Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Ôn tập tâm lý và đạo đức y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.64 KB, 12 trang )

Ôn Tập
Tâm Lý Đạo Đức Y Học
Câu 1:

Giao tiếp với bệnh nhân có nhiều đồi hỏi, cách nhận biết (chọn câu sai):
A. Những đồi hỏi này có thể được bệnh nhân đưa ra đề nghị một cách trực tiếp hoặc gián tiếp
B. Những bểu hiện này có thể diễn tả qua nét mặt vui tươi, hớn hở
C. Bệnh nhân có thể có những biểu hiện hành vi khác như cắn móng tay, đi đi lại lại
D. Nhận thấy dấu hiệu của sự tức giận

Câu 2:

Ưu tiên khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp
A. Cấp cứu, trẻ em dưới 6 tuổi, người khuyết tật nặng, người từ đủ 80 tuổi trở lên, người có
cơng với cách mạng, phụ nữ có thai
B. Cấp cứu, trẻ em dưới 12 tuổi, người khuyết tật nặng, người từ đủ 80 tuổi trở lên
C. Cấp cứu, trẻ em dưới 16 tuổi, người khuyết tật nặng, phụ nữ có thai
D. Tất cả đều đúng

Câu 3:

Khi người thầy thuốc thăm khám điều trị thì người thầy thuốc phải biết tác động vào tâm lý
bệnh nhân, phương pháp trực tiếp là: (Chọn câu sai)
A. Lời nói
B. Thơi miên
C. Chữa bệnh dùng thuốc
D. Dùng chế phẩm placebo

Câu 4:

Khi giao tiếp với trẻ vị thành niên, nội dung nào sau đây nên hạn chế hỏi trẻ?


A. Có thai
B. Chia sẽ thông tin của trẻ cho cha mẹ
C. Chế độ ăn kiêng
D. Sử dụng rượu, thuốc lá, chất gây nghiện

Câu 5:

Tâm lý phụ nữ có thai có những kích thích dương tính (Chọn câu sai):
A. Con cái sẽ là sợi dây thắt chặt tình cảm vợ chồng
B. Xuất hiện lo lắng về bản thân
C. Yếu tố giống nồi
D. Tâm lý chờ đợi

Câu 6:

Hyppocrate, 460 TCN:
A. Nhà đại lực sĩ
B. Được tôn vinh là vị tổ sư của ngành y thế giới
C. Nhà văn nổi tiếng thế giới
D. Được tôn vinh là vị tổ sư của ngành dược thế giới

Câu 7:

Bộ Y tế phát động cuộc vận động về thuốc như sau:
A. Người Việt Nam ưu tiên dùng thuốc Việt Nam
B. Người Nam dùng thuốc Nam
C. Kết hợp đông tây y
D. Tất cả đều đúng

Câu 8:


Dấu hiệu nhận biết bệnh nhân đang tức giận
A. Bệnh nhân có thể biểu hiện bằng ngơn ngữ không lời như im lặng, từ chối việc bắt tay


B. Bệnh nhân có thể biểu hiện ngồi im khơng nhúc nhích
C. Câu a,b đúng
D. Câu a,b sai
Câu 9:

Tại Việt Nam danh y Hải Thượng Lãn Ông (1724-1791) đã dạy học trò bằng ……. điều y đạo
A. 8
B. 9
C. 11
D. 12

Câu 10: Quy định về y đức gồm bao nhiêu điều?
A. 8
B. 8

C. 11

D. 12

Câu 11: Giao tiếp với bệnh nhân đang tức giận, cách nhận biết:
A. Bệnh nhân có thể biểu hiện bằng ngôn ngữ không lời như im lặng
B. Từ chối việc bắt tay
C. Ngồi yêm không nhúc nhích
D. Cả 3 ý trên
Câu 12: Ơng tổ của ngành dược Việt Nam:

