ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 100.
Câu 1. Trong mp
, ảnh của đường trịn
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [1H1-2] Trong mp
A.
.
C.
Lời giải
, ảnh của đường tròn
B.
.
Ta có:
qua phép quay
.
D.
.
.
Câu 2. Biết
và
A.
Đáp án đúng: D
khi đó
B.
D.
có hai nghiệm
A.
Khẳng định nào dưới đây
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
A.
.
Đáp án đúng: D
bằng
C.
Câu 3. Cho biết phương trình
đúng ?
Đặt
bằng
qua phép quay
D.
,
. Nếu biểu diễn
B.
.
với
C.
.
thì
D.
.
1
Giải thích chi tiết: Đặt
,
thì
A.
. B.
Lời giải
Ta có
. Nếu biểu diễn
bằng
. C.
. D.
.
Theo đề bài
suy ra
Câu 5. Biết
A. 6.
Đáp án đúng: C
B. 8.
,
. Vậy
C.
.
D. 5.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Ta có:
B.
.
C.
.
D.
.
.
Theo đề bài:
.
Câu 7. Cho
, khi đó
A.
Đáp án đúng: D
mãn
,
Tính
Câu 6. Cho
Câu 8. Cho
với
B.
C.
là số thực dương. Biết rằng
và
bằng
là một nguyên hàm của hàm số
D.
thỏa
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
2
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
.
.
là số thực dương. Biết rằng
thỏa mãn
A.
Lời giải
.
B.
và
.
là một nguyên hàm của hàm số
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
C.
.
D.
.
(1)
• Tính
:
Đặt
• Thay vào (1), ta được:
.
Với
• Vậy
Câu 9.
Cho hàm số
.
.
có bảng biến thiên sau
Số nghiệm thực của phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: A
là
C.
D.
3
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
phức
,
,
.
Tìm
, cho ba điểm
mơđun
của
,
số
,
phức
lần lượt là điểm biểu diễn số
thỏa
mãn
và
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
là điểm biểu diễn số phức
Khi đó,
.
.
trong mặt phẳng tọa độ
.
.
Tập hợp điểm
nằm trên đường trịn
tâm
bán kính
.
.
Gọi
là điểm thỏa mãn:
Tọa độ điểm
Khi đó:
.
Do đó,
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Nhận thấy
đạt giá trị nhỏ nhất.
thuộc đường tròn
Suy ra
. Vậy
Câu 11. Với
và
suy ra
đạt giá trị nhỏ nhất khi
trùng
.
.
là hai số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 12. Cho phương trình
. Tập hợp tất cả các giá trị dương của
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng
A.
Đáp án đúng: C
B.
Tổng
C.
để
bằng
D.
Giải thích chi tiết: +) Đặt:
+) Để
có
nghiệm phân biệt thì
phải có hai nghiệm dương phân biệt
4
Điều kiện:
+) Vậy
Câu 13.
Cho hàm số
liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn
Giá trị lớn nhất của hàm số trên
như hình vẽ bên.
là
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x )−2=0 là
A. 0.
B. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 15.
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
C.
D.
C. 2.
D. 1.
?
5
A.
.
B. .
Đáp án đúng: B
Câu 16. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để
A.
C.
.
D.
là trung điểm của đoạn thẳng
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
?
Câu 17. Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là
. Biết rằng
trùng có
con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng gần với số nào sau đây nhất ?
A.
con.
B.
con.
C.
con.
Đáp án đúng: C
D.
con.
Giải thích chi tiết: •
.
• Vậy
A.
và lúc đầu đám vi
.
• Lúc đầu có 250000 con, suy ra
Câu 18. NB Cho
.
.
mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 19. Cho A=\{ x ∈ℕ | ( 2 x − x 2 ) ( 2 x 2 −3 x − 2 )=0 \} ; B=\{ n ∈ℕ¿ | 3
bằng:
A. \{ 4 ; 5 \} .
B. \{ 2; 4 \}.
C. \{ 2 \} .
D. \{ 3 \} .
Đáp án đúng: C
6
Câu 20. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A.
