Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi toán 12 có đáp án (22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.29 KB, 13 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 1. Diện tích tồn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3 và thiết diện
qua trục là tam giác đều ?
A. 16 .
B. 12 .
C. 8 .
D. 20 .
Đáp án đúng: B

Giải thích chi tiết:
Giả sử thiết diện qua trục là tam giác đều SAB và OH là khoảng cách từ tâm mặt đáy đến đường sinh SA .
OH
OA 
sin 60  OA 2  AB 4 và   AB 4 .
Ta có OH  3 ,
S  r    r 2 12
Khi đó diện tích tồn phần của hình nón: tp
.
f x x  sin 2 x
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số  
là.
2


x 1
x2 1
 cos 2 x  C
 cos 2 x  C
A. 2 2
.
B. 2 2
.
x2
 cos 2 x  C
C. 2
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:

D.

x2 

 x  sin 2 x  dx xdx  sin 2 xdx 

1
cos 2 x  C
2
.

x2 1
 cos 2 x  C
2 2
.


4 2 3
 x  0  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 3. Cho biểu thức P  x x x ,
9
8

A. P  x .
Đáp án đúng: D

8
12

B. P x .

6
12

C. P x .

5
8

D. P  x .

1


23 4
0,75

m
Câu 4. Viết biểu thức 16
về dạng lũy thừa 2 ta được m ?
13
5
5

A. 6 .
B. 6 .
C. 6 .

D.



13
6 .

Đáp án đúng: D

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z 13 0 có diện tích?
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu
4
2
A. 4 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 3 .
Đáp án đúng: C
2

Giải thích chi tiết: Mặt cầu có bán kính R  1  4  9  13 1 nên có diện tích là S 4 R 4 .

3

4 2
3
Câu 6. Cho biểu thức P  x x x với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
5
8

5
6

A. P  x .
Đáp án đúng: A

2
3

B. P  x .

C. P  x .

3
4

D. P  x .

 N


bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa mặt đáy một góc bằng 60 , ta
được thiết diện là tam giác đều cạnh (2a ) . Diện tích xung quanh của ( N ) bằng
Câu 7. Cắt hình nón
2
A. 2 13 a .
Đáp án đúng: C

2
B. 2 7 a .

C.

7 a 2 .

2
D. 13 a .

z  3  4i 2.
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu diễn số
phức w 2 z  1  i là hình trịn có diện tích
A. S 25 .
B. S 12 .
C. S 16 .
D. S 9 .
Đáp án đúng: C
w  1 i
w 2 z  1  i  z 
2
Giải thích chi tiết:


z  3  4i 2 
Giả sử

w  1 i
 3  4i 2  w  1  i  6  8i 4  w  7  9i 4  1
2

w  x  yi

 x, y    , khi đó  1   x  7 

2

2

  y  9  16

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình trịn tâm
2
Vậy diện tích cần tìm là S  .4 16 .

I  7;  9 

, bán kính r 4.

Câu 9. Với giá trị nào của x thì biểu thức f ( x ) log 2 (2 x  1) xác định?
1

x   ;  

2
.
A. x  ( 1; ) .
B.
1 
x \  
2.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Biểu thức f ( x ) xác định

1

x    ; 
2 .

D.
 2x  1  0  x 

1
2 . Ta chọn đáp án A
2


Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a
, SA   ABCD 
 SBN  ?
và SA a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
4a 33
A. 33 .

Đáp án đúng: A

a 33
B. 11 .

2a 33
C. 33 .

a 33
D. 33 .

Giải thích chi tiết:
BN  AH 
  BN   SAH   BN  AK .
BN

SA

AH

BN
AK

SH
Kẻ
,
. Do
 AK   SBN   d  A,  SBN    AK
Mặt khác: AK  SH
.

1
1
 S ABN  AB.MN  a.2a a 2
2
2
Gọi M là trung điểm AB  MN  AB
.

1
S ABN  AH .BN
2
Mặt khác:

2.S
2.S ABN
 AH  ABN 

BN
BC 2  CN 2

 AK 
Xét tam giác vng SAH có AK là đường cao:
2x
f  x  2
x  1 . Khi đó:
Câu 11. Cho hàm số
f  x  dx 2 ln  1  x   C
A. 
.
f  x  dx ln  1  x   C

C. 
.
2

2

2.a 2

 2a 

2

SA  AH



2



4a 17
17
.

a.

