Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 11 HỌC KỲ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.91 KB, 12 trang )

Gv Nguyễn Thị Thái Hằng

ÔN TẬP HỌC KỲ II
 PHẦN TRẮC NGHIỆM
A- ANCOL
1. Ancol no, đơn chức mạch hở có cơng thức là
A. CnH2n-2OH.
B. CnH2n+2OH.
C. CnH2n+1OH.
D. CnH2nOH
2. Ancol etylic có tên gọi là
A. metanol.
B. etanol.
C. etanal.
D. metanal.
3. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 có tên gọi là
A. butan-3-ol.
B. butan-2-ol.
C. 2-metylbutan-2-ol.
D. pentan-2-ol.
4.Công thức cấu tạo đúng của 2- metyl butanol-1 là:
A. (CH3)3C-CH2-CH2-OH
B. CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-OH
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH
D. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH
5. C4H10O có số đồng phân ancol là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
6. C5H12O có số đồng phân ancol bậc 1 là


A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
7. Glixerol có cơng thức là
A. CH3OH.
B. C3H6(OH)2.
C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.
8. Etanol không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. Na.
C. HCl.
D. CH3COOH.
9. Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol 2-metylbutan-2-ol với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-1-en.
D.metylpropen.
10. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của CH3CH2CH(OH)CH3 ?
A. But-1-en.
B. But-2-en.
C. But-3-en.
D. 3 - metylbut-2-en.
11. Ancol nào sau đây tác dụng với CuO không tạo andehit?
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3-CH(OH)-CH3.
D. C6H5CH2OH
12. Ancol nào sau đây tác dụng với CuO tạo andehit ?
A. C2H5OH.
B. CH3CH(OH)CH3.

C. CH3CH(OH)CH2CH3
D. C6H5CH(OH)CH3.
13. Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
14. Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc, 1400C) thì số ete thu được tối đa là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
15. Glixerol không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2.
B. Na.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
16. Cho các chất: CH3OH, CH2(OH)-CH2-CH2(OH), CH3OCH3, CH2(OH)-CH(OH)-CH3. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam?
A. 1.
B. 2.
C. 3. D. 4.
B- PHENOL
17. C7H8O có số đồng phân thuộc loại phenol là
A. 2.
B. 3.
C. 4. D. 5.
18. Số đồng phân có chứa vịng benzen, tác dụng được với Na của hợp chất C 7H8O là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
19. Cho các phát biểu sau đây về phenol
1


Gv Nguyễn Thị Thái Hằng

1) Phenol tan nhiều trong nước nóng và trong etanol.
2) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
3) Phenol có tính axit yếu.
4) Hợp chất C6H5CH2OH thuộc loại phenol.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
20. Cho các chất sau: Na, NaOH, nước Br2, HCl, NaHCO3. Số chất tác dụng được với phenol?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
21. Do ảnh hưởng của nhóm - OH đến vịng benzen mà phenol có tính chất nào sau đây?
A. Phenol làm mất màu dung dịch brom.
B. Phenol có tính axit yếu.
C. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH.
D. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
22. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt stiren, benzen và phenol?
A. Cu(OH)2.
B. Na.

C. NaHCO3.
D. dung dịch brom.
23. Phenol không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Na
B. NaOH.
C. dd Br2.
D. NaHCO3.
24. Cho các hợp chất chứa vòng benzen sau: C6H5OH, HOC6H4CH2OH, C6H5CH2OH, C6H5OCH3. Số chất tác dụng với dd Na
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
25. Cho dãy các chất sau: metan, etilen, axetilen, phenol, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
26. Phenol có cơng thức là
A. C6H5OH.
B. C2H5OH.
C. C6H5CH2OH.
D. C6H12OH..
27. Chất nào sau đây đốt cháy cho nH2O > nCO2 là
A. ancol etylic.
B. etilen.
C. benzen.
D. propin.
28. Chất nào sau đây tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH là
A. C6H5OH
B. CH3COOH.

C. C2H5OH
D. CH3OCH3
C- ANDEHIT
30: Công thức cấu tạo chung của andehit no, mạch hở, đơn chức là:
A. CxH2x + 1 –CHO (x  0) .
B. CxH2x + 1 –CHO (x > 0).C. CnH2n O (n 0).
D. CxH2x +1 –CHO (x 1).
32: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo andehit có CTPT C4H8O?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
33: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
35. 1 mol andehit nào sau đây khi tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được 4 mol Ag?
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. C3H7CHO.
36. (CH3)2CHCHO có tên là
A. isobutyranđehit.
B. anđehit isobutyric. C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng.
38: Phát biểu nào sau đây về anđehit là sai?
A. Andehit cộng hidro tạo ra ancol bậc I.
B. Ở điều kiện thường, fomandehit là chất lỏng.
C. Andehit có phản ứng tráng bạc.
D. Dung dịch 37-40% fomandehit trong nước gọi là fomon.