A. Hoa Đà
C. Lý Thời Chân
B. Tuệ Tĩnh
D. Hãi Thượng Lãn Ông
Câu 13: Phương châm tuệ tĩnh thiền sư là:
A. Thầy thuốc dở cũng đỡ xóm làng
B. Lương y như từ mẫu
C. Người Nam dùng thuốc Nam
D. Kết hợp đơng tây y
Câu 14: Leventhal đưa ra mơ hình tự điều chỉnh về nhận thức bệnh tật. Mơ hình này gồm 3 giai đoạn:
A. Giai đoạn tranh giải, giai đoạn đáp ứng, giai đoạn đánh giá lại
B. Giai đoạn phiên giải, giai đoạn kích ứng, giai đoạn đánh giá lại
C. Giai đoạn phiên giải, giai đoạn thích ứng, giai đoạn đánh giá lại
D. Giai đoạn phiên giải, giai đoạn thích ứng, giai đoạn xem xét lại
Câu 15: Những dấu hiệu chính thể hiện việc khơng tn thủ bao gồm (chọn câu sai):
A. Bệnh nhân có thể thể hiện sự thụ động và thiếu hợp tác với nhân viên y tế
B. Hoặc bệnh nhân tự nhiên tuân theo một cách mù quán
C. Đáp ứng với chế độ điều trị
D. …………………………………………
Câu 16: Florence Nightingale (1820-1910) là ai?
A. Người sáng lập ra ngành lâm sàng dược thế giới
B. Người sáng lập ra ngành điều dưỡng thế giới
C. Người sáng lập ra ngành dược hóa học thế giới
D. Người sáng lập ra ngành đơng dược thế giới
Câu 17: Tâm lí học là mơn khoa học nghiên cứu một cách có hệ thống hành vi của con người qua:
A. Động cơ, cảm động, hành vi và các hoạt động
B. Động cơ, cảm xúc, thái độ và cân bằng
C. Động cơ, cảm xúc, thái độ và hoạt động
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Khị bị bệnh nhân hiểu lầm, người nhân viên y tế cần:

A. Lý giải ngay
B. Nhờ người khác lý giải
C. Cùng người bệnh, mặt đối mặt giải quyết với thái độ rất khiên tốn


D. Im lặng, bệnh nhân dần dần sẽ hiểu
Câu 19: Chọn câu đúng nhất nói về những ngun nhân chính giúp cho bệnh nhân tuân thủ điều trị:
A. Hỗ trợ người bệnh vượt qua những trở ngại, để có thể tuân thủ
B. Tập trung vào giải quyết chất lượng cuộc sống
C. Câu a,b đúng
D. Khơng có câu nào dúng
Câu 20: Các vấn đề sức khỏe liên quan đến hành vi nhóm tuổi thanh niên?
A. Có thai ngồi ý muốn, các bệnh lây truyền qua đường tình dục
B. Những xung đột hay bạo lực mang tính cá nhân, xuất hiện ý tưởng và hành vi tự tử, sử dụng
rượu, hút thuốc lá và chất gây nghiện
C. Câu a,b đúng
D. Câu a,b sai
Câu 21: Mơ hình các giai đoạn thay đổi hành vi Prochaska và Diclemente gồm 6 giai đoạn theo trật tự
sau:
A. Chuẩn bị, hành động, tiền nhận thức, nhận thức, hành động, duy trì, tái phát
B. Tiền nhận thức, nhận thức, chuẩn bị, duy trì, hành động, tái phát
C. Tiền nhận thức, nhận thức, chuẩn bị, hành động, duy trì, tái phát
D. Tiền nhận thức, chuẩn bị, hành động, nhận thức, tái phát, duy trì
Câu 22: Hành động tâm lý của con người không ngừng phát triển theo những quy luật của:
A. Xã hội và tự nhiên
B. kinh tế và xã hội
C. Chính trị và xã hội
D. Kinh tế và chính trị
Câu 23: Khơng phải là ngun nhân thường gặp khiến bệnh nhân trở nên tức giận:
A. Do việc điều trị trước đó thất bại

B. Do cách cư xử của những người trong gia đình
C. Biểu hiện tác dụng khơng mông muốn của thuốc điều trị tâm lý
D. Căng thẳng liên quan cơng việc hay gia đình
Câu 24: Nghiên cứu nổi tiếng…………chứng minh được mối liên quan giữa hút thuốc lá và ung thư
phổi.
A. Friedman và kimball (1986)
B. Doll và Hill (1954)
C. Prochaska vad Diclemente (1970)
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Bệnh nhân hơn mê thì quyền bệnh nhân được thực hiện bởi?
A. Công ty bảo hiểm
B. Từ bạn bè
C. Từ những người đại diện hợp pháp của bệnh nhân
D. Bác sĩ
Câu 26: Kỹ năng đàm phán khi tiếp xúc điều quan trọng nhất là:
A. Thái độ vui vẻ
B. Đặc câu hỏi và trả lời phù hợp
C. Ăn mặc lịch sự, giọng nói to
D. Gần gũi mọi người


