Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Slide môn kinh tế đô thị nghèo đói đô thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.92 KB, 38 trang )



NghÌo ®ãi ®« thÞ
NghÌo ®ãi ®« thÞ



Đ c đi m ng i nghèo đô thặ ể ườ ở ị
Đ c đi m ng i nghèo đô thặ ể ườ ở ị

S c t c, dân t cắ ộ ộ
S c t c, dân t cắ ộ ộ

Gi i tínhớ
Gi i tínhớ

Tu iổ
Tu iổ

Trình đ giáo d cộ ụ
Trình đ giáo d cộ ụ

Thi u vi c làm, ti n l ng th p ( n u có vi c)ế ệ ề ươ ấ ế ệ
Thi u vi c làm, ti n l ng th p ( n u có vi c)ế ệ ề ươ ấ ế ệ

C u trúc h gia đìnhấ ộ
C u trúc h gia đìnhấ ộ

Phân bi t trên th tr ng lao đ ngệ ị ườ ộ
Phân bi t trên th tr ng lao đ ngệ ị ườ ộ


Tăng tr ng kinh t làm gi m nghèo đóiưở ế ả
Tăng tr ng kinh t làm gi m nghèo đóiưở ế ả


Gi i phápả
Gi i phápả

Nâng cao trình độ giáo dục, tay nghề: chương
Nâng cao trình độ giáo dục, tay nghề: chương
trình dạy nghề
trình dạy nghề

Chương trình xúc tiến việc làm
Chương trình xúc tiến việc làm

Chương trình hỗ trợ nhóm người thiểu số
Chương trình hỗ trợ nhóm người thiểu số

Chương trình giúp đỡ một số nhóm: chống tái
Chương trình giúp đỡ một số nhóm: chống tái
nghiện, phạm nhân đã cải tạo
nghiện, phạm nhân đã cải tạo

Tư vấn cho thanh niên về việc làm, giảm phụ
Tư vấn cho thanh niên về việc làm, giảm phụ
thuộc về phúc lợi xã hội, sinh sản, tội phạm.
thuộc về phúc lợi xã hội, sinh sản, tội phạm.

Chương trình phát triển nhân lực và việc lagm:
Chương trình phát triển nhân lực và việc lagm:

đào tạo lại CN bị sa thải, cung cấp việc làm mới,
đào tạo lại CN bị sa thải, cung cấp việc làm mới,


Bi n pháp khácệ
Bi n pháp khácệ

Tr c p thu nh p tr c ti p: cho ng i ợ ấ ậ ự ế ườ
Tr c p thu nh p tr c ti p: cho ng i ợ ấ ậ ự ế ườ
th t nghi p, tàn t t, ng i nghèoấ ệ ậ ườ
th t nghi p, tàn t t, ng i nghèoấ ệ ậ ườ

TR c p b ng hi n v t: tr c p y t , tem ợ ấ ằ ệ ậ ợ ấ ế
TR c p b ng hi n v t: tr c p y t , tem ợ ấ ằ ệ ậ ợ ấ ế
phi u l ng th c, tr c p nhà ế ươ ự ợ ấ ở
phi u l ng th c, tr c p nhà ế ươ ự ợ ấ ở

C i cách ch đ phúc l iả ế ộ ợ
C i cách ch đ phúc l iả ế ộ ợ

Thu tr c p thu nh pế ợ ấ ậ
Thu tr c p thu nh pế ợ ấ ậ


Nhà ở đô thị
Nhà ở đô thị



Tính không đồng nhất và tính cố định về vị trí của

Tính không đồng nhất và tính cố định về vị trí của
nhà ở
nhà ở



ặc điểm vật chất của ngôi nhà
ặc điểm vật chất của ngôi nhà
bao gồm diện tích,
bao gồm diện tích,
cách sắp xếp bố trí các phòng,các trang thiết bị thiết
cách sắp xếp bố trí các phòng,các trang thiết bị thiết
yếu khác trong nhà chẳng hạn lò s ởi,hệ thống điện , n
yếu khác trong nhà chẳng hạn lò s ởi,hệ thống điện , n
ớc,máy điều hòa.Các đặc điểm khác về kiến trúc bên
ớc,máy điều hòa.Các đặc điểm khác về kiến trúc bên
trong nh kiểu dáng sàn nhà,cửa sổ, tủngoài ra còn
trong nh kiểu dáng sàn nhà,cửa sổ, tủngoài ra còn
có các đặc điểm về cấu trúc ( độ bền của mái nhà.).
có các đặc điểm về cấu trúc ( độ bền của mái nhà.).



