..............................................................................41
viii



4.4 TỔ HỢP TẢI TRỌNG ....................................................................................41
4.5 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CỦA CƠNG TRÌNH ................................44
4.6 KIỂM TRA GIA TỐC DAO ĐỘNG ..............................................................44
4.7 HIỆU ỨNG P −  ...........................................................................................45
4.8 TÍNH THÉP CỘT KHUNG TRỤC VÀ 5 ......................................................47
4.8.1 KIỂM TRA LỰC DỌC QUY ĐỔI ..........................................................47
4.8.2 NỘI LỰC CỘT ........................................................................................48
4.8.3 TÍNH THÉP DỌC ....................................................................................50
4.8.4 TÍNH CỐT ĐAI .......................................................................................53
4.8.5 CẤU TẠO KHÁNG CHẤN CHO CỘT ..................................................57
4.9 TÍNH THÉP DẦM CHO TẦNG ĐIỂN HÌNH ...............................................57
4.9.1 NỘI LỰC DẦM .......................................................................................57
4.9.2 TÍNH THÉP DỌC ....................................................................................58
4.9.3 TÍNH CỐT ĐAI CHO DẦM ...................................................................59
4.9.4 TÍNH CỐT TREO CHO DẦM ................................................................61
4.9.5 CẤU TẠO KHÁNG CHẤN CHO DẦM ................................................62
4.9.6 XÁC ĐỊNH ĐOẠN NEO VÀ NỐI CỐT THÉP .....................................63
4.10 TÍNH THÉP VÁCH ......................................................................................64
4.10.1 KIỂM TRA LỰC DỌC QUY ĐỔI ........................................................64
4.10.2 TÍNH CỐT DỌC ....................................................................................64
4.10.3 TÍNH CỐT ĐAI CHO VÁCH ...............................................................67
4.10.4 XÁC ĐỊNH VÙNG TỚI HẠN CỦA VÁCH ........................................68
4.11 TÍNH DẦM LANH TƠ THANG MÁY .......................................................69
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG .............................................................................74
5.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT......................................................................................74
5.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG ..............................................................75
5.3 XÁC ĐỊNH ĐỘ SÂU ĐẶT MŨI CỌC ..........................................................75
5.4 TÍNH TỐN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC .....................................................77
5.4.1 SỨC CHỊU TẢI THEO CHỈ TIÊU CƠ LÍ ĐẤT NỀN (C1) ..................77

5.4.2 SỨC CHỊU TẢI THEO CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (C1) ........78
5.4.3 SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO KẾT QUẢ XUYÊN SPT (C1) .......80
5.4.4 SỨC CHỊU TẢI THEO CHỈ TIÊU CƠ LÍ ĐẤT NỀN (C2) ..................80
5.4.5 SỨC CHỊU TẢI THEO CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN (C2) ........81
ix


5.4.6 SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO KẾT QUẢ XUYÊN SPT (C2) .......82
5.4.7 SỨC CHỊU TẢI THIẾT KẾ CỦA CỌC ..................................................82
5.5 THIẾT KẾ ĐÀI CỌC CHO MÓNG LÕI THANG (M1) ...............................83
5.5.1 KIỂM TRA TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC .......................83
5.5.2 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN ..........................88
5.5.3 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÚN ................................................................91
5.5.4 TÍNH THÉP CHO ĐÀI ............................................................................93
5.6 THIẾT KẾ ĐÀI DƯỚI VÁCH CHỮ NHẬT (M2) ........................................94
5.6.1 KIỂM TRA TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC .......................95
5.6.2 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN ..........................97
5.6.3 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÚN ................................................................99
5.6.4 TÍNH THÉP CHO ĐÀI ..........................................................................101
5.7 THIẾT KẾ ĐÀI DƯỚI CHÂN CỘT (M3) ...................................................101
5.7.1 KIỂM TRA TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC .....................102
5.7.2 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN ........................104
5.7.3 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÚN ..............................................................105
5.7.4 KIỂM TRA CHỌC THỦNG .................................................................107
5.7.5 TÍNH THÉP ĐÀI ...................................................................................108
5.8 THIẾT KẾ ĐÀI DƯỚI CHÂN CỘT (M4) ...................................................109
5.8.1 KIỂM TRA TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC .....................109
5.8.2 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN ........................111
5.8.3 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÚN ..............................................................112
5.8.4 KIỂM TRA CHỌC THỦNG .................................................................115