Câu 27: Các biểu hiện thường gặp của người bệnh, Chọn câu sai
A. Sợ hãi
C. Lo âu, xao xuyến
B. Hợp tác
D. Trầm cảm
Câu 28: Trách nhiệm của người bệnh:
A. Tôn trọng thầy thuốc và nhân viên y tế, chấp hành những quy định khám bệnh, chữa bệnh
B. Giúp đỡ, bảo vệ thầy thuốc và nhân viên y tế khi họ làm nhiệm vụ
C. Phải trả một phần chi phí y tế theo quy định chế độ thu phí y tế

D. Câu a,b,c đúng
Câu 29: 4 nguyên lý cơ bản của đạo đức y học (chọn câu sai):
A. Tôn trọng quyền tự chủ
B. Có lịng nhân ái (tính từ thiện)
C. Khơng làm việc có hại
D. Cung cấp rộng rãi thơng tin của bệnh nhân
Câu 30: Điều kiện đầu tiên cần cung cấp để giúp một người thay đổi hành vi sức khỏe?
A. Kỹ năng
C. Kiến thức
B. Niềm tin
D. Kinh phí
Câu 31: Tâm lý con người bao giờ cũng:
A. Tích cực
C. Chủ quan
B. Khách quan
D. Tiêu cực
Câu 32: Bộ Y tế đang triển khai “Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế hướng
tới…………….”
A. Sự hài lòng của người bệnh
B. Sự an tâm của người bệnh
C. Sự thỏa mãn của người bệnh
D. Sự thoải mái của người bệnh
Câu 33: “Đừng diễn đạt ít ý bằng nhiều lần mà hãy diễn đạt nhiều ý ít lần”. Rút ra được bài học gì từ câu
trên?
A. Rèn luyện kỹ năng lắng nghe để tóm tắc ý
B. Tiết kiệm thời gian khơng nói dài dịng
C. Rèn luyện diễn đạt
D. Rèn luyện nhiều kỹ năng giao tiếp
Câu 34:


“Muỗi đốt sẽ gây bệnh sốt xuất huyết, vì vậy ta diệt muỗi diệt lăng quăng” vi phạm nguyên tắc
A. Chính xác
C. Ngắn gọn
B. Rõ ràng
D. B và C

Câu 35: Các nguyên tắc tư vấn trong giai đoạn nhận thức, Chọn câu sai:
A. Gợi mỡ suy nghĩ tích cực của bệnh nhân
B. Giúp bệnh nhân xác định ro những lợi ích của việc thay đổi hành vi
C. Giúp bệnh nhân sửa đổi kế hoạch cho hợp lý
D. Gợi ý thử nghiệm
Câu 36: Động cơ được chia thành 4 loại (chọn câu sai):
A. Động cơ mang tính sinh học
B. Động cơ mang tính cá nhân
C. Động cơ mang tính xã hội
D. Động cơ ý thức


Câu 37: Trong “thư gửi Hội nghị Cán bộ y tế” ngày 27/2/1955, Hồ Chủ Tịch đã viết:
A. “Lương y phải như từ mẫu”
B. “Nhà giàu đứt tay như ăn mày đổ ruột”
C. “Thầy thuốc giỏi đồng thời phải như mẹ hiền”
D. “Có ni con mới biết lịng cha mẹ”
Câu 38: Nội dung nào sau đây không nằm trong tiêu chuẩn đạo đức chung dành cho nhân viên y tế:
A. Luôn đặt quyền lợi của bệnh nhân là mối quan tâm hàng đầu
B. Tôn trọng nhân phẩm và sự riêng tư của bệnh nhân
C. Luôn sử dụng các đức tin cá nhân của bệnh nhân trong châm sóc
D. Trung thực và đáng tin cậy
Câu 39: Thái độ được chia làm:
A. Thái độ tích cực, thái độ tiêu cực và thái độ trung gian