ặc điểm vị trí của ngôi nhà
ặc điểm vị trí của ngôi nhà



Khả n ng tiếp cận ngôi nhà:mỗi ngôi nhà có nh ng
Khả n ng tiếp cận ngôi nhà:mỗi ngôi nhà có nh ng

khả n ng về tiếp cận với công việc,nơi mua sắm,nơi
khả n ng về tiếp cận với công việc,nơi mua sắm,nơi
giải trí khác nhau.
giải trí khác nhau.

Khả n ng đ ợc cung cấp các dịch vụ công cộng: nhà
Khả n ng đ ợc cung cấp các dịch vụ công cộng: nhà
tại các khu vực trung tâm dễ dàng đ ợc cung cấp các
tại các khu vực trung tâm dễ dàng đ ợc cung cấp các
dịch vụ công cộng nh tr ờng học,bệnh viện,cảnh
dịch vụ công cộng nh tr ờng học,bệnh viện,cảnh
sát,phòng cháy ch a cháy .
sát,phòng cháy ch a cháy .

Chất l ợng môi tr ờng:mỗi vị trí nhà có các khác biệt về
Chất l ợng môi tr ờng:mỗi vị trí nhà có các khác biệt về
chất l ợng không khí và tiếng ồn (do xe tải,ô tô,nhà
chất l ợng không khí và tiếng ồn (do xe tải,ô tô,nhà
máy,máy bay.)
máy,máy bay.)

ặc điểm của nhà hàng xóm:cấu trúc,vị trí,đặc điểm
ặc điểm của nhà hàng xóm:cấu trúc,vị trí,đặc điểm
của nhà hàng xóm.
của nhà hàng xóm.



Giá nhà theo cách tiếp cận Hedonic
Giá nhà theo cách tiếp cận Hedonic


một ngôi nhà đ ợc xác định bởi một loạt các thông
một ngôi nhà đ ợc xác định bởi một loạt các thông
số,và các thông số này đều có mức giá nhất định ,giá
số,và các thông số này đều có mức giá nhất định ,giá
thị tr ờng của ngôi nhà sẽ là tổng giá trị của các thông
thị tr ờng của ngôi nhà sẽ là tổng giá trị của các thông
số thành phần
số thành phần

Ví dụ một ngôi nhà đ ợc bán trên thị tr ờng sẽ dựa trên
Ví dụ một ngôi nhà đ ợc bán trên thị tr ờng sẽ dựa trên
5 thông số cơ bản sau:khả n ng tiếp cận việc làm tại
5 thông số cơ bản sau:khả n ng tiếp cận việc làm tại
trung tâm thành phố,số phòng ngủ trong nhà, mái nhà
trung tâm thành phố,số phòng ngủ trong nhà, mái nhà
đã đ ợc xây dựng lâu ch a , mức ô nhiễm không khí,và
đã đ ợc xây dựng lâu ch a , mức ô nhiễm không khí,và
chất l ợng tr ờng học gần nhà.
chất l ợng tr ờng học gần nhà.

nh ợc điểm là rất khó thống kê,xác định các chỉ số về
nh ợc điểm là rất khó thống kê,xác định các chỉ số về
ô nhiễm,chất l ợng tr ờng học ,khi áp dụng vào Việt
ô nhiễm,chất l ợng tr ờng học ,khi áp dụng vào Việt
nam cần có sự biến đổi cho phù hợp
nam cần có sự biến đổi cho phù hợp