5.8.5 TÍNH THÉP CHO ĐÀI ..........................................................................116
5.9 THIẾT KẾ MÓNG DƯỚI HAI CỘT (M5) ..................................................117
5.9.1 KIỂM TRA TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC .....................117
5.9.2 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN ........................119
5.9.3 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÚN ..............................................................120
5.9.4 KIỂM TRA CHỌC THỦNG .................................................................122
5.9.5 TÍNH THÉP CHO ĐÀI ..........................................................................122
5.10 THIẾT KẾ MÓNG VÁCH L (M6) .............................................................123
5.10.1 KIỂM TRA TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC ...................124
5.10.2 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN ......................125
x


5.10.3 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÚN ............................................................127
5.10.4 TÍNH THÉP CHO ĐÀI ........................................................................129
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ BỂ NƯỚC NGẦM ........................................................130
6.1 KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO BỂ ...........................130
6.1.1 KÍCH THƯỚC .......................................................................................130
6.1.2 TẢI TRỌNG ..........................................................................................130
6.1.3 XÁC ĐỊNH HỆ SỐ LÒ XO ...................................................................131
6.1.4 KHAI BÁO TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG ...........................................133
6.2 TÍNH THÉP CHO BỂ ...................................................................................134
6.2.1 BẢN NẮP ..............................................................................................134
6.2.2 BẢN THÀNH ........................................................................................135
6.2.3 BẢN ĐÁY ..............................................................................................137
6.3 KIỂM TRA NỨT ..........................................................................................138
6.4 KIỂM TRA ĐẨY NỔI: .................................................................................139
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................140

xi



DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1-Vật liệu sử dụng thiết kế..............................................................................3
Bảng 2.1-Sơ bộ tiết diện dầm ......................................................................................5
Bảng 2.2-Các lớp cấu tạo sàn thường .........................................................................5
Bảng 2.3-Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh .........................................................................5
Bảng 2.4-Các loại tường gắn vào cơng trình ..............................................................6
Bảng 2.5- Hoạt tải của từng ô sàn ...............................................................................6
Bảng 2.6- Các trường hợp tải khai báo trong Safe......................................................7
Bảng 2.7- Thông số của sàn ......................................................................................10
Bảng 2.8- Bảng kiểm tra nứt các ô sàn .....................................................................13
Bảng 3.1-Các lớp cấu tạo hoàn thiện chiếu nghỉ ......................................................18
Bảng 3.2-Các lớp cấu tạo hoàn thiện bản thang........................................................19
Bảng 3.3-Kết quả tính thép cầu thang vế 1 ...............................................................21
Bảng 3.4-Kết quả tính thép dọc cho dầm chiếu nghỉ ................................................23
Bảng 4.1-Sơ bộ tiết diện cột ......................................................................................24
Bảng 4.2-Sơ bộ tiết diện dầm ....................................................................................24
Bảng 4.3-Các lớp cấu tạo hoàn thiện sàn thượng, mái, trệt, tầng hầm, điển hình. ...25
Bảng 4.4-Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh .......................................................................26
Bảng 4.5-Giá trị tải tường gắn vào cơng trình ..........................................................26
Bảng 4.6-Giá trị hoạt tải các ơ sàn ............................................................................26
Bảng 4.7-Tính tốn thành phần tĩnh của tải gió ........................................................29
Bảng 4.8-Bảng phân tích dạng dao động ..................................................................31
Bảng 4.9-Bảng giá trị tần số giới hạn f L ..................................................................32
Bảng 4.10-Các tham số  và  ................................................................................34
Bảng 4.11-Tính tốn thành phần động của tải gió dạng 1 theo phương X ...............35
Bảng 4.12-Tính tốn thành phần động của tải gió dạng 1 theo phương Y ...............36
Bảng 4.13-Bảng giá trị chu kì sau khi phân tích .......................................................37
Bảng 4.14-Các trường hợp tải tác dụng vào cơng trình ............................................41