B. Thái độ tích cực, thái độ tiêu cực
C. Thái độ tích cực, thái độ ung dung
D. Thái độ tích cực, thái độ trung dũng
Câu 40: Khẳng định nào dưới đây khơng nói lên quan niệm duy vật về tâm lý
A. Hoạt động tâm lý là một thuộc tính của não bộ,
B. Hoạt động tâm lý khơng phụ thuộc vào những nguyên nhân bên ngoài.
C. Tâm lý là sự phản ánh của hiện thực khách quan.
D. Hiện tượng tâm lý là hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người.
Câu 41: Người ta phân loại hiện tượng tâm lý dựa vào các yếu tô sau (chọn câu sai):
A. Sự phát sinh của hiện tượng tâm lý.
B. Sự diễn biến của hiện tượng tâm lý.
C. Tính chủ quan của hiện tượng tâm lý.
D. Thời gian tồn tại của hiện tượng tâm lý.
Câu 42: Những hiện tượng tâm lý diễn ra nhanh gọn, có khởi đầu và kết thúc được gọi là:
A. Quá trình tâm lý.
C. Hành vi.
B. Trạng thái tâm lý.
D. Đặc điểm tâm lý.
Câu 43: Hoạt động tâm lý của con người không ngừng phát triển theo những quy luật của:
A. Xã hội và tự nhiên.
C. Kinh tế và xã hội.
B. Kinh tế và chính trị.
D. Chính trị và xã hội.
Câu 44: Tính trung thực là:
A. Quá trình tâm lý.
B. Hiện tượng tâm. lý.
C. Trạng thái tâm lý.
D. Đặc điểm tâm lý.
Câu 45: Tâm lý học là một ngành:
A. Khoa học xã hội.

B. Khoa học nhân văn.
C. Khoa học y học.


D. Khoa học tự nhiên.
Câu 46: Sự phản ánh có tính chất tâm lý là sự đáp ứng đối với những kích thích:
A. Trực tiếp.
C. Tích cực.
B. Gián tiếp.
D. Tiêu cực.
Câu 47: Cơ thể là một thể thống nhất gồm hai phần khơng thể tách rời nhau, đó là:
A. Sinh lý và giải phẫu. C. Tâm lý và sinh lý.
B. Thể chất và tâm lý. D. Giải phẫu và chức năng.
Câu 48: Hiện tượng tâm lý là:
A. Sự thể hiện hành vi của con người.
B. Hình ảnh chủ quan trong óc con người.
C. Hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người.
D. Một thuộc tính của mọi sinh vật.
Câu 49: Nhăn mặt là một:
A. Hiện tượng tâm lý.
B. Hiện tượng vật lý.

C. Hiện tượng sinh lý.
D. Hiện tượng siêu hình.

Câu 50: Hiện tượng tâm lý nào sau đây không phải là trạng thái tâm lý:
A. Sự chú ý.
C. Sự ganh đua.
B. Trạng thái nghi ngờ. D. Tính giả dối.
Câu 51: Khi tiến hành nghiên cứu tâm lý thực nghiệm, người được nghiên cứu:

A. Hồn tồn biết mình được tham gia thực nghiệm.
B. Hồn tồn khơng biết mình được tham gia thực nghiệm.
C. Hồn tồn khơng biết người tiến hành nghiên cứu.
D. Biết rõ người tiến hành nghiên cứu.
Câu 52: Nghiên cứu tâm lý bằng cách phát những phiếu câu hỏi soạn sẵn để đối tượng điều tra tự điền
câu trả lời, đó là phương pháp:
A. Phỏng vấn trực tiếp.
B. Phỏng vấn gián tiếp.
C. Phỏng vấn diện rộng.
D. Phỏng vấn theo nhóm.
Câu 53: Bệnh nhân lên cơn đau vùng thượng vị; sau khi cho uống placebo, bệnh nhân đỡ đau. Ta có thể
kết luận:
A. Bệnh nhân đau giả vờ.
B. Bệnh nhân chịu tác dụng của placebo.
C. Bệnh nhân mắc bệnh tâm thần.
D. Bệnh nhân không quan tâm đến cơn đau.
Câu 54: Các chấn thương tâm lý có thể dẫn đến các loại bệnh sau (chọn câu sai):
A. Bệnh tâm thể.
C. Bệnh vô căn.
B. Bệnh tâm căn.
D. Bệnh y sinh.
Câu 55: Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học y học bao gồm các nội dung sau (chọn câu sai):
A. Nhân cách bệnh nhân.
B. Hệ thống tổ chức bệnh viện.
C. Nhân cách của người cán bộ y tế.
D. Mối quan hệ giữa thầy thuốc và bệnh nhân.