Lựa chọn nơi ở
Lựa chọn nơi ở

Sự lựa chọn của các HGD phụ thuộc vào thị hiếu
Sự lựa chọn của các HGD phụ thuộc vào thị hiếu
và thu nhập của các HGD
và thu nhập của các HGD

Phân đoạn thị tr ờng :thị tr ờng nhà ở trong một
Phân đoạn thị tr ờng :thị tr ờng nhà ở trong một
thành phố là tập hợp của các thị tr ờng nhỏ
thành phố là tập hợp của các thị tr ờng nhỏ

Tuy nhiên các thị tr ờng nhỏ này vẫn có liên hệ mật
Tuy nhiên các thị tr ờng nhỏ này vẫn có liên hệ mật
thiết với nhau, sự lựa chọn của các HGD rất linh
thiết với nhau, sự lựa chọn của các HGD rất linh
hoạt.Chẳng hạn khi giá nhà cũ t ng lên, một số
hoạt.Chẳng hạn khi giá nhà cũ t ng lên, một số
HGD chuyển sang thị tr ờng nhà mới
HGD chuyển sang thị tr ờng nhà mới

ảnh h ởng của khu vực lân cận
ảnh h ởng của khu vực lân cận


Tính bền v ng của nhà ở
Tính bền v ng của nhà ở




Tính bền v ng của nhà đ ợc thể hiện qua 3 yếu tố
Tính bền v ng của nhà đ ợc thể hiện qua 3 yếu tố
trên thị tr ờng nhà nh sau:
trên thị tr ờng nhà nh sau:

Chủ nhà có thể kiểm soát đ ợc tỷ lệ xuống cấp nhà
Chủ nhà có thể kiểm soát đ ợc tỷ lệ xuống cấp nhà
bằng cách chi tiền cho sửa ch a và bảo d ỡng.
bằng cách chi tiền cho sửa ch a và bảo d ỡng.

Cung về nhà đã qua sử dụng trên thị tr ờng nhà là
Cung về nhà đã qua sử dụng trên thị tr ờng nhà là
rất lớn.Tỷ lệ nhà đ ợc xây mới trên thị tr ờng chiếm
rất lớn.Tỷ lệ nhà đ ợc xây mới trên thị tr ờng chiếm
rất thấp.
rất thấp.

Cung về nhà gần nh không co giãn: Thị tr ờng nhà
Cung về nhà gần nh không co giãn: Thị tr ờng nhà
ở đ ợc xác định bởi số l ợng các c n nhà đã qua sử
ở đ ợc xác định bởi số l ợng các c n nhà đã qua sử
dụng,sự thay đổi về giá làm thay đổi về số l ợng
dụng,sự thay đổi về giá làm thay đổi về số l ợng
cung rất nhỏ.
cung rất nhỏ.


Quyết định tháo lui
Quyết định tháo lui


Thay đổi chức n ng của nhà.Một c n nhà
Thay đổi chức n ng của nhà.Một c n nhà
có thể chuyển đổi chức n ng sử dụng từ nhà
có thể chuyển đổi chức n ng sử dụng từ nhà
ở sang v n phòng,cửa hàng,nhà kho Sự
ở sang v n phòng,cửa hàng,nhà kho Sự
chuyển đổi này có thể đem lại lợi nhuận nếu
chuyển đổi này có thể đem lại lợi nhuận nếu
doanh thu cao hơn nh chi phí chuyển đổi
doanh thu cao hơn nh chi phí chuyển đổi

óng cửa.Một c n nhà có thể đóng cửa và
óng cửa.Một c n nhà có thể đóng cửa và
rút lui khỏi thị tr ờng nhà ở trong ngắn
rút lui khỏi thị tr ờng nhà ở trong ngắn

Từ bỏ.Cách này chỉ có thể xảy ra tại các n ớc
Từ bỏ.Cách này chỉ có thể xảy ra tại các n ớc
đã phát triển do có hệ thống luật pháp và
đã phát triển do có hệ thống luật pháp và
thuế rất chặt chẽ,không thể xảy ra tại các n
thuế rất chặt chẽ,không thể xảy ra tại các n
ớc đang phát triển nh Việt nam
ớc đang phát triển nh Việt nam


