ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 010.
Câu 1. Diện tích hình
nào dưới đây?
A.
giới hạn bởi các đường
.
C.
Đáp án đúng: B
,
,
và
B.
.
được tính bởi cơng thức
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Do đó
Câu 2.
.
Cho hàm số
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
số
và có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số
C.
liên tục trên
.
D.
là:
.
và có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm
là:
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu 3. MĐ1 Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
x– ∞-202+ ∞y'+ 0– 0+ 0– y– ∞3-13– ∞
1
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 4. Giả sử
và
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [2D3-0.0-2] Giả sử
bằng
và
. D.
.
D.
.
. Khi đó,
.
Ta có:
Câu 5.
:
.
bằng
C.
. C.
D.
. Khi đó,
.
A.
. B.
Lời giải
.
.
Cho hàm số
có đồ thị như sau.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 6. Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
để phương trình
.
có 3 nghiệm phân biệt.
C.
.
D.
.
có tiệm cận đứng là đường thẳng nào sau đây?
B.
.
C.
.
D.
.
2
Câu 7. Nếu
thì
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
. C.
.
C.
thì
.
.
bằng
. D. .
Ta có
Câu 8. Cho
là
D.
.
là số thực dương. Kết quả có được khi viết biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 9. Cho hàm số
Cho hàm số
và
C.
.
D.
.
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
.
dưới dạng lũy thừa cơ số
.
B.
.
D.
liên tục trên . Gọi
(như hình vẽ bên).
.
.
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 11.
Tập nghiệm của bất phương trình
B.
D.
là:
3
A. (2;3).
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 12. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
trị
để với mỗi
nguyên dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
ngun có khơng q
giá
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Trường hợp 1: Nếu
, bất phương trình
trở thành:
(vơ lý)
Trường hợp 2: Nếu
Bất
phương
trình
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên xảy ra các khả năng sau:
Khả năng 1:
Bất
phương
trình
Với
kết hợp với điều kiện
ngun dương thỏa mãn (vơ lý).
thì
ln có
giá trị
Khả năng 2:
4
BPT
Kết hợp điều
kiện
suy ra
Để không quá
Mà
giá trị
.
nguyên dương thỏa mãn thì
và
suy ra
Vậy có tất cả
giá trị
Câu 13. Phép vị tự tâm
A.
nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
tỉ số
biến mỗi điểm
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Phép vị tự tâm
đúng?
tỉ số
A.
Lời giải
.
.
B.
Câu 14. Xét các số phức
thành điểm
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
.
D.
.
biến mỗi điểm
C.
.
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
thành điểm
D.
.
B.
.
C.
.
D.
và
.
.
là điểm biểu diễn của số phức
hoặc
Ta có :
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
thuộc đoạn
Gọi
. Mệnh đề nào sau đây
. Tìm giá trị lớn nhất của
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
.
.
.
.
và
. Vậy
.
5
Câu 15. Cho
A.
B.
và
. Tính
.
.
.
C.
.
D. .
Đáp án đúng: C
Câu 16. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 17.
B.
.
C.
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
A. Một đường Elip.
C. Một đường parabol.
Đáp án đúng: B
Câu 18.
Với
thỏa mãn
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: A
bằng
.
D.
là
B. Một đường trịn.
D. Một đường thẳng.
bằng
.
B.
.
.
D.
.
Câu 19. Cho phương trình
với
khơng là số thực thỏa mãn hệ thức
A. .
Đáp án đúng: C
B.
là những hệ số thực và phương trình có hai nghiệm
. Giá trị của
.
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
nghiệm
khơng là số thực thỏa mãn hệ thức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
C.
với
bằng:
.
D.
.
là những hệ số thực và phương trình có hai
. Giá trị của
bằng:
.
Một phương trình bậc hai phức với hệ số thực luôn cho hai nghiệm phức liên hợp:
.
6
Từ
giả
thiết
.
Thay vào giả thiết, ta được:
.
Suy ra
.
Theo hệ thức Vi-et, ta có:
Câu 20.
Gọi
,
,
.
,
là bốn nghiệm phân biệt của phương trình
phức. Tính giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên khoảng
?
A.
Đáp án đúng: C
B.
+ Với
.
+ Với
Do vậy:
.
.
thuộc khoảng
, với
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận:
C.
D.
.
, ta có
C.
.
sao cho hàm số
C.
Câu 22. Biết rằng tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
trên tập số
D.
,
. Hãy tính giá trị biểu thức
.
hay
D.
.
.
.
.
Từ đó, ta có:
,
.
7
Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 24. Cho hàm số
.
.
có đạo hàm
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
A.
Đáp án đúng: B
. Tìm số điểm cực trị của hàm số
B.
C.
Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
với
.
D.
.
.
C.
.
B.
.
D.
.
Câu 26. Tìm tập nghiệm bất phương trình
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
.
D.
.
Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Đặt:
Với
Ta được:
Để hàm số
nghịch biến trên
thì
để hàm số
nghịch biến trên
.
C.
.
D.
.
.
.
.
nghịch biến trên
thì hàm số
.
8
Ta có:
Bảng biến thiên:
Giá trị nhỏ nhất của
Vậy:
Câu 29.
.
là:
.
.
Cho hai hàm số
với
là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là
và
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 30.
Cho hàm số
D.
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số
.
C.
.
D.
.
.
9
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Trong mặt phẳg
trong các điểm dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
.
D.
cho điểm
. Phép vị tự tâm
.
tỉ số
biến điểm
thành điểm nào
.
.
Gọi
Gọi
Đáp án đúng: B
Câu 33.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. -1.
B. 3.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
C. 2.
D. -3.
có bảng biến thiên như sau:
10
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
Câu 34. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
C. Hàm số khơng có giá trị nhỏ nhất
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tập xác định:
B. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất
D. Điểm cực đại của hàm số là
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra khẳng định C sai.
Câu 35. Hai điểm
ngắn nhất bằng:
lần lượt thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
. Khi đó độ dài đoạn thẳng
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Đặt
11
Ta có:
Dấu bằng xảy ra
.
----HẾT---
12