Bảng 4.15-Các tổ hợp tải trọng để kiểm tra trạng thái giới hạn I .............................42
Bảng 4.16-Các tổ hợp tải trọng để kiểm tra trạng thái giới hạn II ............................42
Bảng 4.17-Bảng kết quả kiểm tra hệ số độ nhạy ......................................................46
Bảng 4.18-Các trường hợp tải tác dụng vào cơng trình ............................................47
Bảng 4.19-Kết quả tính tốn cốt đai cột....................................................................56
Bảng 4.20-Bảng tính cốt đai cho dầm .......................................................................61
Bảng 4.21-Bảng tính cốt treo dầm tầng điển hình ....................................................62
Bảng 4.22-Bảng tính vùng tới hạn của dầm ..............................................................63
Bảng 4.23-Kết quả kiểm tra lực dọc tĩnh đổi vách ...................................................64
Bảng 4.24-Kết quả tính tốn cốt đai vách .................................................................67
Bảng 4.25-Xác định vùng tới hạn của các vách ........................................................68
Bảng 4.26-Thông số của dầm....................................................................................70
Bảng 4.27-Nội lực dầm xuất từ Etabs .......................................................................71
xii


Bảng 4.28-Kết quả tính thép dầm lanh tơ .................................................................73
Bảng 5.1-Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lí ......................................................................75
Bảng 5.2-Bảng thơng số thiết kế cọc ........................................................................75
Bảng 5.3-Bảng tính cường độ sức kháng thân cọc ...................................................77
Bảng 5.4-Bảng tính cường độ sức kháng thân cọc đối với đất rời............................79
Bảng 5.5-Bảng tính cường độ sức kháng thân cọc đối với đất dính .........................79
Bảng 5.6-Bảng tính cường độ sức kháng thân cọc đối với đất rời............................80
Bảng 5.7-Bảng tính cường độ sức kháng thân cọc đối với đất dính .........................80
Bảng 5.8-Bảng tính cường độ sức kháng thân cọc ...................................................81
Bảng 5.9-Bảng tính cường độ sức kháng thân cọc đối với đất rời............................81
Bảng 5.10-Bảng tính cường độ sức kháng thân cọc đối với đất dính .......................82
Bảng 5.11-Bảng tính cường độ sức kháng thân cọc đối với đất rời..........................82
Bảng 5.12-Bảng tính cường độ sức kháng thân cọc đối với đất dính .......................82
Bảng 5.13-Xác định sức chịu tải thế kế ....................................................................82

Bảng 5.14-Nội lực để xác định số lượng cọc ............................................................83
Bảng 5.15-Kiểm tra phản lực đầu cọc .......................................................................88
Bảng 5.16-Nội lực kiểm tra sức chịu tải đất nền.......................................................90
Bảng 5.17-Kết quả kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền ......................................90
Bảng 5.18-Kết quả tính lún khối móng quy ước .......................................................92
Bảng 5.19-Tính thép cho đài .....................................................................................94
Bảng 5.20-Nội lực để xác định số lượng cọc ............................................................94
Bảng 5.21-Kiểm tra phản lực đầu cọc .......................................................................97
Bảng 5.22-Nội lực kiểm tra sức chịu tải đất nền.......................................................98
Bảng 5.23-Kết quả kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền ......................................99
Bảng 5.24-Kết quả tính lún .....................................................................................100
Bảng 5.25-Tính thép cho đài ...................................................................................101
Bảng 5.26-Nội lực để xác định số lượng cọc ..........................................................101
Bảng 5.27-Kiểm tra phản lực đầu cọc .....................................................................103
Bảng 5.28-Nội lực kiểm tra sức chịu tải đất nền.....................................................105
Bảng 5.29-Kết quả kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền ....................................105
Bảng 5.30-Kết quả tính lún .....................................................................................106
Bảng 5.31-Tính thép cho đài ...................................................................................108
Bảng 5.32-Nội lực để xác định số lượng cọc ..........................................................109
Bảng 5.33-Kiểm tra phản lực đầu cọc .....................................................................110
Bảng 5.34-Nội lực kiểm tra sức chịu tải đất nền.....................................................112
Bảng 5.35-Kết quả kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền ....................................112
Bảng 5.36-Kết quả kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền ....................................114
Bảng 5.37-Tính thép cho đài ...................................................................................116
Bảng 5.38-Nội lực để xác định số lượng cọc ..........................................................117
Bảng 5.39-Kiểm tra phản lực đầu cọc .....................................................................118
Bảng 5.40-Nội lực kiểm tra sức chịu tải đất nền.....................................................120
Bảng 5.41-Kết quả kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền ....................................120
Bảng 5.42-Kết quả tính lún .....................................................................................121
xiii