Tính bền v ng của nhà ở và sự co
Tính bền v ng của nhà ở và sự co
giãn của cung nhà ở

giãn của cung nhà ở



Trong ngắn hạn cung về nhà là cố định ,khi t ng nhu cầu
Trong ngắn hạn cung về nhà là cố định ,khi t ng nhu cầu
->giá cân bằng sẽ t ng lên.Trong dài hạn,các nhà cung cấp
->giá cân bằng sẽ t ng lên.Trong dài hạn,các nhà cung cấp
phản ứng lại với việc t ng nhu cầu nhà ở bằng cách t ng số l
phản ứng lại với việc t ng nhu cầu nhà ở bằng cách t ng số l
ợng nhà
ợng nhà

Xây nhà mới: khi giá t ng,các c n hộ mới đem lại lợi nhuận
Xây nhà mới: khi giá t ng,các c n hộ mới đem lại lợi nhuận
cao do đó nhiều c n hộ mới sẽ đ ợc xây dựng.
cao do đó nhiều c n hộ mới sẽ đ ợc xây dựng.

Giảm tỷ lệ xuống cấp của các c n nhà:khi giá nhà t ng, lợi
Giảm tỷ lệ xuống cấp của các c n nhà:khi giá nhà t ng, lợi
ích của việc bảo d ỡng nhà cũng t ng lên. Vậy chủ nhà sẽ bỏ
ích của việc bảo d ỡng nhà cũng t ng lên. Vậy chủ nhà sẽ bỏ
tiền ra nhiều hơn để sửa ch a và bảo d ỡng nhà làm giảm tỷ
tiền ra nhiều hơn để sửa ch a và bảo d ỡng nhà làm giảm tỷ
lệ xuống cấp ,góp phần làm giảm số nhà bị hỏng không đ a
lệ xuống cấp ,góp phần làm giảm số nhà bị hỏng không đ a
vào thị tr ờng đ ợc.
vào thị tr ờng đ ợc.

Nâng cấp nhà đã qua sử dụng:một số chủ nhà nâng cấp c n

Nâng cấp nhà đã qua sử dụng:một số chủ nhà nâng cấp c n
nhà với các trang thiết bị mới nhằm nâng cao khả n ng
nhà với các trang thiết bị mới nhằm nâng cao khả n ng
phục vụ khách hàng.
phục vụ khách hàng.



Do tỷ lệ xuống cấp của nhà ở là thấp nên tác động
Do tỷ lệ xuống cấp của nhà ở là thấp nên tác động
của nó đến thị tr ờng là rất thấp.
của nó đến thị tr ờng là rất thấp.

Mặc dù giá t ng lên làm giảm quá trinh xuống
Mặc dù giá t ng lên làm giảm quá trinh xuống
cấp nh ng chi phí nâng cấp nhà ở rất cao nên chỉ
cấp nh ng chi phí nâng cấp nhà ở rất cao nên chỉ
khi nào giá t ng thật cao mới đáng để thay đổi. Do
khi nào giá t ng thật cao mới đáng để thay đổi. Do
đó cung về nhà ở gần nh không co giãn trong thời
đó cung về nhà ở gần nh không co giãn trong thời
gian dài
gian dài

cung về nhà là khá chậm chạp:nghĩa là cần một
cung về nhà là khá chậm chạp:nghĩa là cần một
khoảng thời gian dài để các nhà cung cấp phản
khoảng thời gian dài để các nhà cung cấp phản
ứng với sự t ng lên của nhu cầu.Trong khi chờ đợi
ứng với sự t ng lên của nhu cầu.Trong khi chờ đợi

phản ứng của cung, giá nhà vẫn rất cao.
phản ứng của cung, giá nhà vẫn rất cao.


