ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 003.
Câu 1. Tính tổng
các giá trị nguyên của tham số
nghiệm phân biệt nhỏ hơn
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
D.
để hàm số
C.
có hai nghiệm phức
B.
.
.
.
đồng biến trên
D.
.
. Giá trị
C.
.
Ta có
Vậy
có đúng hai
.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 3. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
để phương trình
.
bằng:
D.
.
.
.
Câu 4. Trong các nghiệm
thỏa mãn bất phương trình
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trường hợp 1:
Tập hợp các điểm
hình trịn
là miền
. Đặt
.
D. .
. Suy ra
bao gồm miền ngồi của hình trịn
và miền trong của
.
1
Hệ
có nghiệm khi đường thẳng
có điểm chung với miền
Để T đạt giá trị lớn nhất thì đường thẳng
với
Trường hợp 2:
.
tiếp xúc với đường tròn
là tâm của đường tròn
.
.
(loại).
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 5. Phần ảo của số phức
A.
là
.
bằng
.
2
B.
.
C. .
D. .
Đáp án đúng: D
Câu 6. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
, góc ở đỉnh bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Hình nón có góc ở đỉnh bằng
độ dài cạnh bằng
.
Thể tích khối nón là:
.
D.
.
nên thiết diện chứa trục của hình nón là tam giác đều có
.
Câu 7. Trong khơng gian với hệ trục
cho mặt cầu
. Điểm
tuyến
Tính
. Thể tích khối nón?
và đường thẳng
nằm trên đường thẳng
đến mặt cầu
(
sao cho từ
là các tiếp điểm) và
kẻ được ba tiếp
,
,
.
.
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
và bán kính
Gọi
là đường trịn giao tuyến của mặt phẳng
Đặt
khi đó
điểm
của
Vì
Lại
là tâm đường trịn
nên tam giác
có
nên
và mặt cầu
.
do đó tam giác
và
vng tại
nên trung
thẳng hàng.
đều do đó
suy ra
mà
.
nên
.
3
Mà a > 0 nên
Câu 8.
suy ra
Cho hàm số
nên
có bảng xét dấu của hàm số
Có bao nhiêu số nguyên
như sau
để hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Có bao nhiêu số nguyên
đồng biến trên khoảng
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. . B. . C.
Lời giải
Tập xác định
.
.
D. Vơ số.
có bảng xét dấu của hàm số
để hàm số
?
như sau
đồng biến trên khoảng
?
. D. Vơ số.
.
Ta có
.
.
Trường hợp 1:
Ta có
.
.
Đặt
.
Bảng xét dấu của
Hàm số
đồng biến trên khoảng
khi và chỉ khi
4
Hay
.
Kết hợp với điều kiện
khơng có giá trị nào của
Trường hợp 2:
thỏa mãn u cầu bài tốn.
.
Ta có
, với
là nghiệm đơn hoặc nghiệm bội
.
Ta có bảng xét dấu của
Hàm số
đồng biến trên khoảng
Hay
khi và chỉ khi
.
Kết hợp với điều kiện
Vậy có
Câu 9.
.
số nguyên
Kết quả của biểu thức
A. a4
Đáp án đúng: D
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
bằng:
B. a2
C. a3
Câu 10. Tập xác định của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
Lời giải
D. a - 4
B.
.
là
C.
Đkxđ của hàm số đã cho là:
Câu 11.
Cho hàm số
và
.
D.
.
.
có đạo hàm
hạn bởi đồ thị hàm số
.
liên tục trên
. Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới
và trục hồnh đồng thời có diện tích
. Tính
. Biết rằng
.
5
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
Ta có
và
. B.
.
có đạo hàm
trong hình vẽ được giới hạn bởi đồ thị hàm số
Biết rằng
.
liên tục trên
và trục hoành đồng thời có diện tích
. Tính
.
.
. C.
Áp dụng cơng thức tích phân từng phần với
. Miền hình phẳng
. D.
và
.
, ta được
6
Câu 12. Biết
với
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là các số hữu tỷ. Tính
.
C.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
Vậy
Suy ra
Câu 13. Cho số phức
A. 49.
Đáp án đúng: B
thỏa
. Mo đun của bằng
C. 7.
B. 13.
Giải thích chi tiết: Cho số phức thỏa
A.
13.
B. 169.C. 7. D. 49.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Văn Dương ; Fb:Dương Nguyễn
D. 169.
. Mo đun của
bằng
Ta có
.
