Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

12 đề ôn thi HKII môn TOÁN lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.81 KB, 29 trang )

[Document title]
Họ và tên: …………………………………………………..
ĐỀ 1
I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
4

Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 5
20

16

16

12

A. 16 B . 20 C . 15

D. 16
24

Câu 2: Rút gọn phân số 36 ta được phân số tối giản là :
12

8

2

3

A. 18 B . 12 C . 3 D . 2
Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :


2 5 4
A. 3 ; 6 ; 2

5 2 4

2 4 5

B. 6 ; 3 ; 2

C. 3 ; 2 ; 6

4 5 2

D. 2 ; 6 ; 3

Câu 4: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh
nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
2

2

A. 5

B. 3

3

C. 5

3


D. 2

Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ trống để 45m26cm2= ………..cm2 là:
A. 456

B. 4506

C. 456 000

D. 450 006

Câu 6: Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vng.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vng và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
3
Câu 7: 5 của 20 kg là ………………………………..

Phần 2 . Tự luận
Bài 1 : Tính
7

4

a) 15 + 5 =¿ ………………………………………………………………
2 3
b) 3 − 8 =¿………………………………………………………………


1


[Document title]
4

5

c) 5 x 8 =¿ …………………………………………………………………
1 2

d) 2 : 5 =¿……………………………………………………………
Bài 2: Tìm X
3 5
a) X + 4 = 3

2

7

b) X - 3 = 2

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 3: Tuổi của Đức hiện nay bằng 2/5 tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay

mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 2 năm sau tổng số tuổi hai
bạn là 30 tuổi?

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
...................................................................................................................
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
32 x 50

a) 48 x 75 =
……………………………………………………………….
2


[Document title]
21 x 6 x 3

b) 18 x 9 x 7 =¿……………………………………………………………..

Họ và tên: …………………………………………………..
ĐỀ 2
I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các số : 3623 ; 3624 ; 3625; 3635 số chia hết cho 3 là:

A.3623

B. 3624

C. 3625

C. 3635

Câu 2: Lan chia cái bánh thành 4 phần bằng nhau . Lan ăn 1 phần bánh.
Phân số chỉ phần bánh Lan đã ăn là
1

2

3

5

A. 4 B . 4 C . 4 D. 4
4 5 3 5
; ; ;
7
4 3 7 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Câu 3. Các phân số:
5 3 5 4
; ; ;
A. 4 3 7 7

4 5 3 5
; ; ;

B. 7 4 3 7

3 4 5 5
; ; ;
C. 3 7 4 7

4 5 3 5
; ; ;
D. 7 7 3 4

C. 225

D. 45

3
Câu 4: 5 của 135 là:

A. 27

B. 81

Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ trống để 45km26m2= ………..m2 là:
B. 456

B. 4506

C. 456 000

D. 45 000 006


Câu 6: Hình bình hành có độ dài đáy là 9 cm, Chiều cao là 5 cm . Diện tích
của hình bình hành là:
A.40 cm2

B. 45 cm2

C. 50 cm2

D. 55 cm2

Phần 2 . Tự luận
Bài 1 : Tính
7

4

a) 15 + 3 =¿ ………………………………………………………………
3


[Document title]
5 32
b) 6 + 3 =¿ ………………………………………………………………
7

3

c) 4 x 5 =¿…………………………………………………………………
5 2


d) 3 : 4 =¿……………………………………………………………
Bài 2: Tìm X
3

4

2

b) X x 5 = 7

7

b) X - 3 = 2

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
36 m và chiều rộng bằng 3/5 chiều dài Tính diện tích mảnh vườn?
.

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
...................................................................................................................
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
32 x 50

a) 48 x 75 = ……………………………………………………………….
4


[Document title]
5 3 3

3

b) 2 x 4 + 2 x 4 =¿……………………………………………………...

Họ và tên: …………………………………………………..
ĐỀ 3
I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số có giá trị nhỏ hơn 1 là:
9
9
8
A. B. C .
8
9
9


8

D. 8
25

Câu 2: Rút gọn phân số 100 ta được phân số tối giản là :
A

5
10
2
1
B. C. D.
10
20
8
4
5

28 24

9

11

Câu 3: Các phân số sau 6 ; 36 ; 30 ; 15 ; 15 các phân số nào là phân số tối
giản:
A.