Các nhân tố ảnh h ởng đến cầu
Các nhân tố ảnh h ởng đến cầu



Thu nhập khả dụng và phân bố thu nhập
Thu nhập khả dụng và phân bố thu nhập
trong dân c
trong dân c

ặc điểm và tính ổn định của việc làm
ặc điểm và tính ổn định của việc làm

Thị hiếu của HGD (thích sở h u,thích thuê
Thị hiếu của HGD (thích sở h u,thích thuê
nhà hay tiết kiệm)
nhà hay tiết kiệm)

Khả n ng tài chính cho nhà ở
Khả n ng tài chính cho nhà ở

Quy mô HGD, cơ cấu,độ tuổi
Quy mô HGD, cơ cấu,độ tuổi

Nghề nghiệp(SV thích thuê nhà hơn)
Nghề nghiệp(SV thích thuê nhà hơn)


Các quyền sở h u tài sản
Các quyền sở h u tài sản


Các nhân tố ảnh h ởng đến cung
Các nhân tố ảnh h ởng đến cung



Giá và quỹ đất đai cho phát triển
Giá và quỹ đất đai cho phát triển

Giá và lực l ợng lao động phổ thông
Giá và lực l ợng lao động phổ thông

Tính hiệu quả trong công tác quản lý,xây
Tính hiệu quả trong công tác quản lý,xây
dựng,mua bán nhà ở.
dựng,mua bán nhà ở.

Các tiêu chuẩn quy định cho xây dựng,vật
Các tiêu chuẩn quy định cho xây dựng,vật
liệu,dịch vụ,và cơ sở hạ tầng
liệu,dịch vụ,và cơ sở hạ tầng

Các chính sách của nhà n ớc về nhà ở bất hợp pháp
Các chính sách của nhà n ớc về nhà ở bất hợp pháp

Chi phí vật liệu xây dựng

Chi phí vật liệu xây dựng

Giá cả và khả n ng của cơ sở hạ tầng và dịch vụ
Giá cả và khả n ng của cơ sở hạ tầng và dịch vụ


Chi phí thuê nhà
Chi phí thuê nhà



Chi phí thuê nhà là tiền thuê phải trả cho
Chi phí thuê nhà là tiền thuê phải trả cho
chủ nhà.Trên thị tr ờng cạnh tranh, chủ nhà
chủ nhà.Trên thị tr ờng cạnh tranh, chủ nhà
thu đ ợc lợi nhuận kinh tế bằng 0. tổng
thu đ ợc lợi nhuận kinh tế bằng 0. tổng
doanh thu chỉ vừa đủ để trang trải cho tất
doanh thu chỉ vừa đủ để trang trải cho tất
cả chi phí cơ hội và do vậy t ơng ứng với một
cả chi phí cơ hội và do vậy t ơng ứng với một
mức lợi nhuận bằng 0), vậy chi phí thuê nhà
mức lợi nhuận bằng 0), vậy chi phí thuê nhà
hàng n m chính bằng chi phí của chủ nhà
hàng n m chính bằng chi phí của chủ nhà
hàng n m
hàng n m




Chi phí vốn.Nếu chủ nhà vay tiền để mua nhà, chi
Chi phí vốn.Nếu chủ nhà vay tiền để mua nhà, chi
phí vốn chính là lãi suất hàng n m phải trả,chính
phí vốn chính là lãi suất hàng n m phải trả,chính
bằng lãi suất thị tr ờng (i) khi mua một c n nhà
bằng lãi suất thị tr ờng (i) khi mua một c n nhà
(giá
(giá
V
V
). Nếu chủ nhà sử dụng tiền của minh để
). Nếu chủ nhà sử dụng tiền của minh để
mua nhà , chi phí vốn chính là chi phí cơ hội của
mua nhà , chi phí vốn chính là chi phí cơ hội của
việc đầu t tiền vào nhà ở chứ không gửi tiền tiết
việc đầu t tiền vào nhà ở chứ không gửi tiền tiết
kiệm tại ngân hàng với lãi suất là (i)
kiệm tại ngân hàng với lãi suất là (i)