SA. AH
2

a

 
 2

2

4a 17
17

 4a 17 
a2  

 17 

2



4a 33
33
.

f  x  dx 4 ln  1  x   C
B. 
.
f  x  dx 3ln  1  x   C
D. 
.
2

2


Đáp án đúng: C
3


d  x 2  1
2x.dx
 2
ln x 2  1  C
2

x

1
x

1
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 12. Tập xác định của hàm số y tan x là


x   k 2
2
A.
.

B. x k .



x   k
2
D.
.

C. x k 2 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số y tan x là


x   k 2
2
A.
.
Lời giải


x   k
2
B.
.

C. x k .

D. x k 2 .


 x   k
2
Đkxđ của hàm số đã cho là: cos x 0

.
SA   ABCD 
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có
, đáy ABCD là hình vng cạnh a và SA 6a . Thể tích
khối chóp S . ABCD bằng
a3
3
3
3
A. 3 .
B. 3a .
C. 6a .
D. 2a .
Đáp án đúng: D
1
1
V  S ABCD .SA  a 2 .6a 2a 3
3
3
Giải thích chi tiết: Thể tích khối chóp:
.
4
2
2
C
C
Câu 14. Cho hàm số y  x  2 x có đồ thị   , đường thẳng y m cắt đồ thị   tại hai điểm phân biệt A ,
B . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  và hai tia OA , OB . Tìm m sao cho diện tích hình  H 
bằng diện tích  OAB với O là gốc tọa độ.


40
A. 9 .
Đáp án đúng: C

B.

40
3 .

C.



40
3 .

10
D. 3 .

4
2
C
Giải thích chi tiết: Hàm số y  x  2 x có đồ thị   như hình vẽ.

4


2
C
Đường thẳng y m cắt đồ thị   tại hai điểm phân biệt A , B tạo thành OAB


 m 2  0  m 0 .
2
4
2
 A   a; m2  B  a; m 2 
,
với a  0 và m a  2a .

2
C : y x 4  2 x 2
Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng y m và đường cong  
.
1
SOAB  d  O, AB  . AB a.m 2
2
Ta có
.
a

S  m 2   x 4  2 x 2 
a



S H  S OAB

a

a


nên


 2
x5 2 x3 
a 5 2a 3 


dx 2 m 2  x 4  2 x 2  dx 2  m 2 x 
 2  m a 

5
3 0
5
3 


0
.

S 2S OAB


a 5 2a 3 
2
a2 2
 2  m2 a 

 2am 

 0
5
3 

5 3

40
40
10
 m 2   m 
 a2 
3
9
3 (nhận).
Câu 15. Biết đồ thị hàm số
của ab bằng bao nhiêu?
A. 8
Đáp án đúng: A

y

(2a  b)x2  ax  1
x2  ax  a  b  6 nhận trục tung và trục hoành làm tiệm cận. Khi đó giá trị

B. 4

C. 6

D. 2


n

 1 3
 x 
 bằng 1024. Khi đó hệ số của x 6 trong khai triển bằng
Câu 16. Biết tổng các hệ số của khai triển  x
A. 210
B. 252 .
C. 165 .
D. 792 .
Đáp án đúng: A
5


n

 1 3
 x 
 bằng 1024. Khi đó hệ số của x 6 trong khai triển
Giải thích chi tiết: Biết tổng các hệ số của khai triển  x
bằng
A. 792 . B. 165 . C. 210 D. 252 .
Lời giải
n

1 3
0 1
1 1
3
2 1

6
n  1 1 3 n  1
x
 Cnn x 3n
  x  Cn n  Cn n  1 x  Cn n 2 x    Cn
x
x
x
x

+) Ta có  x
.
Vì tổng các hệ số của khai triển bằng 1024 nên thay x 1 ta được:
n

1 3 
n
  1  1024  2 1024  n 10
1

.
10

k
1
1
3
C10k 10 k  x 3  C10k x 4 k  10
 x 
 là:

x
+) Số hạng tổng quát của khai triển  x
.
4
6
6
Xét hệ số của x ta có: 4k  10 6  k 4 .Hệ số của x là: C10 210 .

Câu 17. Tìm m và n lần lượt là số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. m 1 và n 0 .

y

x3  1
x2  x  2

B. m 2 và n 0 .
C. m 2 và n 1 .
D. m 1 và n 1 .
Đáp án đúng: A
y

x3  1
x 2  x 1

x2  x  2
x 2 .

