Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Đồ án tốt nghiệp thiết kế chung cư him lam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.22 MB, 108 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ CHUNG CƯ HIM LAM

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN HẬU
SVTH: NGUYỄN NGỌC TRỌNG

SKL 0 0 8 4 0 0

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-----------***-----------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ CHUNG CƯ HIM LAM

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN HẬU
SVTH: NGUYỄN NGỌC TRỌNG

GVHD: Th.S. HUỲNH PHƯỚC SƠN
TP. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2018




CHUNG CƯ HIM LAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN NGỌC TRỌNG - MSSV: 14149194
Ngành:
Cơng nghệ kĩ thuật cơng trình Xây dựng
Tên đề tài:
Thiết kế chung cư HIM LAM
Họ và tên giảng viên hướng dẫn: TS. NGUYỄN VĂN HẬU
NHẬN XÉT:
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Ưu điểm:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Khuyết điểm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
..............................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
..............................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ............................................................................ )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2018

Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Văn Hậu

1


CHUNG CƯ HIM LAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên sinh viên:
Ngành:

Tên đề tài:

NGUYỄN NGỌC TRỌNG - MSSV: 14149194

Cơng nghệ kĩ thuật cơng trình Xây dựng
Thiết kế chung cư HIM LAM

Họ và tên giảng viên phản biện: TS. Nguyễn Thế Anh
NHẬN XÉT:
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Ưu điểm:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Khuyết điểm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
..............................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
..............................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ............................................................................ )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng


năm 2018

Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Thế Anh

2


CHUNG CƯ HIM LAM

LỜI CẢM ƠN
------o0o-----Là một sinh viên được học tập và rèn luyện dưới mái trường Đại học BSư Phạm Kĩ
Thuật Tp. Hồ Chí Minh, dưới sự chỉ bảo và giảng dạy nhiệt tình của q thầy cơ, đặc biệt
là các thầy cô trong Khoa Xây dựng, sau hơn 4 năm đã truyền đạt cho em nhiều kiến thức
nền tảng về lý thuyết và thực hành quý báu. Đó chính là hành trang cho em mang vào
cơng việc và cuộc sống sau này.
Thông qua luận văn tốt nghiệp đã giúp em ôn lại kiến thức đã học và áp dụng vào
thực tế. Hơn nữa, đây cũng là cơ hội để em học hỏi thêm nhiều kiến thức mới, sẵn sàng
để bước chân vào ngưỡng cửa mới phía trước.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy Nguyễn Văn Hậu giảng viên bộ mơn
Kết cấu cơng trình. Thầy đã dạy và truyền đạt kiến thức nền tảng qua nhiều môn học cho
em trong suốt 3 năm chuyên ngành. Nhờ sự giúp đỡ hướng dẫn tận tình của thầy đã giúp
em hoàn thành luận văn đủ khối lượng và đúng tiến độ. Qua đó em học tập nhiều kỹ năng
trong tác phong làm việc.
Cảm ơn toàn thể các bạn lớp 141493A đã đồng hành cùng mình trong suốt thời gian
qua. Và đặc biệt là sự giúp đỡ và đồng hành trong quá trình làm luận văn từ những người
anh em gia đình “Civil House”.
Lời cảm ơn sâu sắc nhất, con xin gửi đến ba mẹ và anh em trong gia đình đã động

viên tinh thần con rất nhiều trong suốt thời gian học tập cũng như làm luận văn tốt
nghiệp.
Do khối lượng công việc tương đối lớn, thời gian thực hiện gấp rút, và kiến thức
bản thân còn hạn chế, nên luận văn tốt nghiệp không tránh khỏi sai sót. Rất mong sự
thơng cảm và chỉ dạy, góp ý của các thầy cô.
Em xin chân thành cảm ơn.
TP Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 07 năm 2018

Nguyễn Ngọc Trọng

3


CHUNG CƯ HIM LAM

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
Sinh viên :

NGUYỄN NGỌC TRỌNG

MSSV

:

14149194

Khoa

:


Xây Dựng

Ngành

:

CNKT Cơng Trình Xây Dựng

Tên đề tài :

CHUNG CƯ HIM LAM

1) Số liệu ban đầu
o Hồ sơ kiến trúc (Sưu tầm cơng trình thực tế bên ngồi)
o Hồ sơ khảo sát địa chất (quận 6, TP HCM)
2) Nội dung các phần lý thuyết và tính tốn
2.1. Kiến trúc
o

Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc (20%)

2.2. Kết cấu
o Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình.
o Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái.
o Mô hình, tính tốn, thiết kết khung.
o Nền móng: phương án cọc khoan nhồi.
3) Thuyết minh và bản vẽ
o 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục
o 11 bản vẽ A1 (3 Kiến trúc, 8 kết cấu)
4) Cán bộ hướng dẫn


: T.S. NGUYỄN VĂN HẬU

5) Ngày giao nhiệm vụ

: 02/07/2018

6) Ngày hoàn thành nhiệm vụ

: 01/07/2018

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng
Xác nhận của GVHD

năm 2018

Xác nhận của BCN khoa
(Ký & ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Văn Hậu
4


CHUNG CƯ HIM LAM

SUMMARY OF THE GRADUATE PROJECT
Student

: NGUYỄN NGỌC TRỌNG


Student ID

: 14149179

Faculty: Civil Engineering.
Major

: Civil Engineering Building Construction Technology.