Khấu hao.Nếu giá trị trên thị tr ờng của nhà bị
Khấu hao.Nếu giá trị trên thị tr ờng của nhà bị
giảm
giảm
d
d
phần tr m mỗi n m, chi phí khấu hao
phần tr m mỗi n m, chi phí khấu hao
hàng n m bằng
hàng n m bằng
d*V

d*V

Chi phí bảo d ỡng nhà.Nếu chi phí hàng n m cho
Chi phí bảo d ỡng nhà.Nếu chi phí hàng n m cho
việc bảo d ỡng nhà là
việc bảo d ỡng nhà là
m
m
phần tr m giá trị nhà,chi
phần tr m giá trị nhà,chi
phí bảo d ỡng bằng
phí bảo d ỡng bằng
m*V
m*V
.Chi phí bảo d ỡng gồm cả
.Chi phí bảo d ỡng gồm cả
chi phí cơ hội thời gian của chủ nhà.
chi phí cơ hội thời gian của chủ nhà.



VËy tæng chi phÝ cho viÖc thuª nhµ nh sau:
VËy tæng chi phÝ cho viÖc thuª nhµ nh sau:

Cr = V*(ir + dr + mr)
Cr = V*(ir + dr + mr)

ir lµ tû lÖ l·i suÊt
ir lµ tû lÖ l·i suÊt


dr lµ tû lÖ khÊu hao cho nhµ thuª
dr lµ tû lÖ khÊu hao cho nhµ thuª

mr lµ chi phÝ b¶o d ìng
mr lµ chi phÝ b¶o d ìng


Chi phí sở h u nhà
Chi phí sở h u nhà



chi phí hàng n m cho việc sở h u nhà bằng:
chi phí hàng n m cho việc sở h u nhà bằng:

Co = V*(io + do + mo)
Co = V*(io + do + mo)

Trong đó:
Trong đó:

io là tỷ lệ lãi suất
io là tỷ lệ lãi suất

do là tỷ lệ khấu hao cho nhà sở h u
do là tỷ lệ khấu hao cho nhà sở h u

mo là chi phí bảo d ỡng
mo là chi phí bảo d ỡng


Nếu nh giá nhà t ng lên, do mang giá trị âm
Nếu nh giá nhà t ng lên, do mang giá trị âm
(do<0) và chi phí cho việc sở h u nhà cũng thấp
(do<0) và chi phí cho việc sở h u nhà cũng thấp
hơn.
hơn.


Khác biệt gi a thuê nhà và sở h u nhà
Khác biệt gi a thuê nhà và sở h u nhà



chi phí đi thuê nhà vẫn cao hơn do nguyên
chi phí đi thuê nhà vẫn cao hơn do nguyên
nhân sau :
nhân sau :

Ngoại ứng của ng ời đi thuê nhà là nguyên
Ngoại ứng của ng ời đi thuê nhà là nguyên
nhân làm cho tỷ lệ khấu hao tài sản trở nên
nhân làm cho tỷ lệ khấu hao tài sản trở nên
cao.Ng ời thuê nhà không ở lâu dài nên họ
cao.Ng ời thuê nhà không ở lâu dài nên họ
không có ý thức bảo d ỡng c n nhà hàng
không có ý thức bảo d ỡng c n nhà hàng
ngày. Ngoại ứng xuất hiện do ng ời thuê nhà
ngày. Ngoại ứng xuất hiện do ng ời thuê nhà
không đ ợc h ởng lợi trực tiếp từ việc quan
không đ ợc h ởng lợi trực tiếp từ việc quan

tâm đến tài sản đi thuê.
tâm đến tài sản đi thuê.



Chi phí thuê nhà cao do 2 nguyên nhân sau:
Chi phí thuê nhà cao do 2 nguyên nhân sau:

Nhà cho thuê là loại đầu t có rủi ro cao ,ng ời
Nhà cho thuê là loại đầu t có rủi ro cao ,ng ời
cho vay sẽ tính lãi suất cao cho các khoản vay
cho vay sẽ tính lãi suất cao cho các khoản vay
để đầu t vào bất động sản cho thuê.
để đầu t vào bất động sản cho thuê.