Giải thích chi tiết: Ta có
x2  x 1

lim y  lim
 
x  
x  
x 2
Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang  n 0 .

x2  x 1
lim
y

lim

 x 2
x  2
x 2


2
 lim y  lim x  x  1  
 x 2
x  2
x 2
x 2 là tiệm cận đứng  m 1 .
Câu 18. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và có thể tích bằng
khối chóp đã cho.
A. h 2 3a.
Đáp án đúng: D

B.


h

3a
.
3

C.

h

3 3a
.
2

3a 3 . Tính chiều cao h của

D. h 3a.

1
3V
3 3a 3
 S ABC  3a 2  V  h.S ABC  h 

3a
2
3
S
3
a

2a
ABC
Giải thích chi tiết: Đáy là tam giác đều cạnh
.
Câu 19. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3 cm , 4 cm và 5 cm là
3

A. 12 cm .

B. 20 cm .
3

C. 40 cm .
3

D. 60 cm .
3

6


Đáp án đúng: D
Câu 20.
f  x  2 x  sin x  2 cos x
F 0 1
Cho hàm số
. Một nguyên hàm
của
thỏa  
là:

2
2
A. x  cos x  2sin x  2
B. x  cos x  2sin x
2
2
C. x  cos x  2sin x
D. x  cos x  2sin x  2
Đáp án đúng: D
Câu 21.
Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Hàm số khơng có cực trị.
Đáp án đúng: A

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 5.

0

Câu 22. Cho tam giác ABC cân tại A có BAC 120 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

B. BC  AB 3 .

A. BC 2 AB .
C. BC  AB 5 .
Đáp án đúng: B

D. BC 2 AB 5 .


2
2
2
2
2
0
2

Giải thích chi tiết: Ta có: BC  AC  AB  2. AB. AC.cos BAC 2. AB  2. AB .cos120 3. AB

 BC  AB 3
Câu 23.
Cho hàm số

có đạo hàm

hạn bởi đồ thị hàm số


A.
C.

.

liên tục trên

và trục hoành đồng thời có diện tích
. Tính


. Biết rằng

.

B.
.

. Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới

D.

.
.
7


Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số

có đạo hàm

trong hình vẽ được giới hạn bởi đồ thị hàm số
Biết rằng



A.
Lời giải
Ta có


. Miền hình phẳng

và trục hồnh đồng thời có diện tích
. Tính

. B.

Áp dụng cơng thức tích phân từng phần với

.

.

. C.

1

liên tục trên

. D.

.



, ta được

1

( x 1) f ( x)dx b  ( x 1) f ( x) |  f ( x)dx b

1
0

0

0

 2 f (1)  f (0)  I b  a  c  I b  I a  b  c
S
I 1;  4;0 
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   có tâm 
và bán kính bằng 3 . Phương trình của
 S  là

B.

 x  1

2

.

 x  1   y  4   z 2 3 .
C.
Đáp án đúng: B

 x 1

2


D.

A.

 x 1

2

2

2

  y  4   z 2 9
2

2

  y  4   z 2 9

.

2

  y  4   z 2 3

.
2

2


 x  1   y  4   z 2 9 .
có tâm
có bán kính 3 có phương trình là
Câu 25. Thể tích khối trụ có độ dài đường sinh l 4 và bán kính đáy r 3 là
A. 24 .
B. 12 .
C. 36 .
D. 30 .
Đáp án đúng: C
1
f  x 
2 2 x 1 .
Câu 26. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
S
Giải thích chi tiết: Mặt cầu  

I  1;  4;0 

8


1

A.

f  x dx  2 x 1
1

f  x dx  2
C.


2 x 1

2 x 1  C

C
.

.

B.

f  x dx 

D.

f  x dx 2

2 x 1  C

.

2 x 1  C

.

Đáp án đúng: C
2
Giải thích chi tiết: Đặt 2 x  1 t  2 x  1 t  dx tdt .
1

1 tdt
1
1
1
2 x  1dx  
 dt  t  C  2 x  1  C

2 t  2
2
2
Khi đó ta có 2
.

Câu 27.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với H nằm trong
ABC và 2SH=BC,
SBC
ABC

 tạo với mặt phẳng 
 một góc
. Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho
d  O ; AB  d  O ; AC  d  O;  SBC   1
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
256
500
A. 81 .
B. 81 .
125
D. 162 .


C.
Đáp án đúng: C

Giải thích chi tiết:
Giả sử E , F là chân đường vng góc hạ từ O xuống AB, AC . Khi đó ta có HE  AB, HF  AC . Do

OE OF 1 nên HE HF . Do đó AH là phân giác của góc BAC
.
Khi đó AH  BC D là trung điểm của BC .

