Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần thái dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 51 trang )

bµi tËp lín m«n: qu¶n trÞ tµi chÝnh
LỜI NÓI ĐẦU
Sau bước chuyển đổi từ nền kinh tế tập trung, bao cấp sang nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa, một số doanh nghiệp nhà nước không thích
ứng kịp thời, không có sự điều chỉnh phù hợp, hiệu quả sản xuất kinh doanh
kộm đó dẫn tới giải thể, phá sản. Bên cạnh đó, có rất nhiều doanh nghiệp đó biết
vươn lên để khẳng định mình và ngày càng phát triển… một trong số đó là Công
ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà với các sản phẩm đa dạng, phong phú, giá cả hợp
lý đang ngày càng một chiếm lĩnh thị trường, gần gũi hơn với người tiêu dùng.
Sau quá trình thực tập tại Công ty cổ phần Thái Dương, cùng với sự hướng dẫn
của thầy Ngô Thế Chi và các Có, Chú trong Phòng Tài vụ của công ty, em đó
chọn đề tài: “Chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Thái Dương
1
bµi tËp lín m«n: qu¶n trÞ tµi chÝnh
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
1. Quá trình hình thành và phát triển.
Vào năm 1993, Công ty bắt đầu sản xuất bánh kẹo với ba dây chuyền sản
xuất: dây chuyền kẹo được nhập khẩu từ Châu Âu, dây chuyền bánh Biscuits
theo công nghệ APV của Anh, dây chuyền mạch nha với thiết bị đồng bộ dùng
công nghệ thủy phân bằng Enzyme và trao đổi ion lần đầu tiên có ở Việt Nam
được nhập khẩu từ Đài Loan. Sản phẩm bánh kẹo của Công ty nhanh chóng
được phân phối đến tất cả các tỉnh thành trong cả nước và đã được người tiêu
dùng đánh giá cao về chất lượng.
Năm 1996, Công ty tiếp tục đầu tư dây chuyền sản xuất bánh cookies với thiết bị
và công nghệ của Hoa Kỳ để đa dạng hóa sản phẩm và kịp thời đáp ứng nhu cầu
tăng nhanh của sản phẩm bánh ngọt trong nước.
Năm 1998, Công ty tiếp tục đầu tư thiết bị sản xuất kẹo dẻo được nhập khẩu từ
Úc.
Năm 1999, Công ty đầu tư dây chuyền sản xuất thùng carton và khay nhựa để
phục vụ sản xuất. Đồng thời dây chuyền sản xuất kẹo mềm cũng được đầu tư
mở rộng và nâng công suất lên đến 11 tấn/ngày.


Ngày 16/01/1999, Công ty với thương hiệu Bibica được thành lập từ việc cổ
phần hóa ba phân xưởng : bánh, kẹo và mạch nha của Công ty Đường Biên Hoà.
Ngành nghề chính của Công ty là sản xuất và kinh doanh các sản phẩm: bánh
kẹo, nha, rượu và vốn điều lệ Công ty vào thời điểm ban đầu là 25 tỉ đồng.
Bắt đầu từ năm 2000, Công ty phát triển hệ thống phân phối theo mô hình mới.
Các chi nhánh tại Hà Nội, Đà Nẵng, thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ lần lượt
được thành lập để kịp thời đáp ứng nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của khách hàng
trong cả nước. Đồng thời, Công ty đã đầu tư dây chuyền sản xuất snack với
công suất 2 tấn / ngày bằng thiết bị được nhập từ Indonesia.
2
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
Thỏng 2 nm 2000, Cụng ty vinh d l Cụng ty u tiờn trong ngnh hng bỏnh
ko Vit Nam c cp giy chng nhn t tiờu chun ISO 9002 ca t chc
BVQI Anh Quc.
Thỏng 3 nm 2001, i Hi c ụng nht trớ tng vn iu l t 25 t ng lờn
35 t ng t ngun vn tớch ly cú c sau 2 nm hot ng di phỏp nhõn
Cụng Ty C Phn.
Thỏng 7 nm 2001, Cụng ty kờu gi thờm vn c ụng, nõng vn iu l lờn 56
t ng.
Thỏng 9 nm 2001, Cụng ty u t dõy chuyn sn xut bỏnh trung thu v
cookies nhõn vi cụng sut 2 tn / ngy v tng mc u t 5 t ng.
Ngy 16/11/2001, Cụng ty c y Ban Chng Khoỏn nh nc cp phộp niờm
yt trờn th trng chng khoỏn v chớnh thc giao dch ti trung tõm giao dch
chng khoỏn thnh ph H Chớ Minh t u thỏng 12/2001.
Cui nm 2001, Cụng ty lp t dõy chuyn sn xut bỏnh Bụng Lan kem cao
cp vi cụng sut 1,500 tn / nm vi tng mc u t lờn n 19.7 t ng.
Bỏnh bụng lan kem Hura ca Bibica cú nhng u im tuyt vi trong dũng
bỏnh ti : thm ngon, bao bỡ p v c bit l hn s dng n 12 thỏng. Sn
phm ó nhanh chúng chim lnh th trng trong nc v c ngi tiờu dựng
s dng nh sn phm biu tng hay dựng lm qu thm ving ngi thõn.