Ng ời sở h u nhà có chi phí bảo d ỡng nhà thấp
Ng ời sở h u nhà có chi phí bảo d ỡng nhà thấp
hơn so với chủ nhà cho thuê do đôi khi họ làm
hơn so với chủ nhà cho thuê do đôi khi họ làm
các công việc sửa ch a,bảo d ỡng giống nh một
các công việc sửa ch a,bảo d ỡng giống nh một
thú vui,và họ hay làm trong lúc rảnh rỗi.
thú vui,và họ hay làm trong lúc rảnh rỗi.


Tại sao ng ời ta thích ở nhà thuê hơn sở
Tại sao ng ời ta thích ở nhà thuê hơn sở
h u nhà
h u nhà




Thu nhập thấp:nếu muốn mua nhà phải có đủ tiền
Thu nhập thấp:nếu muốn mua nhà phải có đủ tiền
hoặc thu nhập đủ cao để có thể thanh toán cho các
hoặc thu nhập đủ cao để có thể thanh toán cho các
khoản vay. iều này gây khó kh n cho ng ời thu
khoản vay. iều này gây khó kh n cho ng ời thu
nhập thấp
nhập thấp

Tính di chuyển: để làm thủ tục cho một khoản vay
Tính di chuyển: để làm thủ tục cho một khoản vay
về nhà ở, ng ời vay phải đi lại nhiều lần nên họ
về nhà ở, ng ời vay phải đi lại nhiều lần nên họ
thích ở nhà thuê hơn.
thích ở nhà thuê hơn.

Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc:nếu một ng ời
Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc:nếu một ng ời
không thích phải sửa ch a,bảo d ỡng nhà hàng
không thích phải sửa ch a,bảo d ỡng nhà hàng
ngày,họ thích đi thuê nhà hơn.
ngày,họ thích đi thuê nhà hơn.


Chi phí chuyển nhà cao
Chi phí chuyển nhà cao




khi thay đổi về thu nhập không đáng kể , các
khi thay đổi về thu nhập không đáng kể , các
HGD không thích thay đổi về tiêu dùng nhà ở
HGD không thích thay đổi về tiêu dùng nhà ở
do chi phí chuyển nhà cao.
do chi phí chuyển nhà cao.

Khi các HGD thay đổi nhà ở, sự thay đổi này
Khi các HGD thay đổi nhà ở, sự thay đổi này
th ờng rất lớn đủ để bù đắp đ ợc chi phí do
th ờng rất lớn đủ để bù đắp đ ợc chi phí do
chuyển nhà
chuyển nhà


Các thành phần tham gia sản xuất
Các thành phần tham gia sản xuất
nhà ở
nhà ở



A-Thành phần chính quy
A-Thành phần chính quy

Khu vực Nhà n ớc
Khu vực Nhà n ớc




Nhà n ớc cung cấp trực tiếp
Nhà n ớc cung cấp trực tiếp

Nhà n ớc cung cấp gián tiếp :
Nhà n ớc cung cấp gián tiếp :

địa điểm và dịch vụ : chia nhỏ các lô đất đã
địa điểm và dịch vụ : chia nhỏ các lô đất đã
có cơ sở hạ tầng tối thiểu cho ng ời dân với
có cơ sở hạ tầng tối thiểu cho ng ời dân với
giá rẻ, sau đó các HGD phải tự xây dựng
giá rẻ, sau đó các HGD phải tự xây dựng
dựa trên khả n ng tài chính và thời gian
dựa trên khả n ng tài chính và thời gian
của minh.
của minh.


Nh ợc điểm
Nh ợc điểm

Số đơn vị nhà đ ợc tạo ra rất nhỏ so với sự thiếu hụt
Số đơn vị nhà đ ợc tạo ra rất nhỏ so với sự thiếu hụt
về nhà ở.
về nhà ở.