Project name : HIM LAM TOWER
 Input information.
 Architectural record (A little dimension are edited follow Instructor).
 A part content of theory and calculation.
 Overview of Architecture.
 Overview of Structure.
 Calculation loads and effects.
 Calculation and design for the slab without beams with edge beams.
 Calculation and design for the stairs.
 Calculation and design water tank.
 Calculation and design frame.
 Calculation and design for the Foundations.
 Establish solution for the pressure pile construction.
 Presentation and drawing.
 One Presentation by Word.
 Eleven drawing A1 (Three Architecture drawing, eight Structure drawing).
 Instructor

DR. NGUYEN VAN HAU

 Assignment date


: 09/02/2017

 Complete date

: 02/07/2018
HCM City. …………………………

Confirm of Instructor

Confirm of Faculty Chairman

5


CHUNG CƯ HIM LAM
MỤC LỤC
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN .............................................................1
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN ................................................................2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH ....................................................................................9
1.1 NHU CẦU XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ...........................................................................9
1.2 TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH......................................................................................9
1.2.1 Tổng quan về cơng trình .............................................................................................9
1.2.2 Phân khu chức năng: ................................................................................................11
1.2.3 Giải pháp đi lại .........................................................................................................11
1.2.4 Đặc điểm khí hậu – Khí tượng – Thủy văn tại thành phố Hồ Chí Minh ...................12
1.2.5 Giải pháp kỹ thuật: ...................................................................................................12
CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG VÀ SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN ....14
2.1.
2.2.

2.3.

VẬT LIỆU ..................................................................................................................14
SƠ BỘ KÍCH THƯỚC KẾT CẤU ..............................................................................14
CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ .................................................................................15

CHƯƠNG 3: TẢI TRỌNG CƠNG TRÌNH ..................................................................................16
3.1. TĨNH TẢI ........................................................................................................................16
3.1.1. Tĩnh tải sàn ..............................................................................................................16
3.1.2. Tĩnh tải tường ..........................................................................................................17
3.2. HOẠT TẢI SÀN ..............................................................................................................18
3.3. DAO ĐỘNG CỦA CÔNG TRÌNH ..................................................................................18
3.4. TẢI TRỌNG GIĨ .......................................................................................................19
3.4.1.
Tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió ............................................19
3.4.2.
Tính tốn thành phần động của tải trọng gió ..........................................21
3.4.3.
Tổ hợp tải trọng gió .................................................................................28
3.5. TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT ..........................................................................................29
3.6. TỔ HỢP TẢI TRỌNG ................................................................................................35
3.6.1.
Yêu cầu.....................................................................................................35
3.6.2.
Các tổ hợp ................................................................................................35
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ ................................................................................37
4.1. CÁC THƠNG SỐ TÍNH TỐN .................................................................................37
4.2. TÍNH TẢI TRỌNG .....................................................................................................37
4.2.1.
Tải trọng trên chiếu nghỉ .........................................................................37

4.2.2.
Tải trọng trên bản thang ..........................................................................38
4.2.3.
Mô hình và nội lực ...................................................................................39
4.2.4.
Tính tốn cốt thép ....................................................................................39
6


CHUNG CƯ HIM LAM
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI ...................................................................................41
5.1. CHỌN KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC .............................................................................41
5.1.1.
Tính tốn lượng nước sử dụng .................................................................41
5.1.2.
Chọn kích thước bể nước .........................................................................41
5.2. TẢI TRỌNG ...............................................................................................................42
5.2.1.
Tĩnh tải .....................................................................................................42
5.2.2.
Hoạt tải ....................................................................................................42
5.2.3.
Tải trọng gió ............................................................................................42
5.3. MƠ HÌNH TRONG SAP2000 ....................................................................................43
5.4. TÍNH TỐN CỐT THÉP ...........................................................................................45
5.4.1.
Tải trọng tác dụng bản nắp......................................................................45
5.4.2.
5.4.3.
5.4.4.

5.4.5.

Tải trọng tác dụng bản đáy ......................................................................45
Tải trọng tác dụng bản thành ..................................................................46
Tính tốn dầm bể nước ............................................................................46
Tính cốt đai dầm ......................................................................................46

CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ SÀN PHẲNG TẦNG ĐIỂN HÌNH .....................................................48
6.1. PHƯƠNG ÁN TÍNH TỐN NỘI LỰC .......................................................................48
6.2. TÍNH TỐN THÉP SÀN .............................................................................................49
6.3. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG SÀN ........................................................................................55
6.4. KIỂM SÀN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II BẰNG SAFE....................................55
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ KHUNG ...............................................................................................66
7.1. GIỚI THIỆU CHUNG ................................................................................................66
7.1.1.
Mô hình và nội lực ...................................................................................66
7.1.2.
Kiểm tra chuyển vị đỉnh ...........................................................................67
7.1.3.
Kiểm tra dao động cơng trình ..................................................................67
7.2. TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO VÁCH ......................................................................67
7.2.1.
Lý thuyết tính tốn cốt thép dọc cho vách ...............................................67
7.2.2.
Tính tốn cốt ngang cho vách cứng .........................................................68
7.2.3.
Tính tốn cốt thép cho một trường hợp cụ thể.........................................69
7.2.4.
Kích thước vách tính tốn ........................................................................70
7.2.5.