Câu 56: Những yếu tố sau có vai trị quyết định trong sự hình thành nhân cách (chọn câu sai):
A. Di truyền và bẩm sinh.

C. Giáo dục.
B. Hoạt động.
D. Giao tiếp.
Câu 57: Làm dịu sự căng thẳng tâm lý của mình bằng cách trút sự bực bội lên người
khác, thuộc về:
A. Cơ chế phản chiếu.
B. Cơ chế thay thế.

C. Cơ chế hợp lý hoá.
D. Cơ chế chuyển hoá.

Câu 58: Nhu cầu thường được định nghĩa là:
A. Những đòi hỏi để tồn tại và duy trì nịi giống.
B. Những địi hỏi về vật chất và tinh thần để sống, tồn tại và phát triển.
C. Những đòi hỏi về vật chất và tinh thần để sống và duy trì nịi giống.
D. Những địi hỏi của con người về sự an tồn và sự tôn trọng.
Câu 59: Hành vi của con người thể hiện ở các mặt sau (chọn câu sai):
A. Kiến thức.
C. Hoạt động.
B. Thực hành.
D. Thái độ.
Câu 60: Sự giao tiếp được định nghĩa là:
A. Sự trao đổi giữa người với người thông qua các hoạt động hằng ngày.
B. Sự tiếp xúc trong công việc hằng ngày.
C. Sự tiếp xúc giữa người với người thơng qua lời nói, chữ viết hoặc cử chỉ, điệu bộ.
D. Sự thích nghi của con người với mơi trường sống.
Câu 61: Có hai hình thức giao tiếp, đó là:
A. Giao tiếp trực tiếp và giao tiếp gián tiếp.
B. Giao tiếp bằng lời và giao tiếp không lời.
C. Giao tiếp từng người và giao tiếp tập thể.

D. Giao tiếp tích cực và giao tiếp tiêu cực.
Câu 62: Giao tiếp là loại truyền thông:
A. Một chiều.
B. Một chiều nhưng lặp lại nhiều lần.
C. Hai chiều.
D. Hai chiều nhưng lặp lại nhiều lần.
Câu 63: Tuyên truyền là loại truyền thông:
A. Một chiều.
B. Một chiều nhưng lặp lại nhiều lần.
C. Hai chiều.
D. Hai chiều nhưng lặp lại nhiều lần.
Câu 64: Tạo ra một bầu khơng khí thoải mái và sự đồng cảm trong giao tiếp thuộc chức năng giao tiếp
sau:
A. Duy trì sự liên tục trong giao tiếp.
B. Thơ mộng.
C. Quy chiếu.
D. Cảm xúc.
Câu 65: Một châm ngôn mà người cán bộ y tế phải ln ghi nhớ, đó là:


A. Khơng có bệnh tật, chỉ có sức khoẻ.
B. Khơng có con bệnh, chỉ có người bệnh.
C. Khơng có chữa bệnh, chi có phịng bệnh.
D. Khơng có bệnh về thể chất, chỉ có bệnh về tâm thần.
Câu 66: Biểu hiện tâm lý nào sau đây của bệnh nhân là sản phẩm tâm lý đầu tiên, là phản ứng tự nhiên
biểu lộ bản năng tự vệ:
A. Lo âu, xao xuyến.
C. Bực tức.
B. Sợ hãi.
D. Trầm cảm.