Các tổ chức tham gia dự án nhà ở kiểu này là rất
Các tổ chức tham gia dự án nhà ở kiểu này là rất
nhiều và rất mất thời gian đàm phán gi a các bên

nhiều và rất mất thời gian đàm phán gi a các bên
liên quan.Ngoài ra có hiện t ợng tham nhũng trong
liên quan.Ngoài ra có hiện t ợng tham nhũng trong
hinh thức này, thêm vào đó ng ời thu nhập thấp đôi
hinh thức này, thêm vào đó ng ời thu nhập thấp đôi
khi không đ ợc lựa chọn, trái lại nhà lại đ ợc bán
khi không đ ợc lựa chọn, trái lại nhà lại đ ợc bán
cho ng ời có thu nhập trung binh.
cho ng ời có thu nhập trung binh.

Vị trí của các lô đất th ờng gây khó kh n cho ng ời
Vị trí của các lô đất th ờng gây khó kh n cho ng ời
dân trong việc sinh sống cũng nh ảnh h ởng xấu
dân trong việc sinh sống cũng nh ảnh h ởng xấu
đến việc tiếp cận vị trí làm việc trong thành phố
đến việc tiếp cận vị trí làm việc trong thành phố
( do giá đất rẻ).
( do giá đất rẻ).



Ng ời dân không có các hỗ trợ về mặt tài chính
Ng ời dân không có các hỗ trợ về mặt tài chính
cũng nh kỹ thuật tốt để nâng cấp tinh trạng nhà ở
cũng nh kỹ thuật tốt để nâng cấp tinh trạng nhà ở
của minh.
của minh.

Do có sự liên quan của chính quyền các cấp trong
Do có sự liên quan của chính quyền các cấp trong

các dự án nhà nh thế này làm nảy sinh hiện t ợng
các dự án nhà nh thế này làm nảy sinh hiện t ợng
đầu cơ đất đô thị xung quanh các lô đất này do
đầu cơ đất đô thị xung quanh các lô đất này do
mọi ng ời đều có suy nghĩ chính quyền sẽ có dự án
mọi ng ời đều có suy nghĩ chính quyền sẽ có dự án
phát triển luôn các vùng xung quanh.
phát triển luôn các vùng xung quanh.

Việc tái định c ng ời dân từ các khu ổ chuột khác
Việc tái định c ng ời dân từ các khu ổ chuột khác
nhau với đủ mọi thành phần xã hội về các lô đất
nhau với đủ mọi thành phần xã hội về các lô đất
này làm nảy sinh mâu thuẫn gi a cácHGD.
này làm nảy sinh mâu thuẫn gi a cácHGD.


nâng cấp chỗ ở
nâng cấp chỗ ở



không tạo ra thêm nhà cho thị tr ờng nhà ở
không tạo ra thêm nhà cho thị tr ờng nhà ở
tuy nhiên nó nâng cao đ ợc môi tr ờng sống
tuy nhiên nó nâng cao đ ợc môi tr ờng sống
cho khu vực nhà ở phi chính quy. Hinh thức
cho khu vực nhà ở phi chính quy. Hinh thức
này th ờng đ ợc tiến hành theo từng dự án
này th ờng đ ợc tiến hành theo từng dự án

nâng cấp nhà ổ chuột. Các mục tiêu cơ bản
nâng cấp nhà ổ chuột. Các mục tiêu cơ bản
của loại dự án này là:
của loại dự án này là:

Từng b ớc hợp thức hóa việc thuê đất theo
Từng b ớc hợp thức hóa việc thuê đất theo
quy định của pháp luật cho ng ời dân.
quy định của pháp luật cho ng ời dân.

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng tối thiểu
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng tối thiểu
nh n ớc, đ ờng xá và t ơng lai sẽ có thêm các
nh n ớc, đ ờng xá và t ơng lai sẽ có thêm các
hệ thống hạ tầng công cộng tốt.
hệ thống hạ tầng công cộng tốt.

×