28 5
; ;
36 6

24 9

9 11

B. 30 ; 15 ;

5 11

C. 15 ; 15

D. 6 ; 15 ;

3

Câu 4: Một lớp học có 36 học sinh , trong đó 4 số học sinh ăn bán trú. Hỏi
lớp đó có bao nhiêu học sinh ăn bán trú?
A.9 học sinh

B. 12 học sinh

C. 27 học sinh

D. 48 học sinh

Câu 5: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a) 5km2 126 m2= ……………………m2

b) 125 000 000 m2= ………………… km2
c) “ chín nghìn ba trăm linh tám ki- lô- mét – vuông” được viết là: …...
Câu 6: Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm.
5

a) 4 >1 … . .

6

b) 9 >1… …

15

c) 15 <1 … … . .

Phần 2 . Tự luận
5

6

3

d) 10 = 5 … … .


[Document title]
Bài 1 : Tính
9

2


a) 18 + 9 =¿ ………………………………………………………………
7 2
b) 4 − 12 =¿………………………………………………………………
5

8

c) 4 x 2 =¿ …………………………………………………………………
3 6

d) 5 : 8 =¿……………………………………………………………
Bài 2: Tìm X
1

2

c) X - 5 = 3

20

b) X : 12 =3

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 3 Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng 2/9 tuổi bố.
Tính tuổi mỗi người.


……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
...................................................................................................................

6


[Document title]
2

Bài 4: Một thùng dầu có 105 lít. Lần thứ nhất người ta rót ra 3 số dầu
2

đó. Lần thứ hai người ta rót ra 5 số dầu cịn lại. Hỏi trong thùng cịn lại
bao nhiêu lít dầu?

Họ và tên: …………………………………………………..
ĐỀ 4
I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
3

Câu 1: 5 của 4 m là:

A.8dm

B. 24dm

C. 8m

D.24m

2

Câu 2: Phân số bằng với phân số 7 là:
7

A. 28

12

6

B. 35

15

C. 21

D. 35
12

… … ..


Câu 3: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 21 = 7
A.12

B.21

C.7

D.4

Câu 4: Hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là 10 dm và 14 dm .
Diện tích của hình thoi là :
A.140 dm2

B. 70dm2

C.104 dm2

D.14 dm2

Câu 4: Dãy phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
3 1 2 5

A. 4 ; 6 ; 3 ; 4

1 2 3 5

2 1 3 5

B. 6 ; 3 ; 4 ; 4


C. 3 ; 6 ; 4 ; 4

Câu 5: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
7

5 1 2 3

D. 4 ; 6 ; 3 ; 4


[Document title]
d) 5km2 16 m2= ……………………m2
e) 5 000 000 m2= ………………… km2
f) “ba trăm linh tám ki- lô- mét – vuông” được viết là: …...
Phần 2 . Tự luận
Bài 1 : Tính
5 2

a) 9 + 3 =¿ ………………………………………………………………
3 5
b) 8 − 16 =¿………………………………………………………………
7 5

c) 8 x 7 =¿…………………………………………………………………
2 3

d) 5 : 10 =¿……………………………………………………………
Bài 2: Tìm X
3


4

1

a) 5 x X= 7

1

b) 8 : X = 5

1

2

c) X - 5 = 3
………………………. ………………………. ……………………….
……………………… ……………………… ………………………
……………………..
……………………..
……………………..
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
………………………
……………………..
……………………
………………………
……………………… …………………….

…………………….
Bài 3: Một hình bình hành có cạnh đáy bằng 45 cm. Chiều cao tương
4

ứng bằng 5 cạnh đáy. Tính diện tích của hình bình hành đó?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
8


[Document title]
……………………………………………………………………………
...................................................................................................................
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a¿
5

9 47 9 7
x − x
8 40 8 40
4 5

2 5


1

b) 8 x 7 + 8 x 7 + 8 x 7
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
.
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
ĐỀ 5
I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
9

Câu 1: Rút gọn phân số 24
3

3

A. 5

5

B. 8

5

C. 3

D. 8


18 12 35 32

4

Câu 2: Trong các phân số 27 ; 15 ; 30 ; 12 phân số bằng phân số 5 là:
18

A. 27

12

35

B. 15

C. 30

32

D. 12

7 12 7 7
Câu 3: Trong các phân số 12 ; 7 ; 7 ; 14 phân số nào bằng 1 ?
7

A. 12

12


B. 7

7

C. 7

7

D. 14

1 5 3 1
Câu 4: Trong các phân số 2 ; 3 ; 9 ; 4 phân số nào bé nhất?
1

A. 2

5

B. 3

3

1

C. 9

D. 4

Câu 5: Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm
9



[Document title]
a)Các số lẻ thì chia hết cho 3 ……….
b)Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3…….
c)Các số có tổng các chữ số khơng chia hết cho 3 thì khơng chia hết cho 3...
d)Các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9……..
Câu 6: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a) 50m2 6 dm2= ……………………dm2
b) 15 000 000 m2= ………………… km2
Phần 2 . Tự luận
Bài 1 : Tính
5

2

a) 9 + 18 =¿ ………………………………………………………………
3 1
b) 7 − 14 =¿………………………………………………………………
5

c)3 x 7 =¿…………………………………………………………………
2 4

d) 7 : 5 =¿……………………………………………………………
Bài 2: Tìm X
5 2
a)X x 8 = 5
……………………….
………………………

……………………..
…………………….
…………………….
……………………..
………………………

18

c)X : 15 =5
……………………….
………………………
……………………..
…………………….
…………………….
……………………
…………………….