Tính tốn cốt thép lanh tơ thang máy ......................................................71
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ MÓNG ..................................................................................................74
8.1. THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ..................................................................................74
8.1.1. Cơ sở lý thuyết .........................................................................................................74
8.1.1.1. Lý thuyết phân phối chuẩn ....................................................................................74
8.1.1.2. Đặc trưng tiêu chuẩn và tính toán của đất ...........................................................76
8.1.1.3. Một số vấn đề cần lưu ý ........................................................................................79
8.1.2. Thống kê số liệu địa chất .........................................................................................79
7


CHUNG CƯ HIM LAM
8.1.2.1. Lớp A.....................................................................................................................80
8.1.2.2. Lớp 1 .....................................................................................................................80
8.1.2.3. Lớp 1A...................................................................................................................81
8.1.2.4. Lớp 2 .....................................................................................................................82
8.1.2.5. Lớp 2A...................................................................................................................82
8.1.2.6. Lớp 3 .....................................................................................................................83
8.2. THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI........................................................................83
8.2.1. Tổng quan cọc khoan nhồi .......................................................................................83
8.2.2. Kiểm tra sức chịu tải của cọc ..................................................................................84
8.2.2.1. Thống kê số liệu tính tốn .....................................................................................84
8.2.2.2. SCT theo vật liệu làm cọc .....................................................................................85
8.2.2.3. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền (Mục 7.2.2.1 TCVN 10304:2014)
....................................................................................................................................85
8.2.2.4. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Phụ lục G TCVN
10304:2014) ................................................................................................................86
8.2.2.5. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT ......................................87
8.2.2.6. Sức chịu tải thiết kế của cọc .................................................................................88
8.2.3. Tải trọng tác dụng....................................................................................................88

8.2.4. Xác định số cọc và kích thước đài cọc .....................................................................89
8.2.5. Kiểm tra độ lún cọc đơn. (theo phụ lục B, TCVN10304-2014) ...............................90
8.2.6. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm.............................................................................90
8.3. THIẾT KẾ CHO MÓNG M3 (VÁCH P4) .......................................................................91
8.3.1. Kiểm tra phản lực đầu cọc .......................................................................................91
8.3.2. Kiểm tra khả năng chịu tải (Rtc) dưới đáy móng khối qui ước và tính lún cho móng
....................................................................................................................................92
8.3.3. Kiểm tra xuyên thủng ...............................................................................................95
8.3.4. Kiểm tra điều kiện chịu cắt cho đài cọc...................................................................96
8.3.5. Tính thép cho đài móng ...........................................................................................97
8.4. THIẾT KẾ CHO MĨNG LÕI THANG MÁY .................................................................98
8.4.1. Kiểm tra phản lực đầu cọc .......................................................................................99
8.4.2. Kiểm tra khả năng chịu tải (Rtc) dưới đáy móng khối qui ước và tính lún cho móng
..................................................................................................................................100
8.4.3. Kiểm tra xun thủng .............................................................................................101
8.4.4. Kiểm tra điều kiện chịu cắt cho đài cọc.................................................................101
8.4.5. Tính thép cho đài móng .........................................................................................102
8.5. THÉP ĐÀI CHO CÁC MÓNG M1, M2, M4 .................................................................103
KẾT LUẬN ..........................................................................................................................104
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................................105

8


CHUNG CƯ HIM LAM

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
1.1 NHU CẦU XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
Ngày nay cùng vớ sự phát triển của nền kinh tế quốc gia, dân số ngày càng tăng nhanh, đất có
thể dùng cho xây dựng giảm đi giá đất không ngừng tăng cao, sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật

xây dựng, phát minh của thang máy, cơ giới hóa và điện khí hóa trong xây dựng được áp dụng
rộng rãi; bên cạnh đó nhu cầu về nhà ở của người dân ngày càng nâng cao: nếu như ngày trước
nhu cầu của con người là “ăn no, mặc ấm” thì ngày nay nhu cầu đó phát triển thành “ăn ngon,
mặc đẹp”.
Mặt khác, trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế, thành phố Hồ Chí Minh cần chỉnh trang bộ
mặt đô thị: thay thế dần các khu dân cư ổ chuột, các chung cư cũ đã xuống cấp bằng các chung
cư ngày một tiện nghi hơn phù hợp với quy hoạch đô thị của thành phố là một yêu cầu rất thiết
thực.
Vì những lý do trên, chung cư Four Aces ra đời nhằm đáp ứng những nhu cầu trên của người
dân cũng như góp phần vào sự phát triển chung của thành phố.
1.2 TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
 Cơ sở đầu tư:
Trong thời gian gần đây, sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế - văn hóa – chính trị - xã
hội, bộ mặt đơ thị thành phố Hồ Chí Minh đã có những tiến triển đáng kể. Với vai trò là trung
tâm kinh tế lớn nhất cả nước, thành phố Hồ Chí Minh đã thu hút rất nhiều nhà đầu tư trong và
ngoài nước hội tụ về đây. Một trụ sở làm việc tiện nghi, hiện đại là nhu cầu thiết yếu của các nhà
đầu tư.
Về khía cạnh đơ thị, dân số thành phố Hồ chí Minh đang tăng lên nhanh chóng do ảnh
hưởng của q trình đơ thị hóa, trong khi quỹ đất ngày càng thu hẹp nên việc tiết kiệm đất cũng
như khai thác có hiệu quả diện tích đất hiện có là vấn đề cấp bách hiện nay. Trước tình hình đó,
việc đầu tư xây dựng nhiều trung tâm thương mại, chung cư cao tầng, cao ốc văn phòng…là xu
hướng tất yếu.
Do đó, Cơng ty Cổ phần Him Lam – Him Lam Corporation quyết định đầu tư vào dự án
cụm chung cư cao cấp Him Lam Chợ lớn với tổng diện tích 4.08 hecta .
1.2.1 Tổng quan về cơng trình
– Dự án do Công Ty Cổ Phần Him Lam làm Chủ Đầu Tư.
– Phân phối độc quyền Kinh Doanh : Him Lam Land (Công ty cổ phần kinh doanh địa ốc
Him Lam).
 Vị trí dự án
Tọa lạc trên khu đất rộng đất rộng 4,08 ha, Him Lam Chợ Lớn sở hữu một vị trí đắc địa

và thuận lợi cho việc đi lại. Khu vực này, có hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội được đầu tư hiện
đại, gần trung tâm Hành chính Quận 6, liền kề với khu dân cư hiện hữu, gần siêu thị Metro Bình
Phú... kết nối giao thông thuận tiện, chỉ cách mặt tiền đường Hậu Giang khoảng 120m, cách Chợ
Lớn khoảng 1,8 km, đại lộ Võ Văn Kiệt khoảng 1,6 km…