Bảng 5.43-Tính thép cho đài ...................................................................................123
Bảng 5.44-Nội lực để xác định số lượng cọc ..........................................................123
Bảng 5.45-Kiểm tra phản lực đầu cọc .....................................................................125
Bảng 5.46-Nội lực kiểm tra sức chịu tải đất nền.....................................................126
Bảng 5.47-Kết quả kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền ....................................127
Bảng 5.48-Kết quả kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền ....................................128
Bảng 5.49-Tính thép cho đài ...................................................................................129
Bảng 6.1-Tải trọng các lớp hoàn thiện tác dụng lên bản nắp..................................130
Bảng 6.2- Kết quả tính độ cứng lị xo .....................................................................132
Bảng 6.3-Các trường hợp tải tác dụng vào bể.........................................................133
Bảng 6.4-Tổ hợp tải trọng .......................................................................................133
Bảng 6.5-Bảng tính thép cho bản nắp .....................................................................135
Bảng 6.6-Bảng tính thép cho bản đáy .....................................................................138
Bảng 6.7-Bảng kiểm tra nứt bể nước ......................................................................138

xiv


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1-Mặt bằng sàn tầng điền hình ........................................................................4
Hình 2.2-Sàn điển hình sau khi được import vào Safe ...............................................6
Hình 2.3-Hoạt tải 1 gắn vào sàn ..................................................................................7
Hình 2.4-Hoạt tải 2 gắn vào sàn ..................................................................................7
Hình 2.5-Giá trị chuyển vị của ô sàn ..........................................................................9
Hình 2.6-Chia dải strip với bề rộng 1m theo phương x ............................................14
Hình 2.7-Chia dải strip với bề rộng 1m theo phương y ............................................14
Hình 2.8- Nội lực của các dãy trip theo phương x ....................................................15
Hình 2.9- Nội lực của các dãy trip theo phương y ....................................................15

Hình 2.10- Sơ đồ chia ơ sàn ......................................................................................16
Hình 3.1- Cấu tạo cầu thang ......................................................................................18
Hình 3.2- Sơ đồ tính cấu thang vế 1 và 2 ..................................................................20
Hình 3.3- Gắn tĩnh tải cho cầu thang ........................................................................20
Hình 3.4- Gắn hoạt tải cho cầu thang ........................................................................21
Hình 3.5- Kết quả nội lực sau khi chạy Sap2000 ......................................................21
Hình 3.6- Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ ........................................................................22
Hình 4.1- Mặt bằng bố trí dầm ..................................................................................25
Hình 4.2-Cơng trình sau khi được mơ hình ..............................................................27
Hình 4.3- Khai báo mass soure khi tính gió động .....................................................30
Hình 4.4- Đồ thị xác định hệ số động lực  .............................................................33
Hình 4.5- Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan  .............................................34
Hình 4.6- Khai báo mass soure khi tính động đất .....................................................37
Hình 4.7- Biểu đồ thể hiện phổ phản ứng thiết kế theo phương ngang ....................39
Hình 4.8- Khai báo phổ trong Etabs .........................................................................39
Hình 4.9- Định nghĩa động đất theo phương x .........................................................40
Hình 4.10- Định nghĩa trường hợp phổ theo phương y ............................................40
Hình 4.11- Chuyển vị đỉnh cơng trình theo phương ngang ......................................44
Hình 4.12- Hiệu ứng P-Delta trong nhà cao tầng .....................................................45
Hình 4.13- Sơ đồ cột trên mặt bằng trong Etabs .......................................................48
Hình 4.14- Lực nén các cột ở khung trục 5 ...............................................................48
Hình 4.15- Lực nén các cột ở khung trục C ..............................................................49
Hình 4.16- Biểu đồ moment khung trục 5 ................................................................49
Hình 4.17- Biểu đồ moment khung trục C ................................................................50
Hình 4.18- Sơ đồ dầm trong mặt bằng Etabs ............................................................57
Hình 4.19- Biểu đồ moment dầm trục A ...................................................................57
Hình 4.20- Biểu đồ moment dầm trục B ...................................................................58
Hình 4.21- Biểu đồ moment dầm trục C ...................................................................58
Hình 4.22- Biểu đồ moment dầm trục 1....................................................................58
Hình 4.23- Biểu đồ moment dầm trục 2....................................................................58