Câu 67: Người thầy thuốc và nhân viên y tế cần có thái độ bình tĩnh, nghiêm nghị, kiên trì giải thích
một cách ơn tồn đối với bệnh nhân có biểu hiện tâm lý nào sau đây:
A. Trầm cảm.
C. Thoái hồi.
B. Bực tức.
D. Sợ hãi.
Câu 68: Bệnh nhân có phản ứng tâm lý nào sau đây dễ bi quan, đơi khi có ý định tự sát:
A. Phản ứng nghi ngờ. C. Phản ứng hốt hoảng.
B. Phản ứng tiêu cực. D. Phản ứng bàng quan.
Câu 69: Hoạt động nghề nghiệp của nhân viên y tế thường do những động cơ chủ yếu sau đây, chọn
câu sai
A. Tình thương yêu bệnh nhân, tinh thần trách nhiệm và lòng tự trọng.
B. Tiền lương, tiền thưởng.
C. Cạnh tranh với đồng nghiệp.
D. Muốn được khen, đề bạt, được học tập nâng cao.
Câu 70: Khi tiếp xúc với bệnh nhân, nhân viên y tế thường có những thuận lợi sau (chọn câu sai):
A. Bệnh nhân luôn mong được tiếp xúc với người nhân viên y tế.
B. Bệnh nhân mong tranh thủ cảm tình của người nhân viên y tế.
C. Người nhân viên y tế có tồn quyền lựa chọn bệnh nhân để chăm sóc.
D. Người nhân viên y tế ln được bệnh nhân tôn trọng.
Câu 71: Quan sát kỹ bệnh nhân khi giao tiếp giúp nhân viên y tế:
A. Biết được bệnh nhân có hợp tác hay khơng.
B. Hiểu rõ hơn về bệnh nhân, bệnh tật và biểu hiện tâm lý của người bệnh.
C. Biết được bệnh nhân khai bệnh có đúng sự thật hay không.
D. Biết lựa chọn thứ tự các bước để giao tiếp được thuận lợi.
Câu 72: Khi tiến hành giao tiếp bằng ngôn ngữ, nhân viên y tế cần tránh:
A. Phát biểu một cách tóm gọn.
B. Để cho bệnh nhân trình bày hết mọi ý.
C. Cho người bệnh biết nhũng điểu cần thiết về bệnh tật của họ.
D. Cho người bệnh biết hết về bệnh tật của họ.

Câu 73: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chính gây stress:
A. Mâu thuẫn kéo dài trong cơng tác ỏ cơ quan.
B. Mâu thuẫn giũa quyền lợi cá nhân và yêu cầu xã hội, đặc biệt là vấn đề kinh tế.
C. Lao động trí óc q căng thẳng.
D. Mâu thuẫn trong đời sống cá nhân và gia đình.
Câu 74: Các biện pháp sau có thể có hiệu quả tích cực để đương đầu với stress (chọn câu sai):
A. Giải quyết vấn đề, tìm lối thốt.
B. Cố gắng tự chủ.


C. Dùng thuốc an thần thường xuyên.
D. Tự kiểm chế bản thân.
Câu 75: Đương đầu với stress có nghĩa là:
A. Con người phải thường xuyên tham gia các hoạt động cộng đồng.
B. Con người phải có quan hệ tốt trong xã hội.
C. Con người cố gắng đáp ứng và thích nghi với mơi trường sống.
D. Con người phải có ý thức tự giác trong việc giữ gìn sức khoẻ bản thân.
Câu 76: Các biện pháp sau được sử dụng trong liệu pháp tâm lý trực tiếp (chọn câu sai):
A. Giải thích hợp lý.
B. Ám thị khi thức.
C. Cách tiếp xúc với bệnh nhân.
D. Ám thị trong giấc ngủ thôi miên.
Câu 77: Thơi miên là:
A. Một trạng thái ức chế hồn toàn của vỏ não.
B. Một trạng thái ngủ do tác động của các thuốc an thần.
C. Một trạng thái ức chế khơng hồn tồn của vỏ não.
D. Một trạng thái ngủ khơng bình thường.
Câu 78: Khi tiến hành các thủ thuật trên bệnh nhân, cần tránh:
A. Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ.
B. Giải thích mục đích, ý nghĩa và cách thức tiến hành thủ thuật với bệnh nhân và người nhà.

