ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 016.
Câu 1.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số có 2 điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Đồ thị hàm số nhận trục
làm trục đối xứng.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
bằng 4.
D. Biểu thức
nhận giá trị dương.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực đại và một điểm cực tiểu
Giá trị lớn nhất của hàm số trên
là 4.
Hàm số có 3 điểm cực trị nên
, mặt khác
Câu 2.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
do đó đáp án D sai.
Hàm số y=f ( x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ( 1 ;+ ∞ ).
B. ( − ∞; 2 ) .
C. ( − 1; 1 ).
D. ( 0 ; 2 ).
1
Đáp án đúng: C
Câu 3.
Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
C.
Giải thích chi tiết: Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
Lời giải
.C.
. B.
Tọa độ điểm
Câu 4.
Biết hàm số
. D.
.
.
D.
.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
.
.
có đạo hàm
liên tục trên
thỏa mãn
và tích phân
Tính
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 5. Cho hàm số
Tìm khẳng định đúng.
liên tục và có một ngun hàm trên khoảng
A.
C.
D.
là
.
B.
2
C.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
Xét các số phức
với
.
D.
thỏa mãn
với
và
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Goi
Khi đó ta có
tập hợp
biểu diễn số phức
nằm trên đướng thẳng
Gọi
D.
nằm trên đướng thẳng
tập hợp
biểu diễn số phức
Khi đó
với
là điểm đối xứng của
qua
Ta tìm được
Câu 7. Cho hai số thực dương
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có:
. Rút gọn biểu thức
B.
.
ta thu được
C.
.
. Tính
D.
.
.
.
3
⬩ Do đó:
.
⬩ Vậy:
Câu 8.
.
Kí hiệu
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
chia
thành hai phần có diện tích tương ứng
đúng?
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
và
như hình vẽ bên, biết
B.
C.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
. Ta có:
Đường thẳng
Mệnh đề nào sau đây là
D.
●
●
Theo giả thiết
Câu 9. Gọi
bằng
là hai nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
là hai nghiệm của phương trình
phức
A. . B.
Lời giải
.
, trong đó
C.
.
có phần ảo âm. Số phức
D.
, trong đó
.
có phần ảo âm. Số
bằng
.
C.
.
D.
.
4
Xét phương trình
có hai nghiệm phức
Vì
,
có phần ảo âm nên
Khi đó:
.
.
.
Câu 10. Cho số phức thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
. Tìm số phức liên hợp của
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
Suy ra
Câu 11. Cho
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 12.
Cho hàm số
dưới đây?
,
và
là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
.
B.
.
D.
.
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
.
với
C.
;
.
liên tục trên
D.
.
5
B.
với
C.
.
với
D.
Đáp án đúng: C
.
.
Câu 14. Phương trình
có nghiệm là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
C.
.
D.
.
.
Vậy phương trình có nghiệm
.
Câu 15. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất
/năm và tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền
vốn. Tính số năm tối thiểu người đó cần gửi để số tiền thu được nhiều hơn 3 lần số tiền gửi ban đầu.
A.
năm.
B.
năm.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi số tiền gửi ban đầu là
C.
năm.
.
.
liên tục trên
hàm số trên
D.
và số năm tối thiểu thỏa ycbt là
Ta có
Vậy số năm tối thiểu là 14 năm.
Câu 16.
Cho hàm số
năm.
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 17. Tính tích phân
.
C.
.
D.
.
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
Đáp án đúng: C
Câu 18.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A. .
Đáp án đúng: C
B.
và có đồ thị như hình vẽ. Gọi
. Giá trị
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A. . B. .
Lời giải
C. . D.
Từ đồ thị suy ra
B.
.
và có đồ thị như hình vẽ. Gọi
. Giá trị
lần lượt
bằng
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của phương trình
. B.
D. .
.
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
.
do đó
A.
.
Đáp án đúng: A
lần lượt là giá trị lớn nhất và
C.
.
D.
.
D.
.
là
.
7
Lời giải
Đặt
Ta có phương trình trở thành
Vậy tập nghiệm của phương trình đó là
Câu 20. Cho số phức
A.
Đáp án đúng: A
thoả mãn
và
Giải thích chi tiết: Gọi
D.
thoả mãn hệ thức
và
lần lượt là
và
C.
là điểm biểu diễn số phức
,
. Gọi giá trị
. Giá trị của biểu thức
D.
bằng
,
hay quỹ tích điểm
.
là điểm biểu diễn số phức
đường tròn tâm
.
C.
lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
Đáp án đúng: A
Gọi
. Tính
B.
Câu 21. Cho hai số phức
Ta có
là đoạn thẳng
.
bán kính bằng
,
.
hay quỹ tích điểm
là
Dễ thấy
Ta có hình vẽ
Dễ thấy
8
Do đó
.
Câu 22. Bất phương trình
số
là
nghiệm đúng với mọi
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 23. Xét các số phức
có mơđun bằng
khi biểu thức
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
với
Gọi
nên
.
khi các giá trị của tham
D.
.
và phần ảo dương. Tính giá trị biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
B.
C.
D.
là điểm biểu diễn số phức
Ta có
Suy ra
thuộc đường trịn
đường kính
Khi đó
Dấu
xảy ra khi
Câu 24. Cho hàm số
A.
xác định trên tập
nếu
với mọi
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào Đúng?
thuộc
và tồn tại
B.
nếu
với mọi
thuộc
và tồn tại
C.
nếu
với mọi
thuộc
.
D.
Đáp án đúng: B
nếu
với mọi
thuộc
sao cho
sao cho
.
.
.
9
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
xác định trên tập
A.
nếu
B.
nếu
với mọi
thuộc
.
C.
nếu
với mọi
thuộc
và tồn tại
D.
Lời giải
với mọi
nếu
với mọi
Câu 25. Phương trình
thuộc
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào Đúng?
thuộc
.
và tồn tại
sao cho
.
sao cho
.
có số nghiệm là
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 26. Xét các số thực
C.
D.
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
gần nhất với số nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
. Đặt
Đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
Từ đồ thị suy ra
trịn
Ta có
tâm
, ta được BPT:
.
như sau:
. Do đó tập hợp các cặp số
thỏa mãn thuộc hình
.
là phương trình của đường thẳng
.
10
Do
và
có điểm chung
, suy ra giá trị nhỏ nhất của
gần nhất với
.
Câu 27.
Hàm số
có đạo hàm
Số điểm cực trị của hàm số
A. 2.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
trên khoảng
. Cho đồ thị của hàm số
trên K là:
B. 4.
Số nghiệm thực của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Ký hiệu
A. .
Đáp án đúng: C
C. 1.
D. 3.
C.
D.
là nghiệm của phương trình
B.
.
. Giá trị của
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình
Suy ra
bằng
.
D.
. Vậy
.
,
.
.
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. .
Đáp án đúng: D
như sau:
là
B.
,
trên khoảng
B. .
,
bằng
C. .
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của các đường
D.
,
.
là
.
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là
.
Câu 31. Các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
B.
11
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
.
B.
C.
Câu 33. Phương trình
có nghiệm là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Phương trình
A.
.
Lời giải
D.
B.
.
C.
.
D.
.
D.
.
có nghiệm là
.
.
Câu 34.
Đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 35.
D.
bằng
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
Giải thích chi tiết:
A.
Lời giải
Ta có
B.
.
D.
.
bằng
. B.
. C.
. D.
.
.
----HẾT---
12