9


CHUNG CƯ HIM LAM

Hình 0.1. Vị trí dự án chung cư Him Lam Chợ Lớn – Q6. Tp. Hồ Chí Minh
 Quy mơ dự án
- Tổng diện tích của dự án : 40.810 m2; Đất ở: 22.348 m2 (chiếm 54,76%)
- Đất cây xanh-TDTT: 4.052 m2 (chiếm 9.93%)
- Đất giao thông vỉa hè: 9.910 m2 (chiếm 24.28%)
- Đất cơng trình cơng cộng: 4.500 m2 (chiếm 11.03%)
- Tầng cao xây dựng: 3 ÷ 25 tầng
- Mật độ xây dựng chung toàn khu: 25.17% ; Chỉ tiêu đất ở: 6.95 m2/người
- Nhà ở: gồm 1.488 căn toàn bộ là căn hộ chung cư.
- Cơng viên cây xanh – TDTT: Diện tích 4.052 m2
- Cơng trình cơng cộng: Trường tiểu học với diện tích 4.500 m2 cao 3 tầng.
- Giao thông:
Tuyến đường Chợ Lớn nối dài: Lộ giới 20m
Tuyến đường nội bộ: Lộ giới từ 12 ÷ 16 m
 Tiện ích dự án
Căn hộ Him Lam Chợ Lớn bao gồm đủ các tiện ích:
- Phòng tập thể dục thể thao, GYM
- Hồ bơi và công viên rộng lớn
- Nhà trẻ, trung tâm thương mại, Siêu thị
- 2 tầng hầm để xe phục vụ triệt để chỗ để xe cho cư dân.

- Trung tâm y tế, dịch vụ chăm sóc sức khỏe
- Phịng sinh hoạt cộng đồng phục vụ Lễ, tiệc cho cư dân
- Hệ thống xử lý rác riêng biệt, Hệ thống gas trung tâm
- Hệ thống truyền hình cáp, ADSL… được lắp đặt ở từng căn hộ
Trong dự án cụm chung cư này sinh viên chọn chung cư lô C1 để thiết kế. Mặt bằng cơng
trình có 2 cạnh gần bằng nhau, tồn bộ các mặt chính diện được lắp đặt các hệ thống cửa sổ
để lấy ánh sáng xen kẽ với tường xây, dùng tường xây dày 200mm làm vách ngăn ở những
nơi tiếp giáp bên ngoài, tường xây dày 100mm dùng làm vách ngăn giữa các phịng.
Các thơng số về kích thước chung cư lô C1:
 Số tầng:
10


CHUNG CƯ HIM LAM
Tầng hầm: 02
Sâu: -3.0 m
Tầng thương mại: 01
Cao: 4m
Tầng điển hình: 21
Cao: 3.2m
 Tổng chiều cao cơng trình: 74.4m
1.2.2 Phân khu chức năng:
Cơng trình được phân khu chức năng từ dưới lên trên:
- Tầng hầm: Nơi để xe, bể chứa nước
- Tầng trệt: Sảnh, văn phòng, trung tâm thương mại.
- Tẩng 2 đến tầng 15: Nhà ở.
- Tầng mái: Hệ thống thoát nước mưa, bồn chứa nước, hệ thống chống sét.
 Mặt bằng các phân khu chức năng
Mặt bằng căn hộ tầng điển hình có 8 căn hộ và chia làm 2 loại
Loại 1: Căn hộ 2,3,6 và 7

+ diện tích tim tường 82.85 m2
+ diện tích thơng thủy 77.30 m2
+ căn hộ gồm: - 2 phịng ngủ
- 2 WC, 1 ban cơng, sân phơi
- 1 phịng khách ; 1 bếp
Loại 2: Căn hộ 1,4,5 và 8
+ diện tích tim tường 86.46 m2
+ diện tích thơng thủy 79.77 m2
+ căn hộ gồm: - 2 phòng ngủ
- 2 WC, 1 ban cơng, sân phơi
- 1 phịng khách, 1 bếp

Hình 0.2.. Hình phối cảnh căn hộ
1.2.3 Giải pháp đi lại
1.2.3.1 Giao thơng đứng
Tồn bộ cơng trình sử dụng 3 thang máy và 2 cầu thang bộ làm phương tiện giao thông
đứng. Bề rộng cầu thang bộ là 1.2m được thiết kế đảm bảo yêu cầu thoát người nhanh, an tồn
khi có sự cố xảy ra. Cầu thang máy mới sức vận chuyển 15 người mỗi thang với vận tốc 2.5m/s
11


CHUNG CƯ HIM LAM
đảm bảo phục vụ tốt nhu cầu đi lại. Cả thang bộ và thang máy cùng với phòng vệ sinh được đặt ở
trung tâm tòa nhà.
1.2.3.2 Giao thông ngang:
Sử dụng các hành lang, sảnh, hiên.
1.2.4 Đặc điểm khí hậu – Khí tượng – Thủy văn tại thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa ẩm, chia làm hai mua rõ rệt:
mùa mưa và mua khơ.
Các yếu tố khí tượng:

- Nhiệt độ trung bình năm: 26oC.
- Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm: 22oC.
- Nhiệt độ cao nhất trung bình năm: 30oC.
- Số giờ nắng trung bình cao.
- Lượng mưa trung bình năm: 1000 – 1800mm/năm.
- Độ ẩm tương đối trung bình: 78%.
- Hướng gió chính thay đổi theo mùa:
 Mùa khô: Từ Bắc chuyển dần sang Đông, Đông Nam và Nam.
 Mùa mưa: Tây Nam và Tây.
 Tầng suất lặng gió trung bình hàng năm là 26%.
- Thủy triều ổn định.
1.2.5 Giải pháp kỹ thuật:
1.2.5.1 Điện:
Cơng trình sử dụng điện cung cấp từ hai nguồn: Lưới điện thành phố và máy phát điện
riêng. Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm. Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật
và phải đảm bảo an tồn khơng đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi sửa chữa. Ở
mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an tồn điện.
1.2.5.2 Hệ thống cung cấp nước:
Cơng trình sử dụng nước từ hai nguồn: Nước ngầm và nước máy. Tất cả được chứa trong
bể nước ngầm. Sau đó hệ thống máy bơm sẽ bơm lên bể nước mái (inox) và từ đó được phân
phối cho các tầng của cơng trình theo đường ống dẫn nước chính. Các đường ống dẫn được đặt
trong các hộp gain kỹ thuật.
1.2.5.3 Hệ thống thoát nước:
Nước mưa từ mái sẽ được thoát vào lỗ thu nước và chảy vào ống thoát nước mưa. Phịng
vệ sinh hệ thống thốt nước thải được bố trí trong các hộp gain kỹ thuật.
1.2.5.4 Hệ thống thơng gió và chiếu sáng:
- Chiếu sáng:
Hệ thống chiếu sáng nhân tạo được lắp đặt trong và ngoài căn hộ kết hợp với hệ thống
chiếu sáng tự nhiên để đảm bảo đầy đủ ánh sáng cho sinh hoạt và sử dụng. Ngồi ra,
cơng trình cịn lắp đặt hệ thống chiếu sáng khẩn cấp tại hành lang, cầu thang thoát hiểm

và tầng hầm để sử dụng trong các trường hợp như: cúp điện, hỏa hoạn.
- Thơng gió:
Cơng trình có hệ thống khe hút khí nối thẳng với hành lang chính giúp khu hành

12


CHUNG CƯ HIM LAM
lang ln thơng thống và đẩy lượng khí tích tụ trong tịa nhà, cùng với việc tối đa hóa.
Các căn hộ giáp với bên ngồi tạo khơng gian tự nhiên nhất và thoáng đãng nhất cho các
căn hộ.
Tầng hầm có diện tích mặt bằng lớn, lắp đặt các hệ thống hút và thổi khơng khí để đảm
bảo sự thơng thống cho tầng hầm cũng như hút khói bụi từ các xe di chuyển trong tầng
hầm.
Cầu thang bộ có bố trí thêm hệ thống thơng gió.
1.2.5.5 Hệ thống phịng chống hỏa hoạn
Hệ thống cảm biến khói và báo cháy được lắp đặt trong từng căn hộ các phòng chức năng
và hành lang giao thơng của cơng trình. Hệ thống bình chữa cháy, vịi nước được bố trí
gần cầu thang thốt hiểm.
Tịa nhà bố trí hệ thống thang bộ kết hợp với lõi thang máy để làm thang cứu hộ.
Hệ thống thang này có các cửa chống cháy ngăn khơng cho cháy lan và khói có thể xâm
nhập vào.

13


CHUNG CƯ HIM LAM

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG VÀ SƠ BỘ KÍCH
THƯỚC TIẾT DIỆN

2.1. VẬT LIỆU
Vật liệu chính dùng làm kết cấu nhà cao tầng phải đảm bảo có tính năng cao trong các mặt:
cường độ chịu lực, độ bền mỏi, tính biến dạng và khả năng chống cháy. Bê tông dùng cho kết
cấu chịu lực trong nhà cao tầng nên có mác 300 trở lên đối với các kết cấu bê tơng thường và có
mác 350 trở lên đối với các kết cấu bê tông cốt thép ứng lực trước. Thép dùng trong kết cấu bê
tông cốt thép nhà cao tầng nên sử dụng loại thép cường độ cao, (điều 2.1 TCXD 198:1997).
Các thông số vật liệu như sau:
 Bê tông
 Bê tông sử dụng trong cơng trình là loại bê tơng có cấp độ bền B30 với các thơng số tính
tốn như sau:
 Cường độ tính tốn chịu nén:
Rb = 17
MPa
 Cường độ tính tốn chịu kéo:
Rbt = 1.2
MPa
 Mô đun đàn hồi:
Eb = 32500 MPa
 Cốt thép
 Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10)
 Cường độ tính tốn chịu nén:
Rsc = 225
MPa
 Cường độ tính tốn chịu kéo:
Rs = 225
MPa
 Cường độ tính tốn cốt ngang:
Rsw = 175
MPa
Mơ đun đàn hồi:

Es = 210000 MPa
 Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10)
 Cường độ tính tốn chịu nén:
Rsc = 365 MPa
 Cường độ tính tốn chịu kéo:
Rs = 365
MPa
 Mô đun đàn hồi:
Es = 200000 Mpa
2.2. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC KẾT CẤU
Sơ bộ kích thước tiết diện cấu kiện như sau:
 Chiều dày sàn sơ bộ :

 0.8 1.4 

  8000  (160  250)(mm)
 40 45 

hs  

 hs = 250 mm

* Sơ bộ kích thước vách và lõi thang:
Theo TCVN 198 – 1997 quy định:
 Từng vách nên có chiều cao chạy suốt từ móng đến mái và có độ cứng khơng đổi trên
tồn bộ chiều cao của nó.
 Các lỗ (cửa) trên các vách không được làm ảnh hưởng đáng kể đến sự làm việc chịu tải
cuả vách và phải có biện pháp cấu tạo tăng cường cho vùng xung quanh lỗ.
 Độ dày của thành vách (b) chọn không nhỏ hơn 150 mm và không nhỏ hơn 1/20 chiều
cao tầng.