C. Giải thích lý do làm thủ thuật giúp chẩn đốn loại trừ các bệnh nặng, ác tính.
D. Tiến hành thủ thuật gọn gàng và chính xác.
Câu 79: Nội dung chính trong thư Bác Hồ gửi Hội nghị y tế ngày 27/2/1955
A. Phải thật thà đoàn kết
B. Thương yêu người bệnh
C. Xây dựng nền y học của ta.
D. Câu a, b, c đều đúng
Câu 80: 8 đức tính thầy thuốc cần có:
A. Nhân – Minh – Trí - Đức – Thành - Lượng – Khiêm - Cần
B. Do Hải Thượng Lãn Ông đề xướng
C. Câu a, b đúng
D. Câu a, b sai
Câu 81: 4 xin, 4 luôn
A. Xin chào - Xin lỗi - Xin phép - Xin cám ơn
B. Luôn mỉm cười – Luôn nhẹ nhàng – Luôn thấu hiểu – Luôn giúp đỡ.
C. Câu a, b sai
D. Câu a, b đúng
Câu 82: Biểu tượng của ngành y là
A. Con rắn quấn quanh cái ly
B. Con rắn quấn quanh cây gậy
C. Hai con rắn quấn quanh cây kim có 2 cánh
D. Chữ thập đỏ
Câu 83: Biểu tượng của ngành dược là
A. Con rắn quấn quanh cái ly


B. Con rắn quấn quanh cây gậy
C. Hai con rắn quấn quanh cây kim có 2 cánh
D. Chữ thập đỏ
Câu 84: Cố bộ trưởng Phạm Ngọc Thạch nêu cao khẩu hiệu: “Bệnh nhân đến tiếp đón niềm nở, bệnh

nhận ở chăm sóc tận tình, bệnh nhân về……….”
A. Hẹn ngày gặp lại
B. Đi đường bình an
C. Nhớ bảo trọng
D. Dặn dị chu đáo
Câu 85: Yêu cầu đối với người thầy thuốc là:
A. Sâu y lý
B. Giỏi y thuật
C. Giào y đức
D. Tất cả đều đúng
Câu 86: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng đặc điểm tâm lý là:
A. Tức giận đỏ mặt
B. Tính trung thực
C. Sợ tái mặt
D. Giận cá chém thớt
Câu 87: Tâm lý người bệnh ảnh hưởng trở lại bệnh tật đến mức nào phụ thuộc vào
A. Đời sống tâm lý vốn có của người bệnh
B. Cảm xúc của người bệnh
C. Các quá trình cảm xúc của người bệnh
D. Hoàng cảnh xúc cảm của người bệnh
Câu 88: Liệu pháp tâm lý dựa vào cơ sở nào sau đây (chọn câu sai):
A. Các kích thích của mơi trường sống
B. Thể chất và tâm lý là một khối thống nhất thường xuyên tác động lẫn nhau
C. Tâm lý con người ln ổn định ít bị chi phối bởi các tác nhân từ bên ngồi
D. Lời nói có tác động như một kích thích thật sự có thể gây ra bệnh
Câu 89: Hystenie thường gặp ở đối tượng sau đây (chọn câu sai):
A. Người có nhân cách mạnh
B. Người thiếu tự chủ
C. Người quen được chiều chuộn
D. Người thiếu kiềm chế

Câu 90: Để đảm bảo một môi trường: “vô trùng về tâm lý” cho bệnh nhân nên:
A. Trình bài hình ảnh và thơng tin về bệnh tật của bệnh nhân có tác động tiêu cực đến bệnh
nhân
B. Trao đổi với bạn đồng nghieepjtruocws mặt bệnh nhân về tình trạng bệnh của họ
C. Cho bệnh nhân biết được những thơng tin có lợi cho bản thân họ
D. Cho bệnh nhân biết được những biến trứng nguy hiểm cho bản thân họ
Câu 91: Ám thị khi thức là biện pháp
A. Hướng bệnh nhân theo ý tưởng của thầy thuốc
B. Giúp bệnh nhân quên đi những chuyện đau lòng trong quá khứ
C. Tổ chức cơng việc điều trị và chăm sóc bệnh hợp lý và khoa học


D. Dùng lời nói để giải thích hợp lý và khoa học
Câu 92: Các biện pháp sau được sử dụng trong liệu pháp tâm lý gián tiếp (chọn câu sai):
A. Giải thích hợp lý.
B. Các thủ thuật phải chính sác
C. Cách tiếp xúc với bệnh nhân.
D. Cách xây dụng bệnh viện, khoa phòng, buồn bệnh
Câu 93: Nếu bản thân nhân viên y tế có sai sốt với bệnh nhân nên:
A. Cố gắng thanh minh
B. Thành thật nhận lỗi khi không thể dấu diếm
C. Nhận lỗi ngay dù trong lòng bực tức
D. Thành thật nhận lỗi trước và cố gắng sửa chữa
Câu 94: Nhân viên y tế cần tránh những điều sau đây trong giao tiếp với bệnh nhân (chọn câu sai).
A. Hứa những điều khơng nên hứa
B. Nói năng thiếu quả quyết
C. Nói xấu người khác
D. Tạo ấn tượng tốt về mình
Câu 95: Tâm lý con người cũng mang dấu vết của con người đó là:
A. Tính tổng thể

