ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 054.
Câu 1. Biết
là số phức có phần ảo dương và là nghiệm của phương trình
và phần ảo của số phức
. Tính tổng phần thực
.
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật
với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
giây,
kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Một vật chuyển động theo quy luật
với (giây) là khoảng thời gian tính từ
lúc vật bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
Lời giải
. B.
. C.
Ta có
. D.
.
.
Ta có:
Tính:
;
Vậy vận tốc lớn nhất là
Câu 3. Cho tích phân
A.
C.
Đáp án đúng: B
,
.
.
. chọn mệnh đề đúng
B.
D.
1
Câu 4. Cho hàm số
Giá trị của
có đạo hàm
liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
.
bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 5. Cho hai số phức
,
.
C.
thỏa mãn
.
,
D.
và
.
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Tương tự:
.
.
Giải hệ phương trình gồm
Câu 6.
,
,
ta có:
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
.
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
D.
.
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
Câu 8. Cho
là
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có :
.
.
Từ đó
.
Câu 9. Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phịng. Có tất cả
tay. Hỏi trong phịng có bao nhiêu người:
A.
.
B. .
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Cho
.
thì ta suy ra tọa độ điểm M là:
A. Điểm
B. Điểm
C. Không suy ra được tọa độ điểm nào.
Đáp án đúng: D
Câu 11. Biết
D. Điểm
là một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
trên
. Khi đó
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Biết
bằng
A.
Lời giải
người lần lượt bắt
.
là một nguyên hàm của hàm số
B.
.
C.
.
D.
bằng
trên
. Khi đó
.
Đặt
.
Câu 12. Cho số phức
A. 2.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Tính tích phân
thỏa mãn
B.
. Phần ảo của
.
bằng
C. 5.
D.
.
, ta được
3
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
=
Câu 14.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 15.
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
bằng
B.
D.
để hàm số
.
.
có cực trị.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Điều kiện cần và đủ của để hàm số có hai điểm cực trị là
Hay
.
Câu 16. Tính tích phân
4
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 17. Biết
hằng số bất kì. Tính
.
C.
.
D.
. Trong đó
,
.
là các số hữu tỉ và
là
.
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Suy ra
Câu 18.
,
. Vậy
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Tính giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số đạt cực đại
Xét hàm số
, ta có
Đồ thị hàm số đi qua điểm cực đại
Chú ý: Với
số. C
họn A.
A.
Đáp án đúng: B
và điểm cực tiểu
.
khi và chỉ khi
là điểm cực đại của hàm
có hai nghiệm là
B.
và cực tiểu
và
ta được
Câu 19. Phương trình
.
C.
và
. Khi đó
D.
5
Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
B.
Hướng dẫn giải:
Theo Viet, ta có:
có hai nghiệm là
C.
và
. Khi đó
D.
Ta chọn đáp án A.
Câu 20. Với
là số thực dương đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 21. Cho hàm số
là
.
C.
. Đồ thị hàm số
.
D.
.
như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 22.
Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
và
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng: B
Câu 23. Tìm điều kiện của tham số b để hàm số y=x 4 + b x2 + c có 3 điểm cực trị?
A. b> 0.
B. b< 0.
C. b=0.
D. b ≠ 0.
6
Đáp án đúng: B
Câu 24. Bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
có tập nghiệm là
B.
.
C.
.
Cho phương trình
nó. Khi đó, giá trị của S là:
D.
.
, gọi S là tổng tất cả các nghiệm của
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Đk:
Khi đó
Xét hàm số
Khi đó
Với
Với
Do đó
xét
Vậy tổng các nghiệm của PT là:
Câu 26. Tập xác định của hàm số
A.
.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
Cho hàm số
.
là
C.
khi:
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
7
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
Câu 28. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
D.
.
, trục hoành và các đường thẳng
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho hàm số
của
D.
có đạo hàm
liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 30. Tìm phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
biết
.
.
C.
.
thỏa mãn
Đặt
.
.
thỏa mãn
bằng
C.
, suy ra
D.
. Xét các số phức
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
B.
.
.
Câu 31. Gọi S là tập hợp các số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
D.
.
D.
. Gọi
.
, ta có
8
Giả sử
thì
Câu 32.
bằng
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 33. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
A. 1.
B. 3.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B.
Lời giải
.
C. 20. D.
Giả sử
B.
.
D.
.
trên đường tròn lượng giác là?
D. 4.
C. 2.
và
là số thự.
.
C.
thỏa mãn
C. Tính
.
.
D. 20.
và
là số thự.
C. Tính
.
.
.
Ta có:
.
Ta có:
Để
Vậy
là một số thực thì
khi đó
. Mặt khác
nên
.
.
9
Câu 35. Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
xoay thu được khi quay hình
quanh trục
bằng
A.
.
và
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
khối trịn xoay thu được khi quay hình
quanh trục
bằng
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
. Thể tích của khối trịn
và
. Thể tích của
.
----HẾT---
10