1

5

c) X - 4 = 3
……………………….
………………………
……………………..
…………………….
………………………
………………………
…………………….


Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 350m, chiều rộng

bằng 3434 chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng khoai. Cứ 10
mét vng thì người ta thu được 50kg khoai.
a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b) Tính số tấn khoai mà người ta thu hoạch được.

10


[Document title]
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
1

Bài 4: Một bao đường có 96 kg . Lần thứ nhất lấy ra 3 số đường đó, Lần
5

thứ hai lấy ra 8 số đường còn lại. Hỏi trong bao cịn lại bao nhiêu ki lơ gam
đường?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….


Họ và tên: …………………………………………………..
ĐỀ 6
I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Các phân số:
5 3 5 4
; ; ;
4
A. 3 7 7

4 5 3 5
; ; ;
7 4 3 7 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
4 5 3 5
; ; ;
7
B. 4 3 7

3 4 5 5
; ; ;
3
C. 7 4 7

4 5 3 5
; ; ;
7
D. 7 3 4

2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:
A. 58


B. 50800

C. 580

11

D. 5008


[Document title]

3. Hình bình hành có diện tích là

m2, chiều cao

m. Độ dài đáy của hình

đó là:
9
D. 24 m

C. 1m
A.

m

B.

m


4. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:

A.

B.

C.

D.

B. 81

C. 225

D. 45

3
5. 5 của 135 là:

A. 27

6. Hịa có số viên bi gồm 5 bi xanh, 7 bi đỏ và 6 bi vàng. Hãy
viết phân số chỉ phần các viên bi màu vàng trong tổng số bi
của Hịa.
A.

B.

7. Phân số khơng bằng
A.

Phần 2 . Tự luận

C.

D.

C.

D.

là:
B.

Bài 1 : Tính
5

2

a) 14 + 7 =¿ ………………………………………………………………
7 5
b) 6 − 9 =¿………………………………………………………………
2 5

c) 3 x 7 =¿ …………………………………………………………………
12


[Document title]
2 8


d) 3 : 15 =¿……………………………………………………………
Bài 2: Tìm X
2

41

a)X x 15 = 15
……………………….
………………………
……………………..
…………………….
…………………….
……………………..
………………………

4 18
c)X : 5 = 24
……………………….
………………………
……………………..
…………………….
…………………….
……………………
…………………….

3

6

c) X - 8 = 7

……………………….
………………………
……………………..
…………………….
………………………
………………………
…………………….

Bài 3: Một người có 60 quả trứng , buổi sáng bán được gấp 2 lần buổi
chiều . Hỏi bác đó bán được bao nhiêu quả trứng?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

Họ và tên: …………………………………………………..
ĐỀ 7
I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:

13


[Document title]

A.


B.

C.

Câu 2.Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:
52
A.84

Câu 3. Phân số bằng
A.

25
B.84

C.

B.

C.

là :

Câu 4. Trong các phân số sau phân số tối giản là:
15
A. 17

B.

C.


Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2m2 25cm2 = … cm2
A. 20025

B. 225

C. 27

Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 giờ 15 phút = ...... phút
A. 75

B. 16

C. 115

Câu 7. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = ………….kg
A. 23

B. 2300

C. 2003

Câu 8 Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.

B.

C.

Phần 2 . Tự luận
Bài 1 : Tính

3

5

a) 4 + 16 =¿ ………………………………………………………………
23 11
b) 5 − 3 =¿………………………………………………………………

14


[Document title]
12 1
c) 4 x 3 =¿…………………………………………………………………
6 4

d) 7 : 8 =¿……………………………………………………………
Bài 2. Tìm x, biết :
1 1
a)X - 2 = 3
……………………..
……………………..
……………………..
…………………….
…………………….

1

1


5

b)X + 3 =1

c) 2 + X x 3= 2

……………………..
……………………..
……………………..
…………………….
…………………….