B. Tính chủ thể
C. Thống nhất bên trong và bên ngồi
D. Tính nhất quán
Câu 96: Tâm lý phụ nữ có thai:
Đ/A: xuất hiện những lo lắng về bản thân
Câu 97: Các biện pháp sau có thể có hiệu quả tích cực để đương đầu với stress (chọn câu sai):
A. La khóc, chưởi rủa
B. đập phá
C. Dùng thuốc an thần thường xuyên.
D. Tự kiểm chế bản thân.
Câu 98: Người nhân viên Y tế có thái độ đối với bệnh nhân như thế nào?
A. Chủ yếu lúc vào viện
B. Từ lúc vào viện đến lúc ra viện
C. Lúc bệnh nhân lên cơn đau
D. Chủ yếu bệnh nhân lúc ra viện
Câu 99: Trong giao tiếp với bệnh nhân, nhân viên y tế không nên làm gì?
A. Quan sát kỹ bệnh nhân
B. Có tính hài hước
C. Có thói quen nhúng nhường
D. Giao tiếp giống nhau với những bệnh nhân khác nhau
Câu 100: Bước đầu tiên của 1 cuộc phỏng vấn là:
A. Làm quen, gây cảm tình với đối tượng phỏng vấn
B. Thực hiện yêu cầu cuộc phỏng vấn
C. Cảm ơn, hứa hẹn lần gặp sau
D. Quan sát đối tượng phỏng vấn


Câu 101: Khi giáo tiếp với bệnh nhân, nhân viên y té thường có những khó khăn sau, ngoại trừ:
A. Trạng thái tâm lý của bệnh nhân không ổn định
B. Bệnh nhân đồi hỏi qua nhiều vì mong sớm khỏi bệnh

C. Bệnh nhân thường quá tin tưởng vào nhân viên y tế
D. Người nhân viên y tế thường phải chăm sóc nhiều bệnh nhân khác nhau
Câu 102: Kỹ năng giao tiếp cơ bản băng sự thông cảm với bệnh nhân là:
A. Nhìn đi chỗ khác
B. Khoanh tay
C. Nghiêng người về phía trước
D. Gật đầu
Câu 103: Vai trị của giao tiếp:
A. Giúp phát triển chức năng nghe, nói
B. Giúp phát triển chức năng diễn đạt nghe, nói
C. Gốp phầ tạo ra gia đình hạnh phúc
D. Gốp phần tạo ra mối quan hệ tốt đẹp trong đời sốn công việc
Câu 104: Bệnh nhân thuộc loại hình thần kinh khơng ổn định, khơng cân bằng, phản ứng khơng kiềm chế
được thường có phản ứng tâm lý nào?
A. Phản ứng nghi ngờ
B. Phản ứng hốt hoảng
C. Phản ứng tiêu cực
D. Phản ứng phá hoại
Câu 105: Nhu cầu được định nghĩa là:
A. Những đồi hỏi để tồn tại và duy trì nồi giống
B. Những đồi hỏi về vật chất, tinh thần để sống và tồn tại
C. Những đồi hỏi về vật chất tinh thần để sống và duy trì nồi giống
D. Những đồi hỏi của con người về an tồn, tơn trọng
Câu 106: Loại vaccine phòng bại liệt được dùng qua liều uống tên là:
A. Salk
B. Sabin
C. Yersinia Pestic

D. Robert koch


Câu 107: Quy trình dùng sức nóng để tiêu diệt vi khuẩn có hại trong thực phẩm:
A. Phương pháp tiệt trùng vật lý
B. Phương pháp tiệt trùng sinh học
C. Phương pháp tiệt trùng kiểu Paster
D. Phương pháp tiệt trùng hóa học
Câu 108: Đổi mới phong cách thái độ phục vụ của cán bộ y tế hướng tới:
A. Sự yên lòng của người bệnh
B. Sự hài lịng của người bệnh
C. Sự n bình của người bệnh
D. Tất cả đều đúng



×