Hình 4.24- Biểu đồ moment dầm trục 3....................................................................58
Hình 4.25- Biểu đồ moment dầm trục 4....................................................................58
xv


Hình 4.26- Lực tập trung dầm phụ đè lên dầm chính ...............................................61
Hình 4.27- Sơ đồ xác định vùng tới hạn của dầm .....................................................62
Hình 4.28- Bố trí đai trong dầm chịu động đất .........................................................62
Hình 4.29- Phân chia vách để tính theo phương pháp vùng biên chịu moment .......65
Hình 4.30- Phân chia vách lõi thang .........................................................................66
Hình 4.31- Moment trong vách tầng trệt...................................................................71
Hình 5.1- Mặt cắt địa chất .........................................................................................74
Hình 5.2- Cao độ đặt mũi cọc ...................................................................................76
Hình 5.3- Sơ đồ bố trí cọc trong đài..........................................................................83
Hình 5.4- Định nghĩ độ cứng lị xo trong Safe ..........................................................85
Hình 5.5- Mơ hình lo xị trong đài ............................................................................86
Hình 5.6- Lực lớn nhất tác dụng lên đầu cọc ............................................................86
Hình 5.7- Lực nhỏ nhất tác dụng lên đầu cọc ...........................................................87
Hình 5.8- Moment theo phương x trong đài .............................................................93
Hình 5.9- Moment theo phương y trong đài .............................................................93
Hình 5.10- Sơ đồ bố trí cọc trong đài........................................................................95
Hình 5.11- Định nghĩa độ cứng lị xo .......................................................................96
Hình 5.12- Gắn lị xo vào đài ....................................................................................96
Hình 5.13- Lực lớn nhất tác dụng lên đầu cọc ..........................................................96
Hình 5.14- Lực nhỏ nhất tác dụng lên đầu cọc .........................................................97
Hình 5.15- Moment theo phương x .........................................................................101
Hình 5.16- Moment theo phương y .........................................................................101
Hình 5.17- Sơ đồ bố trí cọc trong đài......................................................................102
Hình 5.18- Mơ hình đài cọc trong Safe ...................................................................102
Hình 5.19- Lực lớn nhất tác dụng lên đầu cọc ........................................................102

Hình 5.20- Lực bé nhất tác dụng lên đầu cọc .........................................................103
Hình 5.21- Sơ đồ tháp chọc thủng...........................................................................107
Hình 5.22- Moment theo phương x .........................................................................108
Hình 5.23- Moment theo phương y .........................................................................108
Hình 5.24- Sơ đồ bố trí cọc trong đài......................................................................109
Hình 5.25- Mơ hình đài cọc trong Safe ...................................................................109
Hình 5.26- Lực lớn nhất tác dụng lên đầu cọc ........................................................110
Hình 5.27- Lực bé nhất tác dụng lên đầu cọc .........................................................110
Hình 5.28- Sơ đồ tháp chọc thủng...........................................................................115
Hình 5.29- Moment theo phương x .........................................................................116
Hình 5.30- Moment theo phương y .........................................................................116
Hình 5.31- Sơ đồ bố trí cọc trong đài......................................................................117
Hình 5.32- Mơ hình đài cọc trong Safe ...................................................................117
Hình 5.33- Lực lớn nhất tác dụng lên đầu cọc ........................................................118
Hình 5.34- Lực bé nhất tác dụng lên đầu cọc .........................................................118
Hình 5.35- Sơ đồ tháp chọc thủng...........................................................................122
Hình 5.36- Moment theo phương x .........................................................................122
Hình 5.37- Moment theo phương y .........................................................................122
xvi


Hình 5.38- Sơ đồ bố trí cọc trong đài......................................................................123
Hình 5.39- Mơ hình đài cọc trong Safe ...................................................................124
Hình 5.40- Lực lớn nhất tác dụng lên đầu cọc ........................................................124
Hình 5.41- Lực bé nhất tác dụng lên đầu cọc .........................................................124
Hình 5.42- Moment theo phương x .........................................................................129
Hình 5.43- Moment theo phương y .........................................................................129
Hình 6.1-Vị trí đặt bể nước ngầm ...........................................................................130
Hình 6.2- Tải trọng tác dụng lên bản thành ............................................................130
Hình 6.3- Tải trọng tác dụng lên bản đáy ...............................................................131