……………………..
……………………..
……………………..
…………………….
…………………….
3

Bài 3: Một cửa hàng có 250 kg đường . Buổi sáng đã bán được 8 buổi
chiều. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki lô gam đường ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…….................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Bài 4 :Tính nhanh :
32 x 50


a) 48 x 75 =¿ …………………………………………………………………
63 x 81

b) 135 x 84 =¿……………………………………………………………..

Họ và tên: …………………………………………………..
ĐỀ 8
15


[Document title]
I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm) Phân số chỉ số hình đã được tơ màu ở hình dưới là:

3
a. 5

5
b. 3

8
d. 5

c.

3
Câu 2: (1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số 5 ?
30
a. 18


18
b. 30

12
c. 15

15
d. 12

24
Câu 3: (1 điểm) Rút gọn phân số 36 ta được phân số tối giản là:

a.

12
18

b.

8
12

c.

6
9

d.


2
3

Câu 4: (1 điểm) Điền tiếp vào chỗ chấm để hồn thành câu nói sau:
Tổng .................................. của số đó chia hết cho 9 thì số
đó ..................... cho 9.
Câu 5: (1 điểm)
a. 857

Đổi

85m27dm2 = ........... dm2

b. 8507

c. 85007

d. 85070

Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?
a. 2 hình

b. 3 hình

c. 4 hình

d. 5 hình

5
3 5

×x= +
8 12
Câu 7: (1 điểm) Tìm x , biết 4

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
....................................................................................................
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
16


[Document title]


7 7
7
+ ×5+2×
10 10
10

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................
Câu 9: (1 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m,
2
chiều cao bằng 3 cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?


.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.....................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm)
Lớp 4/2 có 27 học sinh tham gia kiểm tra Tốn giữa kì II. Trong đó,
1
1
4
có 9 số học sinh đạt điểm 10; có 3 số học sinh đạt điểm 9; có 9 số học

sinh đạt điểm 8; số học sinh còn lại đạt điểm 7. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt
điểm 7 ?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
......................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Họ và tên: …………………………………………………..
17


[Document title]
ĐỀ 9
I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Phân số nào chỉ phần đã tơ màu trong hình sau:

A.

3
4

B.

4
3

C.

3
7

D.

4
7

1
Câu 2. Phân số 3 bằng phân số nào dưới đây?

5
A. 15

B.


10
9

3
C. 12

D.

15
30

...
Câu 3: 7 của 255 là:

A. 85

B. 153

C. 425

Câu 4
Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (1 điểm) (M1)
A
A. AB và BC ; CD và AD

B

B. AB và DC ; AD và BC
C. AB và CD; AC và BD
3 11 2 5

; ; ;
Câu 5 . Trong các phân số: 4 12 3 6 .

a) Phân số lớn nhất là:……….. b) Phân số nhỏ nhất là:……………..
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m215dm2 = .......... dm2
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5
3
Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 4 m, chiều rộng 4 m thì diện

tích của miếng bìa đó là: ……....
Phần 2 Tự luận:
Bài 1 : Tính
18

C


[Document title]
3

2 1

a) 4 x 9 + 3 = ………………………………………………………………
1 1 1
b) 4 : 3 − 2 = ……………………………………………………………….
5

1 1


c) 2 − 3 x 4 = ……………………………………………………………….
Bài 2: Tìm x, biết:
1
3
5
x: 2 = 4 + 3

y

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

................................

................................

................................

..............................


..............................

..............................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

.................................

.................................

.................................

................................

………………………. ……………………

1 7 3
 
4 8 8


y

5 2 1
 
12 3 4

Bài 3: Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi
được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần
xe máy?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất
1 1 1 1 1 1
+ + + + +
2 4 8 16 32 64

……………………………………………………………………………….

19


[Document title]
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................................................................................................

Họ và tên: …………………………………………………..
ĐỀ 10
I.Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
15
Câu 1. Phân số bằng phân số 21 là
. ..
a. 7

2
b. 3

10
c. 15

4
d. 5

Câu 2. Phân số nào đây là phân số tối giản
20
a. 18

15
b. 45

2
c. 5

2
d. 3


Câu 3. Hình vng có cạnh 12cm. Vậy diện hình vng là:
a. 72 cm2

b. 104 m

c. 144 cm2

d. 48 cm2

Câu 4. Số nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là:
a. 753

b. 573

c. 375

d. 357

Câu 5. 4 giờ 24 phút = ............. phút.
2 1 3
Câu 6. Cho các phân số 5 , 3 , 2

Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn...................................
Câu 7
3
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 = 28 là:

A. 21

B. 15


C. 7

D. 5

b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là:
A. 58

B. 508

C. 580
20

D. 5008



×