Câu 14. Nghiệm của phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: C
là:
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 15. Cho hình chóp
khối chóp
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
có
B.
.
Giải thích chi tiết: Thể tích khối chóp:
, đáy
là hình vng cạnh
C.
.
D.
và
. Thể tích
.
.
7
Câu 16. Đường thẳng
không là tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 17. Cho hình trụ có
khoảng bằng
giác
là tâm của hai đường trịn đáy. Mặt phẳng
, cắt đường trịn
tại hai điểm
là hình vng và góc
A.
.
Đáp án đúng: D
song song và cách trục
và cắt đường trịn
tại hai điểm
một
sao cho tứ
. Thể tích khối trụ đã cho bằng
B.
.
C.
Câu 18. Gọi
là 2 nghiệm phức của phương trình
A. 26.
B. 16.
Đáp án đúng: D
.
D.
. Giá trị của
bằng
D. 6.
C. 8.
.
Giải thích chi tiết:
Phương trình có 2 nghiệm phức
nên
Câu 19. Cho biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
,
B.
.
Câu 20. Trong không gian hệ tọa độ
Mặt cầu
thay đổi qua
kính của đường trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C.
, cho hai điểm
và tiếp xúc với
B.
là giao điểm của
Có Mặt cầu
tiếp xúc với
tại
D.
.
và mặt phẳng
. Biết
C.
Giải thích chi tiết: Có
Gọi
.
.
chạy trên 1 đường trịn cố định. Tìm bán
.
D.
.
Phương trình AB:
và
tại
.
là tiếp tuyến của
khơng đổi
Biết
chạy trên 1 đường trịn bán kính
khơng đổi
8
Câu 21. Phươg trình
có nghiệm là
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 22. Cho hàm số
.
C.
.
D.
có đạo hàm
là
A. 3.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
.
. Số điểm cực trị của hàm số
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho hàm số
,
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghịch biến trên từng khoảng xác định.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
để hàm số
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
,
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số
để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
A.
. B.
Lời giải
. C.
TXĐ:
. D.
,
.
.
Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó thì
Do đó có
giá trị nguyên của tham số
Câu 24. Môđun của số phức
thỏa mãn.
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B. 1.
Giải thích chi tiết: Mơđun của số phức
A.
.B. 1. C. 2.
Hướng dẫn giải
D.
.
C.
.
D. 2.
là
.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 25.
Rút gọn biểu thức thức
A.
B.
C.
D.
.
9
Đáp án đúng: B
Câu 26. Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
trịn xoay tạo thành khi hình phẳng
A.
Đáp án đúng: D
, trục Ox và hai đường thẳng
. Khối
quay quanh trục Ox có thể tích là
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 27.
Cho hàm số
. Một nguyên hàm
A.
của
là:
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 28. Với giá trị nào của
A.
thì biểu thức
xác định?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
xác định
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng
Tính thể tích của khối lăng trụ
A.
Đáp án đúng: C
cân tại
.
.
. Ta chọn đáp án A
có đáy là tam giác vuông cân tại B . Biết
B.
Câu 30. Cho tam giác
A.
thỏa
C.
có
.
.
D.
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
và
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 31. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
B.
.
10
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
Khi đó ta có
.
Câu 32. Biết tổng các hệ số của khai triển
A.
Đáp án đúng: A
B.
bằng 1024. Khi đó hệ số của
.
C.
Giải thích chi tiết: Biết tổng các hệ số của khai triển
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
D.
trong khai triển bằng
.
D.
bằng 1024. Khi đó hệ số của
.
trong khai triển
.
+) Ta có
.
Vì tổng các hệ số của khai triển bằng 1024 nên thay
ta được:
.
+) Số hạng tổng quát của khai triển
Xét hệ số của
ta có:
là:
.Hệ số của
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
là:
.
là.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 34.
Cho
là các số thực dương và
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
.
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai.
B.
.
D.
.
11
Giải thích chi tiết: [NB] Cho
sai.
là các số thực dương và
A.
. B.
. C.
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y= ( 2 x +3 )√ 5 là:
A. 2 √ 5 ( 2 x+ 3 )√ 5−1
C. 2 √ 5 ( 2 x+ 3 )√ 5
Đáp án đúng: A
. D.
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là
.
B. √ 5 ( 2 x +3 )√ 5−1
D. 2 ( 2 x +3 )√ 5−1
----HẾT---
12