14


CHUNG CƯ HIM LAM
150mm


 Chọn chiều dày vách: bw   1
1
ht   3200  160mm

20
 20



Chọn tiết diện vách cứng: b = 400 (vách biên), b = 500 (vách giữa), b = 300 ( đối
với thang máy)
2.3. CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Tải trọng và tác động
TCVN 2737-1995
Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế
TCXD 229-1999
Tính tốn thành phần động của tải trọng gió
Động đất
TCVN 9386-2012
Thiết kế cơng trình chịu động đất
Kết cấu bê tơng cốt thép
TCVN 5574-2012
Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế

TCXD 198-1997
Nhà cao tầng bê tơng cốt thép tồn khối
Nền móng
TCVN 9362-2012
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình
TCVN 10304-2014
Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc
TCXD 195 1997
Nhà cao tầng – thiết kế cọc khoan nhồi
TCVN 9393-2012
Cọc – Phương pháp thửu nghiệm tại hiện trường
TCVN 9395-2012
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu cọc khoan nhồi

15


CHUNG CƯ HIM LAM

CHƯƠNG 3: TẢI TRỌNG CƠNG TRÌNH

Hình 3.1. Tải trọng cho cơng trình
Tải trọng bao gồm tĩnh tải, hoạt tải (hoạt tải sàn, gió, …) và tải trọng đặc biệt (động đất).
Chương này thực hiện theo TCVN 2737 – 1995.
3.1. TĨNH TẢI
Trong q trình mơ hình trọng lượng các cấu kiện BTCT được khai báo trong ETABS, chỉ
có trọng lượng các lớp cấu tạo và hoạt tải được nhập vào.
3.1.1. Tĩnh tải sàn
Tĩnh tải do lớp cấu tạo sàn lấy bằng nhau cho các khu vực tầng hầm, sảnh, văn phòng. Cấu
tạo khu vực vệ sinh và mái được lấy bằng nhau.


Hình 3.2. Chi tiết cấu tạo sàn

16


CHUNG CƯ HIM LAM
Bảng 3.1. Tĩnh tải các vị trí có cấu tạo giống sàn tầng

Lớp cấu tạo

Bề dày
δ (mm)

Trọng lượng
riêng tiêu
chuẩn γtc
(kN/m3)

10
20
15

20
18
18

250

25


Gạch men
Lớp vữa lót
Lớp vữa trát
Tải trọng thiết bị
Sàn BTCT
Tổng

Tĩnh tải
tiêu chuẩn
gtc (kN/m2)
0.2
0.36
0.27
0.5
6.25
7.65

Hệ số độ
tin cậy n

Tĩnh tải
tính tốn
gtt (kN/m2)

1.1
1.3
1.3

0.22

0.47
0.35
0.5
6.875
8.415

1.1

Bảng 3.2. Tĩnh tải các vị trí có cấu tạo giống sàn vệ sinh và ban công

Lớp cấu tạo

Bề dày
δ (mm)

Trọng lượng
riêng tiêu
chuẩn γtc
(kN/m3)

10
20
15

20
18
18

5
250


22
25

Gạch men
Lớp vữa lót
Lớp vữa trát
Tải trọng thiết bị
Chống thấm
Sàn BTCT
Tổng

Tĩnh tải
tiêu chuẩn
gtc (kN/m2)
0.2
0.36
0.27
0.5
0.11
6.25
7.76

Hệ số độ
tin cậy n

Tĩnh tải
tính tốn
gtt (kN/m2)


1.1
1.3
1.3

0.22
0.47
0.35
0.5
0.14
6.875
7.015

1.3
1.1

3.1.2. Tĩnh tải tường
Tải tường sẽ được khai báo dạng tải đường thẳng. Để đơn giản giả sử các tường đều có
chiều cao 2.9m (chiều cao tầng là 3.4m và chiều cao của dầm là 0.5m), giá trị của tải tường dày
100mm, và 200mm được cho trong bảng sau:
Bảng 3.3. Tĩnh tải tường gạch
Các loại tường gạch

gtc
(kN/m2)

gtc
(kN/m dài)

n


gtt
(kN/m2)

gtt
(kN/m dài)

Tường 10 gạch ống

1.8

5.2

1.2

2.16

6.3

Tường 20 gạch ống

3.3

9.57

1.2

3.96

11.5


1.2

1.80
kN/m2 sàn

Tải phân bố lên toàn
sàn

1.5 kN/m2
sàn

17


CHUNG CƯ HIM LAM
3.2. HOẠT TẢI SÀN
Bảng 3.4. Hoạt tải sàn

Khu vực
Phịng ăn, phịng khách, vệ sinh
Bếp
Ban cơng và logia
Mái
Sảnh, hành lang chung
Nhà để xe

Tải trọng tiêu chuẩn
ptc (kN/m2)
Toàn
Phần dài

phần
hạn
1.5
0.3
1.5
1.3
4
1.4
0.75
3
1
5

n

Tải trọng
tính tốn
ptt (kN/m2)

1.3
1.3
1.2
1.3
1.2
1.2

1.95
1.95
4.8
0.98

3.6
6

3.3. DAO ĐỘNG CỦA CƠNG TRÌNH
Dao động cơng trình là một trong các yếu tố quan trọng đảm bảo cơng trình ổn định khi
chịu tải ngang. Mơ hình ban đầu cơng trình với mục đích là tìm các thơng số động lực học cơng
trình. Từ đó, đánh giá một phần sự hợp lý của việc chọn và bố trí tiết diện cột vách.
Bảng 3.6. Bảng chu kỳ dao động của cơng trình ứng với tổ hợp
TH
Modal
Modal
Modal
Modal
Modal
Modal
Modal
Modal
Modal
Modal
Modal
Modal