40: Chọn tính chất hóa học đúng của andehit ?
A. chỉ thể hiện tính oxi hố.
B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
C. vừa thể hiện tính oxi hố, vừa thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính khử.
41: Axetandehit đóng vai trị chất oxi hóa trong phản ứng nào ?
2


Gv Nguyễn Thị Thái Hằng
A. CH3-CH=O + H2
C. CH3-CH=O + O2

B. CH3-CH=O + AgNO3 + H2O + NH3
D. CH3-CH=O + Br2 + H2O

42. Etanal là chất nào sau đây?
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. C2H5OH.
D. C3H7CHO
43: Phát biểu nào sau đây về anđehit là sai?
A. Andehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
B. Andehit là hợp chất lưỡng tính.
C. Oxi hóa khơng hồn tồn ancol bậc I thu được andehit
D. Andehit cộng hidro tạo ra ancol bậc I.
44. Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.
B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.

D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
45: Phản ứng nào không điều chế được andehit axetic ?
A. Oxi hóa etilen có xúc tác.
B. Cộng nước axetilen có xúc tác.
C. Cộng nước etilen có xúc tác.
D. Oxi hóa etanol có xúc tác.
46: Phản ứng nào không điều chế được andehit fomic?
A. Nhiệt phân metan ở 15000C. B. Oxi hóa metan có xúc tác.
C. Oxi hóa metanol có xúc tác. D. Oxi hóa ancol metylic bằng CuO.
47: Q trình nào sau đây khơng tạo ra anđehit axetic ?
A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
D. CH3CH2OH + CuO (to).
48: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
49. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. CH≡CH.
B. CH3CHO.
C. CH2 = CH2.
D. C2H5CHO.
48: Ứng dụng nào không phải của Fomon ?
A. chất tẩy uế.
B. ngâm mẫu động vật. C. kĩ nghệ da giày.
D. Ướp cá cho tươi.
49. Andehit axetic là chất nào sau đây?
A. HCHO.

B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. C3H7CHO.
50. Khử mùi tanh của cá dùng
A. Andehit axetic.
B. Muối ăn.
C. Axit axetic. D. Andehit fomic.
51. C3H7OH không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Na.
C. HBr.
D. O2.
52. Cao su buna được điều chế từ
A. Butadien.
B. Isopren.
C. Metan.
D. Stiren.
53. Phân biệt phenol và etanol có thể dùng phản ứng
A. Na.
B. NaOH.
C. dd Br2.
D. HCl.
54. Chất nào sau đây có thể làm quỳ tím đổi màu
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
55. Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất
A. C2H5OH.
B. CH4.

C. C2H2.
D. C3H7OH.
56. Chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 ra dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường.
A. Etanol.
B. Glixerol.
C. metanol.
D. Etanal.
57. Khi cho axetilen đem trime hóa với xúc tác thích hợp sản phẩm thu được có tên là:
A. Benzen
B. 1,3,5-trimetylbenzen
3


Gv Nguyễn Thị Thái Hằng

C. trimetylbenzen
D. striren
58. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Nhà máy "lọc dầu" là nhà máy chỉ loại bỏ tạp chất có trong dầu mỏ.
B. Nhà máy "lọc dầu" là nhà máy chỉ sản xuất xăng dầu
C. Nhà máy "lọc dầu" là nhà máy chế biến dầu mỏ thành các sản phẩm khác nhau.
D. Sản phẩm của nhà máy "lọc dầu" đều là các chất lỏng.
59. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-Styren là:
A. CH2=CH-CH=CH2; lưu huỳnh
B. CH2=CH-CH=CH2; C6H5-CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2; C6H5-CH=CH2
D. CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2;
60. Thuốc nổ TNT có tên gọi là:
A. 2,4,6-trinitrotoluen
B. 2,4,6-trinatritoluen

C. trinitrotoluen
D. trinitrobenzen

 TỰ LUẬN
I. Nhận biết
Câu 1. Chất lỏng : phenol, axit axetic, anđehit axetic, benzene
QT
AgNO3/NH3
Br2
Câu 2. Chất lỏng : axit axetic, ancol metylic, anđehit axetic, phenol.

Câu 3. Chất lỏng : ancol metylic, etanal, phenol, benzen

Câu 4. Chất lỏng : ancol etylic, andehit propionic, axit axetic,benzen

Câu 5. Chất lỏng : ancol metylic, andehit butiric, phenol, benzen
4


Gv Nguyễn Thị Thái Hằng

Câu 6. Chất lỏng : ancol etylic, axit axetic, glixerol, phenol.

Câu 7. Chất lỏng : glixerol, axit axetic, anđehit propionic, phenol.

Câu 8. : Chất lỏng: axit axetic, ancol etylic, anđehit axetic, glixerol.