Hình 6.4-Sơ đồ gắn lị xo ở bản đáy .......................................................................132
Hình 6.5-Bể sau khi được gắn lị xo trong Sap2000 ...............................................133
Hình 6.6-Moment min theo phương x của bản nắp ................................................134
Hình 6.7-Moment min theo phương y của bản nắp ................................................134
Hình 6.8-Moment max theo phương y của bản thành dài.......................................135
Hình 6.9-Moment min theo phương y của bản thành dài .......................................136
Hình 6.10-Moment max theo phương y của bản thành ngắn ..................................136
Hình 6.11-Moment min theo phương y của bản thành ngắn ..................................137
Hình 6.12-Moment max theo phương x của bản đáy..............................................137
Hình 6.13-Moment min theo phương x của bản đáy ..............................................138

xvii


CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC
1.1 GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH
Dân số nước ta hiện đang trên 96 triệu người do đó nhu cầu về nhà ở để an cư lập
nghiệp ngày càng tăng, tuy nhiên diện tích đất lại khơng tăng mà ngày càng có xu
hướng thu hẹp lại phục vụ cho việc phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt tại thành phố Hồ
Chí Minh thì thực trạng trên diễn ra gay gắt.
Vì những lí do trên nên việc quy hoạch xây dựng nhà cao tầng là vô cùng cần thiết và
trong đó việc xây dựng chung cư An Dương Vương cũng để giải quyết bài tốn đất
chật người đơng, đồng thời thay đổi cảnh quan đơ thị, góp phần nâng cao tầm vóc vị
thế của thành phố Hồ Chí Minh, xứng đáng là đầu tàu kinh tế của cả nước.
1.2 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
1.2.1 MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG
Cơng trình có mặt bằng hình chữ nhật, vng vắn, chiều dài 46m, chiều rộng 28.2m,
diện tích đất xây dựng là 1297.2 m2.
Cơng trình bao gồm 15 tầng nổi với chiều cao tầng điển hình là 3.8 và 3 tầng hầm với
chiều cao là 3m. Cốt 0.00m trùng với sàn tầng trệt. Chiều cao cơng trình là 62m.

Cơng trình có ba tầng hầm do đó đảm bảo được khơng gian diện tích một tầng phục
vụ cho hệ thống kỹ thuật, hai tầng còn lại được làm bãi giữ xe.
Tầng trệt dùng làm siêu thị, cửa hàng tiện lợi, phục vụ nhu cầu ăn uống mua sắm,
đồng thời cung cấp các dịch vụ vui chơi giải trí cho các hộ gia đình sống trong chung
cư.
Tầng 2 đến tầng 15 bố trí các căn hộ. Tầng sân thượng bố trí các phịng kỹ thuật cho
thang máy, cột chống sét…
1.2.2 HÌNH KHỐI
Cơng trình mang trong mình kiểu dáng mạnh mẽ hùng dũng vươn thẳng từ mặt đất
lên cao, nhưng không kém phần hiện đại thể hiện được quy mô vị thế tại vị trí mà nó
tọa lạc xứng tầm với chiến lược phát triển của thành phố Hồ Chí Minh.
1.2.3 MẶT ĐỨNG
Mặt đứng được bố trí nhiều cửa sổ lấy ánh sáng và gió trời góp phần làm cơng trình
gần gũi với thiên nhiên tận dụng được nguồn năng lượng sạch, tiết kiện điện năng,
phù hợp với xu thế xanh hiện nay mà con người chúng ta đang chung tay chống biến
đổi khí hậu.
1.2.4 HỆ THỐNG GIAO THƠNG
Giao thơng ngang trong mối đơn ngun là hệ thơng thành lang thơng thống.
Giao thơng đứng bao gồm thang máy và cầu thang bộ.
Hệ thống thang máy gồm 3 buồng trong đó 2 buồng phục vụ đi lại chính cho dân
cư, buồng cịn lại để vận chuyển hàng hóa thiết bị gia đình. Thang máy được thiết

1


kế chứa trong lõi nằm ở trung tâm tòa nhà do đó khoảng cách đi lại các căn hộ là
ngắn nhất, thuận tiện nhanh chóng
Cầu thang bộ phục vụ cho thoát hiểm, các trường hợp khẩn cấp.
1.3 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
1.3.1 HỆ THỐNG ĐIỆN