Mass source TT + 0.5HT (Tổ hợp dùng để tính gió động)
Mode Chu kì (s) Tần số (s-1)
UX
UY
1
4.638
0.2156
0.5633 0.0382

2
4.512
0.2216
0.0618 0.0017
3
4.024
0.2485
0.0389 0.6073
4
1.364
0.7331
0.0444 0.0037
5
1.349
0.7413
0.0535 0.0032
6
1.11
0.9009
0.0083 0.1087
7
0.694
1.4409
0.0008 0.0001
8
0.677
1.4771
0.0384 0.0028
9
0.517

1.9342
0.0032 0.0449
10
0.422
2.3697
0.0004 0.0001
11
0.409
2.4450
0.0222 0.0016
12
0.302
3.3113
0.0019 0.0247

RZ
0.0584
0.5707
0.0004
0.0498
0.0415
0.0001
0.0374
0.0008
0.0000
0.0215
0.0005
0.0000

Tra bảng 2 trang 7 TCVN 229-1999 ta được giá trị giới hạn của tần số dao động riêng fL=1.3

(Hz).

18


CHUNG CƯ HIM LAM

Hình 3.3. Các dạng dao động cơ bản
Ta thấy: f1  f 2  f3  f 4  f5  f6  0.901  f L  1.3  f7  1.441
 Hệ kết cấu chịu lực đã chọn là khá hợp lý cho cơng trình.

Hình 3.4. Mơ hình khung khơng gian trong phần mềm ETABS 2016
3.4. TẢI TRỌNG GIĨ
Cơng trình xây dựng tại Q6 Tp. Hồ Chí Minh, theo bảng E1 – TCVN 2737:1995, cơng
trình thuộc vùng áp lực gió II-A và dạng địa hình C.
3.4.1. Tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió
Tải trọng gió tĩnh được tính tốn theo TCVN 2737-1995 như sau:
19


CHUNG CƯ HIM LAM
- Áp lực gió tĩnh tính tốn tại cao độ Z:

Wtc  Wo kc
Trong đó:
 Wo là giá trị của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng phụ lục D và điều 6.4
TCVN 2737-1995. Công trình đang xây dựng ở TP. Hồ Chí Minh thuộc khu vực
II-A, lấy Wo  83daN / m2  0.83kN / m2
 k là hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao, lấy theo bảng 5,
TCVN 2737-1995 hoặc bằng công thức ứng với dạng địa hình C:

 z 
k  1.844 

 400 

0.28

.

 c là hệ số khí động, c  0.8  0.6  1.4 (mặt đón gió c  0.8 , mặt hút gió
c  0.6 ).
Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió là   1.2 .
- Tải trọng gió tĩnh được qui về thành lực tập trung tại các cao trình sàn, lực tập trung
này được đặt tại trung điểm các cạnh đón gió của sàn ( Wtcx là lực gió tiêu chuẩn theo
phương X và Wtcy là lực gió tiêu chuẩn theo phương Y, lực gió bằng áp lực gió nhân
với diện tích đón gió). Diện tích đón gió của từng tầng được tính như sau:
h j  h j1
Sj 
B
2
h j , h j1, B lần lượt là chiều cao tầng của tầng thứ j, j-1, và bề rộng đón gió.

Bảng 3.7. Tải trọng gió tĩnh

Tầng

Cao độ
z (m)

Chiều

cao
tầng h
(m)

Mái

74.4

3.2

Chiều
cao
đón
gió hđg
(m)
1.6

22

71.2

3.2

3.2

111.04

114.56

1.544


199.22

205.54

21

68

3.2

3.2

111.04

114.56

1.534

197.93

204.2

20

64.8

3.2

3.2


111.04

114.56

1.524

196.64

202.87

19

61.6

3.2

3.2

111.04

114.56

1.515

195.48

201.67

18


58.4

3.2

3.2

111.04

114.56

1.504

194.06

200.21

17

55.2

3.2

3.2

111.04

114.56

1.491


192.38

198.48

16

52

3.2

3.2

111.04

114.56

1.478

190.7

196.75

15

48.8

3.2

3.2


111.04

114.56

1.465

189.03

195.02

14

45.6

3.2

3.2

111.04

114.56

1.452

187.35

193.29

Sx

(m2)

Sy
(m2)

hệ số k

Wtxtt
(KN)

Wtytt
(KN)

55.52

57.28

1.553

100.19

103.37

20


CHUNG CƯ HIM LAM
13

42.4


3.2

3.2

111.04

114.56

1.44

185.8

191.69

12

39.2

3.2

3.2

111.04

114.56

1.425

183.87


189.69

11

35

3.2

3.2

111.04

114.56

1.406

181.41

187.16

10

32.8

3.2

3.2

111.04


114.56

1.387

178.96

184.64

9

29.6

3.2

3.2

111.04

114.56

1.367

176.38

181.97

8

26.4


3.2

3.2

111.04

114.56

1.341

173.03

178.51

7

23.2

3.2

3.2

111.04

114.56

1.316

169.8


175.18

6

20

3.2

3.2

111.04

114.56

1.29

166.45

171.72

5

16.8

3.4

3.2

111.04


114.56

1.258

162.32

167.46

4

13.6

3.2

3.2

111.04

114.56

1.223

157.8

162.8

3

10.4


3.2

3.2

111.04

114.56

1.185

152.9

157.75

2

7.2

3.2

3.2

111.04

114.56

1.118

144.25


148.83

1

4

4

5.6

152.68

157.52

1.035

183.62

189.44

Ghi chú:
Wtitt : Gía trị tính tốn lực gió tĩnh tại tầng tương ứng, với gió theo phương i.
3.4.2. Tính tốn thành phần động của tải trọng gió
Cơng trình có chiều cao z = 74.4m > 40m nên phải kể đến thành phần động của tải trọng
gió.
Sơ đồ tính tốn là thanh console ngàm tại móng, sàn tầng được quy về các điểm có khối
lượng tương đương và đặt tại các tâm khối lượng của sàn tương ứng. Sinh viên sử dụng kết quả
từ ETABS để tính toán
Được xác định trên cơ sở thành phần tĩnh của tải trọng gió nhân với các hệ số có kể đến