OK   SBC 
. Kẻ OK  SD thì
. Do đó OK 1 và SDA 60 .
a
SH a, HD a.cot 60 
AB BC CA 2a  a  0 
3.
Đặt
thì
Do

BC  AD  BC   SAD 

Do đó AD a 3 3HD nên H là tâm tam giác đều ABC  S . ABC là hình chóp tam giác đều và E , F là
trung điểm AB, AC .
Mặt khác trong tam giác SOK có :
 K D .

SO 


OK
2
OH   DFE 
sin 30
. Do DEF đều có
nên OE OF OD 1

9


Khi đó

DSO

 AB 3, SH 

D

vng tại

và có

DH  SO . Từ đó

DH 2 HS .HO



a2

3
a  2  a   a 
3
2

3
2.

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC thì

R

SA2 7

2 SH 4 .

3

Vm / c

4  7  343
  .  

3  4
48 .

Câu 28. Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , trục Ox và hai đường thẳng
x 1 ; x 4 khi quay quanh trục hồnh được tính bởi công thức nào?
4


A.

4

V  xdx

B.

1

V  2 xdx
1

4

4

V   xdx

1
C.
Đáp án đúng: A

D.
4

Giải thích chi tiết:

2


V  x dx
1

4

 

V   x dx  xdx
1

1

z  5  i  z i 0
Câu 29. Cho số phức z thỏa
. Mo đun của z bằng
A. 13.
B. 169.
C. 49.
Đáp án đúng: A

D. 7.

z  5  i  z i 0
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa
. Mo đun của z bằng
A.
13.
B. 169.C. 7. D. 49.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Văn Dương ; Fb:Dương Nguyễn

z  5  i  z i 0  z 5  (1  z )i  z  25   1  z 

Ta có
2

2

2

 z 25  1  2 z  z  z 13

.

M  a; b 

z   4  4i  4
là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
. Gọi
 MA MB 



A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1  2  3i, z2 3  i, z3  2  5i . Khi biểu thức  AB BC 
mn p
a
41
đạt giá trị nhỏ nhất thì
(với m, n, p   ). Giá trị của tổng m  n  p bằng.

Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi


A. 738.
Đáp án đúng: A

B. 748.

C. 401.

D. 449

10


Giải thích chi tiết:

A   2;  3 , B  3;1 , C   2;5 
Ta có: AB BC  41
2
2
z   4  4i  4   a  4    b  4  i 4   a  4    b  4  16  C 
Ta có:
 C
Điểm biểu diễn M nằm trên đường trịn

 a 3  5t

B  3;1
AB  5; 4 
AB
Đường thẳng

đi qua
và nhận
làm vtcp có phương trình: b 1  4t
MA MB MA MB MA  MB AB





41
41
41
41
Ta có AB BC


 MA MB 



AB
BC  đạt giá trị nhỏ nhất khi M nằm giữa A, B

Suy ra biểu thức
Do đó tọa độ M là nghiệm của hệ:
 a  4  2   b  4  2 16
41t 2  34t  6 0  *

  2  a  3  a 3  5t
a 3  5t

  2  a  3
b 1  4t
b 1  4t


 17  535
t 
41

 17  535
 * ta được  t  41
Giải

17  535
208  5 535
t
a
 KTM 
41
41
Với
ta được
17 
t

535
208  5 535
a
 TM 
41

41
Với
ta được
 m 208, n  5, p 535
 m  n  p 208    5   535 738
Câu 31.
Cho hàm số
,
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghịch biến trên từng khoảng xác định.

để hàm số
11


A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

.


Giải thích chi tiết: Cho hàm số
,
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số
để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
A.
. B.
Lời giải

. C.

. D.

.

m2  4
 m
y
'

D  \ 

(2 x  m) 2 .
 2 ,
TXĐ:
2
Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó thì m  4  0   2  m  2 .

Do đó có

giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn.
Câu 32. Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên  .
A.

y log  x 2 

.

B.

x

.

x
D. y 0,3 .

C. y 3 .
Đáp án đúng: A
Câu 33. Cho hàm số
m    2;0 
A.
.
m   0;1
B.
.
m    5;  2 
C.
.

m   1;3 
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34.

y ln  x  1

f  x  ln  e x  m 



f   ln 2  

3
2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Rút gọn biểu thức thức

A.
C.
Đáp án đúng: C

B.

.

D.

3

2
Câu 35. Cho hàm số y  x  3 x . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Giá trị cực đại của hàm số bằng  4 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 .
Đáp án đúng: B

B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
----HẾT---

12


13



×