Hệ thống điện được lấy từ công ty điện lực cấp cho chung cư, ngoài ra chung cư còn
được trang bị máy phát điện chạy bằng dầu diazen đề phòng trường hợp mất điện.
Hệ thống điện được điều khiển vận hành từ phòng kỹ thuật điện trung tâm và máy
phát điện đều được lắp đặt tại tầng hầm
1.3.2 HỆ THỐNG NƯỚC
Hệ thống nước được lấy từ công ty cấp thốt nước thành phố, sau đó cấp đến từng
căn hộ thông qua hệ thống ống lắp đặt trong hộp gen kỹ thuật.
Song song với hệ thống cấp nước và hệ thống thu nước thải, tùy theo loại nước thải
mà thải trực tiếp ra hệ thống cống chung, hoặc thải vào bể tự hoại xử lí sau đó mới
chảy vào cống.
1.3.3 HỆ THỐNG THƠNG GIĨ
Sau lưng hai lõi thang là lỗ thơng tầng giúp đối lưu khơng khí thơng gió cho cơng
trình. Bên cạnh đó hệ thống cửa sổ giúp lấy nguồn khơng khí tự nhiên đem lại nguồn
oxi trong lành cho cư dân sinh sống trong căn hộ.
Tùy theo nhu cầu mà căn hộ có thể gắn hệ thống máy lạnh, điều hòa nhiệt độ cho căn
hộ khi thành phố bước vào mùa nóng.
1.3.4 HỆ THỐNG KHÍ ĐỐT
Để thuận tiện cho việc quản lí na tồn phịng cháy chữa cháy cơng trình sử dụng hệ
thống ga trung tâm thơng qua hệ thống ống đi chìm trong hộp gen đến từng căn hộ,
mỗi căn hộ sẽ có đồng hồ tình tiến qua số lượng sử dụng.
Hệ thống ga trung tâm được điều khiển vận hành tại phòng kỹ thuật khí đốt trung tâm
đặt tại tầng hầm.
1.3.5 HỆ THỐNG PHỊNG CHÁY CHỮA CHÁY THỐT HIỂM
Chung cư có bể nước phục vụ cho cơng tác phịng cháy chữa cháy ở tầng hầm. Hệ
thống đường ống được lắp đặt trên trần nhà với áp lực nước đủ tiêu chuẩn chữa cháy,
cùng với đó là hệ thống báo khỏi, chng báo cháy được lắp đặt ở hành lang mỗi
tầng.
Tại mỗi tầng đều có bảng chỉ dẫn exit thoát hiểm bằng cầu thang bộ trong trường hợp
khẩn cấp.
1.3.6 HỆ THỐNG THU SÉT

Hệ thống thu sét được lắp đặt ở tầng mái và tiếp đất đảm bảo an tồn cho cơng trình
cũng như đồ vật gia đình sử dụng điện.

2


1.3.7 THU GOM RÁC
Tại vị trí lõi thang có trang bị 2 thùng rác ở mỗi tầng, cuối ngày được nhân viên vận
chuyển xuống tầng trệt giao cho công ty mơi trường thành phố.
1.4 VẬT LIỆU THIẾT KẾ CƠNG TRÌNH
Bảng 1.1-Vật liệu sử dụng thiết kế
TT
1

2

Thông số

Vật liệu

Modun
Eb(Mpa)

Bê tông

R b (MPa)

R bt (MPa)

R b.ser (MPa)


R bt.ser (MPa)

B30

17

1.2

22

1.8

Thép

Nhóm

R s (MPa)

R sc (MPa)

R sw (MPa)

Ø(6  8)

AI

225

225


175

21104

Ø(10  40)

AIII

365

365

290

20 104

32.5 103
Modun
Es(Mpa)

3


CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
2.1 SƠ BỘ TIẾT DIỆN
2.1.1 SƠ BỘ CHIỀU DÀY SÀN

Hình 2.1-Mặt bằng sàn tầng điền hình
Chiều dày sàn sơ bộ tính theo cơng thức sau:

D
h s = L min
m
Trong đó:
D=(0.8:1.4) phụ thuộc vào tải trọng
m=(30:35) đối với bản dầm
Lmin: cạnh nhỏ nhất của ô sàn
Chọn sơ bộ chiều dày sàn: 130mm
2.1.2 SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM
Công thức sơ bộ tiết diện dầm:
Chiều cao dầm:
1 1 
h =   L
 8 12 