xung vận tốc gió và lực qn tính của cơng trình.
Trong TCXD 229:1999, qui định chỉ cần tính tốn thành phần động của tải trọng gió ứng
với s dạng dao động đầu tiên, với tần số dao động riêng cơ bản thứ s thỏa mãn bất đẳng thức:
fs  f L  fs1
Trong đó, fL được tra trong bảng 2, TCXD 229:1999, đối với kết cấu sử dụng bê tông cốt
thép, lấy δ=0.3, ta được fL = 1.3Hz. Cột và vách được ngàm với móng.
Gió động của cơng trình được tính theo 2 phương X và Y, mỗi dạng dao động chỉ xét theo
phương có chuyển vị lớn hơn.
Các bước tính tốn:
Bước 1: Xác định tần số dao động riêng của cơng trình.
Sử dụng phần mềm ETABS khảo sát với 12 mode dao động của cơng trình.

Bảng 3.8. Tần số và chu kì giao động ứng với các mode giao động
21


CHUNG CƯ HIM LAM
Mode
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


Chu kì
(s)
4.638
4.512
4.024
1.364
1.349
1.11
0.694
0.677
0.517
0.422
0.409
0.302

Tần số
(s-1)
0.2156
0.2216
0.2485
0.7331
0.7413
0.9009
1.4409
1.4771
1.9342
2.3697
2.4450
3.3113


UX

UY

RZ

0.5633
0.0618
0.0389
0.0444
0.0535
0.0083
0.0008
0.0384
0.0032
0.0004
0.0222
0.0019

0.0382
0.0017
0.6073
0.0037
0.0032
0.1087
0.0001
0.0028
0.0449
0.0001

0.0016
0.0247

0.0584
0.5707
0.0004
0.0498
0.0415
0.0001
0.0374
0.0008
0.0000
0.0215
0.0005
0.0000

Ghi
chú
Tính
Tính
Tính
Tính
Tính
Tính
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng


Phương dao
động
X
Xoắn trục Z
Y
Xoắn trục Z
X
Y
_
_
_
_
_
_

Ta thấy: f1  f 2  f3  f 4  f5  f6  0.901  f L  1.3  f7  1.441
Bước 2: Cơng trình này được tính với 6 mode dao động. Tính tốn thành phần động của tải trọng
theo Điều 4.3 đến Điều 4.9 TCXD 229 – 1999.
Tính giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận
tốc gió, có thứ nguyên là lực, xác định theo cơng thức:
WFj  Wj jS j
Trong đó:
Wj là giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió, tác dụng lên phần thứ j của CT.
 j là hệ số áp lực động của tải trọng gió, ở độ cao ứng với phần thứ j của cơng trình, khơng

thứ ngun. Các giá trị của  j lấy theo bảng 3, TCXD 229:1999.
S j là diện tích đón gió của phần j của cơng trình, được tính như sau:

Sj 


h j  h j1

B
2
h j , h j1, B lần lượt là chiều cao tầng của tầng thứ j, j-1, và bề rộng đón gió.

 là hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió ứng với dạng dao động
khác nhau của cơng trình, khơng thứ ngun. Khi tính tốn với dạng dao động thứ nhất, 

lấy bằng 1 , còn đối với các dạng dao động còn lại,  lấy bằng 1.
Giá trị 1 được lấy theo bảng 4, TCXD 229:1999, phụ thuộc vào 2 tham số  và  . Tra
bảng 5, TCXD 229:1999 để có được 2 thơng số này (mặt ZOX), D và H được xác định như
hình sau (mặt màu đen là mặt đón gió):

22


CHUNG CƯ HIM LAM

Hình 3.5. Hệ tọa độ khi xác định hệ số không gian ν.
Bảng 3.9. Bảng tra hệ số tương quan không gian ν1
Hệ số 1 khi  bằng (m)

 (m)

0.1
5
10
20

40
80
160

5
0.95
0.89
0.85
0.8
0.72
0.63
0.53

10
0.92
0.87
0.84
0.78
0.72
0.63
0.53

20
0.88
0.84
0.81
0.76
0.7
0.61
0.52


40
0.83
0.8
0.77
0.73
0.67
0.59
0.5

80
0.76
0.73
0.71
0.68
0.63
0.56
0.47

160
0.67
0.65
0.64
0.61
0.57
0.51
0.44

350
0.56

0.54
0.53
0.51
0.48
0.44
0.38

Bảng 3.10. Các tham số ρ và χ
Mặt phẳng tọa độ cơ bản song
song với bề mặt tính toán

ρ

χ

ZOX
ZOY
XOY

D
0.4L
D

H
H
L

Xác định hệ số:
n


 y ji WFj
i 

j1
n

 y 2ji M j
j1

Trong đó:
y ji : Chuyển vị ngang tương đối của trọng tâm phần cơng trình thứ j ứng với dạng dao
động i, không thứ nguyên. Xác định bằng cách xuất từ ETABS.
M j : Khối lượng tập trung phần cơng trình thứ j, (T). Kết quả được tính bởi ETABS.
Bước 3: Xác định hệ số động lực ( i ) ứng với dạng dao động thứ 1 dựa vào hệ số
(  i ) và đường số 1, Hình 2, TCXD 229:1999.
23


×