Đáp án đúng: C
B.
quay xung quanh trục Ox. Thể
C.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải
quay xung quanh trục
D.
Theo cơng thức ta có thể tích của khối trịn xoay cần tính là:
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn
. Đặt
A.
C.
Đáp án đúng: B
. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử:
.
.
: điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa
độ
.
Ta có:
•
thuộc các cạnh của hình vng BCDF (hình vẽ).
•
với
Từ hình ta có:
và
7
Vậy,
.
Câu 22. Biết
là một nguyên hàm của
A. .
Đáp án đúng: C
trên đoạn
B. .
và
C. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
C.
Cho số phức thỏa mãn
hình dưới đây?
A. Điểm
Lời giải
D.
. Hỏi điểm biểu diễn của
B. Điểm
Giải thích chi tiết: Cho số phức
điểm
.
bằng
B.
A. Điểm .
Đáp án đúng: D
D. .
suy ra
Câu 23. Giá trị biểu thức K =
A.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
Tính
.
C. Điểm
thỏa mãn
là điểm nào trong các điểm
.
. Hỏi điểm biểu diễn của
D. Điểm
ở
.
là điểm nào trong các
ở hình dưới đây?
.
B. Điểm
. C. Điểm
Ta có:
. D. Điểm
.
. Điểm biểu diễn của số phức
là điểm
.
Câu 25.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó
bằng
8
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 26.
B.
Cho tích phân
.
C.
và
A.
.
B.
có giá trị là:
.
.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
Câu 28. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
sao cho hàm số
đồng
?
B. 1.
C. 0.
Giải thích chi tiết: Tập xác định
khi và chỉ khi
Vì
nên (1)
Điều kiện tương đương là
Do đó khơng có giá trị ngun dương của
Câu 29. Cơng thức tính diện tích
D. 2.
. Ta có
Hàm số đồng biến trên
đường thẳng
.
D. Khơng thể xác định.
Câu 27. Tìm nghiệm của phương trình
biến trên khoảng
A. 3.
Đáp án đúng: C
D.
. Tích phân
C.
.
Đáp án đúng: D
A.
.
và
(1)
có hai nghiệm thỏa
.
thỏa u cầu bài tốn.
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
và các
là công thức nào sau đây?
9
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cơng thức tính diện tích
D.
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
và các đường thẳng
A.
B.
C.
Lời giải:
D.
là công thức nào sau đây?
Áp dụng công thức:
Câu 30. Điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Điểm biểu diễn của số phức
A.
.
B.
.
C.
Câu 31. Cho hàm số
?
. D.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Cho hàm số
nào sau đây là sai với mọi
?
A.
C.
Lời giải
D.
trên
. Phát biểu nào sau đây là sai với mọi
B.
.
D.
.
là một nguyên hàm của hàm số
. B.
.
D.
là
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
trên
. Phát biểu
.
.
10
FB tác giả: Hao Le
Đặt
. Suy ra
. Do đó
.
Vậy phát biểu A là phát biểu sai.
Câu 32. Tìm
để hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tập xác định
Đặt
, vì
nên
C.
.
?
D.
.
.
.
Khi đó hàm số trở thành
Để hàm số
đồng biến thì
đặt
Ta có
Do đó
. Vậy
.
Câu 33.
Hình vẽ sau là của đồ thị hàm số nào sau đây
A.
.
B.
.
11
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 34. Cho hình phẳng
thành khi quay
giới hạn bởi các đường
xung quanh trục
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 35. Biết
A. .
Đáp án đúng: A
.
B.
C.
Khi đó
B.
.
. Thể tích của khối trịn xoay được tạo
bằng:
.
và
,
.
D.
.
bằng
C. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
D.
.
.
----HẾT---
12