Bề rộng dầm:
1 1
b =   h
2 4

4


Bảng 2.1-Sơ bộ tiết diện dầm
STT
1
2

Nhịp L (m)
6.6-7.5

4

Bề rộng b (m)
0.3
0.3

Chiều cao h (m)
0.6
0.4

2.1.3 SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT, VÁCH
Chọn sàn tầng 15 để thiết kế do đó chọn sơ bộ tiết diện cột tầng 15 là 400x500mm
Chọn tiết diện vách dày 300mm.
2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
Tải trọng đứng tác dụng lên sàn bao gồm:tĩnh tải và hoạt tải
2.2.1 TĨNH TẢI
Tĩnh tải của sàn bao gồm:
+ Trọng lượng bản thân: Để phần mềm tự tính
+ Các lớp cấu tạo hoàn thiện
+ Tải tường
Bảng 2.2-Các lớp cấu tạo sàn thường
Các lớp cấu tạo
Gạch ceramic
Lớp vữa lót
Lớp vữa trát
Hệ thống ống

Chiều Trọng lượng
dày
riêng

(mm)
(kN/m3)
20
22
20
18
15
18
Tổng

Tải trọng
tiêu chuẩn
(kN/m2)
0.44
0.36
0.27
0.2
1.27

Hệ số
vượt
tải
1.1
1.2
1.2
1.1

Tải trọng
tính tốn
(kN/m2)

0.48
0.43
0.32
0.22
1.46

Bảng 2.3-Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh

Các lớp cấu tạo
Gạch ceramic
Lớp vữa lót
Lớp vữa trát
Vữa tạo dốc
Chống thấm
Hệ thống ống

Chiều Trọng lượng
dày
riêng
(mm)
(kN/m3)
20
20
15
25
5

22
18
18

18
22

Tải trọng
tiêu chuẩn
(kN/m2)

Hệ số
vượt tải

Tải trọng
tính tốn
(kN/m2)

0.44
0.36
0.27
0.45
0.11
0.2

1.1
1.2
1.2
1.2
1.2
1.1

0.48
0.43

0.32
0.54
0.13
0.22

5


Chiều Trọng lượng
dày
riêng
(mm)
(kN/m3)

Các lớp cấu tạo

Tải trọng
tiêu chuẩn
(kN/m2)

Tổng

Hệ số
vượt tải

Tải trọng
tính tốn
(kN/m2)

1.83


2.13

Bảng 2.4-Các loại tường gắn vào cơng trình
TT
1
2
3

Loại
tường
200
100
200

Chiều cao
(m)
3.2
3.2
1.2

Trọng lượng riêng
(kN/m3)
18
18
18

Tải tiêu chuẩn
(kN/m)
11.52

5.76
4.32

Tải tính tốn
(kN/m)
12.67
6.33
4.75

2.2.2 HOẠT TẢI
Hoạt tải được lấy theo TCVN 2737-1995 ứng với công năng từng ô sàn cụ thể được
thể hiện ở bảng sau:
Bảng 2.5- Hoạt tải của từng ơ sàn
TT

Ơ sàn

1

Phịng khách, ngủ, ăn,
nhà vệ sinh.
Hành lang
Lơ gia

2
3

Hoạt tải tiêu chuẩn
(kN/m2)


Hệ số
vượt tải

Hoạt tải tính toán
(kN/m2)

1.5

1.3

1.95

3.0
2

1.2
1.2

3.6
2.4

2.3 PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ SÀN
Thiết kế sàn bằng cách mơ hình bên etabs sau đó xuất tầng điển hình qua Safe.

Hình 2.2-Sàn điển hình sau khi được import vào Safe

6


2.3.1 CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI

Bảng 2.6- Các trường hợp tải khai báo trong Safe
TT
1
2
3
4

Loại tải
Trọng lượng bản thân
Tải tường xây
Các lớp hồn thiện
Hoạt tải  200daN / m2

Kí hiệu
TTBT
Tuong
Hoanthien
HT1

Type
Dead
Dead
Dead
Live

Hệ số selfwieght
1.1
0
0
0


5

Hoạt tải  200daN / m

HT2

Live

0

2

Hình 2.3-Hoạt tải 1 gắn vào sàn

Hình 2.4-Hoạt tải 2 gắn vào sàn

7


×