II. Chuỗi phản ứng

1) (C6H10O5)n ® C6H12O6 ® C2H5OH ® C2H4 ® CH3CHO ® C2H5OH →CH3COOH


2) Al4C3 ® CH4 ® CH3Cl ® CH3OH ® HCOOH → HOOC2H5
CH3ONa

3) CH3COONa ® CH4 ® C2H2 ® C6H6 ® C6H5Cl ® C6H5ONa ® C6H5OH ® C6H2Br3OH
5


Gv Nguyễn Thị Thái Hằng

4) CH4 ® C2H2 ® C2H4 ® C2H5Br → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH

5) C2H2 ® C2H4

C2H5OH → CH3CHO → Ag

6) Al4C3 ® CH4 ® C2H2 ® CH3CHO

C2H5OH ® CH3COOH

7) CaC2 ® C2H2 ® CH3CHO ® CH3COOH ® CH3COOC2H5
C6H6

CH3COONH4

8) C4H10 ® CH4 ® C2H2®CH3CHO ® C2H5OH ® (C2H5)2O
C2H4
6



Gv Nguyễn Thị Thái Hằng

Dạng 3. Điều chế

Câu 1. Từ metan, các chất vơ cơ và điều kiện có đủ. Viết phương trình điều chế
a)Polibutađien (cao su buna)

b)Ancol etylic

c)Poli vinyl clorua (P.V.C)

d)Axit axetic

e)Etyl axetat (CH3COOC2H5)

f) Axit fomic

Câu 2. Từ đá vôi, than đá, các chất vô cơ và điều kiện có đủ. Viết phương trình điều chế
a) Polibutađien (cao su buna)

b)Ancol etylic

c)Poli vinyl clorua (P.V.C)

d)Axit axetic

e)Etyl axetat (CH3COOC2H5)

f)Axit fomic


Câu 3 : Từ tinh bột , các chất vô cơ và điều kiện có đủ .Viết phương trình phản ứng điều chế ancol
etylic, axitaxetic , etylaxetat..

Câu 4 : Từ benzen , các chất vơ cơ và điều kiện có đủ .Viết phương trình phản ứng điều chế phenol,
axitpicric( 2,4,6- trinitrophenol)
7


Gv Nguyễn Thị Thái Hằng

Dạng 4. Bài toán
*Bài toán đồng đẳng liên tiếp .
Bài 1 . Đốt cháy hoàn toàn 1,88gam hỗn hợp hai ancol no, đon chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần
dùng 2,452 lít khí O2 (đktc).Xác định CTPT, CTCT của hai ancol.

Bài 2 . Cho 25,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đon chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na
dư thu được 5,6 lít khí (đktc).Xác định CTPT, CTCT của hai ancol.

Bài 3 .Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy dồng đẳng thu được
3,584 lít CO2 (đktc). và 3,96 gam H2O .Xác định CTPT, CTCT của hai ancol.

8


Gv Nguyễn Thị Thái Hằng

Bài 4 : Cho 8gam hỗn hợp hai andehit no, đơn chức , mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tham
gia phản ứng tráng bạc thu được 32,4gam Ag. Xác định CTPT ,CTCT hai anđehit.

Bài 5 : Cho 0,2 mol hỗn hợp hai andehit no, đon chức , mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác

dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng thu được 64,8 gam Ag. Xác định
CTPT ,CTCT hai anđehit.

Bài 6 : Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp hai anđehit no,đon chức , mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu
được 1,568 lít CO2. (đktc) .Xác định CTPT ,CTCT hai anđehit.

9


Gv Nguyễn Thị Thái Hằng

*Bài toán hỗn hợp .
Bài 7. Cho 12,2 gam hỗn hợp X gồm etanol và propan-1-ol tác dụng với natri (dư) thu được 2,8 lít
khí (đktc)
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X?
b) Cho hỗn hợp X ở trên qua ống đựng bột CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi Y. Tính tỉ khối
hơi của Y so với H2?

Bài 8 . Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 2,24 lít
khí (đktc)
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A
b) Cho 7 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ). Tính khối lượng axit picric thu
được, biết hiệu suất phản ứng 80%

10


Gv Nguyễn Thị Thái Hằng

Bài 9. Cho hỗn hợp Y gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho

hỗn hợp Y ở trên tác dụng với dung dịch brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp Y
b) Cho ½ hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ). Tính khối lượng axit picric thu được,
biết hiệu suất phản ứng 90%.

`

Bài 10 : Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3 thu được 43,2 gam Ag và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ .Tính m ?

`

Bài 11 .Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một một ancol no, đơn chức mạch hở phản ứng với Na
dư thu được 8,96 lít khí (đktc) .Mặt khác nếu cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH) 2 thì sẽ hịa tan
được 9,8 gam Cu(OH)2.
11


Gv Nguyễn Thị Thái Hằng

Xác định CTPT, viết CTCT và đọc tên các đồng phân của ancol.

`

Bài 12: Cho 18,8g hỗn hợp X gồm ancol etylic và một số ancol B cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na
dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Xác định CTPT của B và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.

12




×