Thỏng 4 nm 2002, nh mỏy Bỏnh Ko Biờn Ho II c khỏnh thnh ti khu
cụng nghip Si ng, Gia Lõm, H Ni.
Thỏng 10 nm 2002, Cụng ty chớnh thc a vo vn hnh dõy chuyn
chocolate vi cụng ngh hin i ca Anh Quc. Sn phm Chocobella ca
Bibica nhanh chúng tr nờn thõn thit vi ngi tiờu dựng trong nc v c
xut khu sang cỏc th trng nh: Nht Bn, Bangladesh, Singapore
3
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
Cui nm 2002, chỳng tụi trin khai thc hin d ỏn m rng dõy chuyn Snack
vi cụng sut 4 tn / ngy.
Bc sang nm 2004, chỳng tụi ó mnh dn u t vo h thng qun tr tng
th doanh nghip ERP. ng thi, nm ny cng ó ỏnh du mt bc chuyn
mi cho h thng sn phm Cụng ty trong tng lai. Chỳng tụi ó kớ hp ng
vi vin dinh dng Vit Nam phi hp nghiờn cu sn xut nhng sn
phm giu dinh dng v phự hp mong mun s dng cỏc sn phm tt cho
sc kho ca ngi tiờu dựng.
Vo nm u nm 2005, Cụng ty vi s t vn ca Vin Dinh Dng Vit Nam
cho ra i dũng sn phm dinh dng : Bỏnh dinh dng Mumsure dnh cho
ph n cú thai v cho con bỳ, bt dinh dng dng bỏnh Growsure dnh cho tr
em tui n dm. Vi s thu hiu tõm lý thốm n bỏnh ko ngt ca ngi
n kiờng, chỳng tụi tr thnh nh sn xut u tiờn Vit Nam cho ra i dũng
sn phm Light vi nguyờn liu cao cp cú th s dng cho ngi n kiờng v
bnh tiu ng nh: bỏnh trung thu, bỏnh bụng lan kem, chocolate,mt tt .
Sn phm light l dũng sn phm rt c bit. Trc khi i n kt lun sn
phm phự hp vi ngi n kiờng v ngi bnh tiu ng chỳng tụi ó cú
nhng cụng trỡnh nghiờn cu rt cụng phu. Cỏc sn phm ny c s t vn v
th nghim lõm sng bi Vin Dinh Dng Vit Nam v trờn bao bỡ ca tt c
cỏc sn phm Light u cú con du ca Vin Dinh Dng. Nhõn õy chỳng
tụi cng xin xỏc nhn vi ngi tiờu dựng : sn phm Light hay sn phm
khụng ng khụng cú ngha l khụng ngt, khụng hay kộm hp dn. S khỏc

bit trong cỏc sn phm ny l thnh phn ng thng c thay th bng
nguyờn liu cao cp Isomalt. Ngoi ra, sn phm cũn c b sung nhiu loi
Vitamin, khoỏng cht khỏc nờn tớnh thm ngon v b dng l nhng yu t
hng u luụn c m bo.
Gia nm 2005, chỳng tụi m rng u t sang lnh vc ung v cho ra i
sn phm bt ng cc vi thng hiu Netsure v Netsure light (bt ng cc
dnh cho ngi n kiờng v bnh tiu ng). ng thi,chỳng tụi ó u t
4
bµi tËp lín m«n: qu¶n trÞ tµi chÝnh
vào dây chuyền sản xuất bánh mì tươi tại nhà máy Bánh Kẹo Biên Hoà II, Gia
Lâm, Hà Nội.
Cũng trong năm 2005, chúng tôi đã thực hiện một số dự án đầu tư tài chính : đầu
tư vào cổ phiếu của Công ty Gilimex, hợp tác sản xuất với Công ty cổ phần công
nghiệp thực phẩm Huế với 27% vốn cổ phần và phối hợp sản xuất nhóm sản
phẩm Custard cake với thương hiệu Paloma.
Bước vào năm 2006, chúng tôi bắt tay vào xây dựng hệ thống nhà máy mới tại
khu công nghiệp Mỹ Phước thuộc tỉnh Bình Dương để sản xuất các sản phẩm
chủ lực mà công suất sản xuất hiện tại chưa đủ đáp ứng nhu cầu thị trường.
Đồng thời, chúng tôi cũng đang tập trung đầu tư xây dựng phân xưởng kẹo cao
cấp đạt tiêu chuẩn HACCP, đầu tư dây chuyền sản xuất kẹo cao cấp để đáp ứng
nhu cầu tiêu thụ trong nước và phục vụ xuất khẩu.
Với mong muốn ngày càng trở nên gần gũi và năng động hơn trong mắt người
tiêu dùng, Công ty chính thức đổi tên thành "Công ty cổ phần Thái Dương" kể
từ ngày 17/1/2007.
Năng lực công nghệ.
Sản phẩm kẹo cứng và kẹo mềm của chúng tôi được sản xuất trên các dây
chuyền liên chất lượng cao, đặc biệt là mạch nha, nên sản phẩm kẹo cứng của
chúng tôi có hương vị vượt trội so với các sản phẩm cùng loại khác.
Sản phẩm layer cake (bánh bông lan kẹp kem) được sản xuất trên dây
chuyền thiết bị của Ý: đồng bộ, khép kín, áp dụng các nguyên tắc đảm bảo an

toàn vệ sinh thực phẩm nghiêm ngặt. Do đó, sản phẩm của chúng tôi có thời hạn
sử dụng tới 1 năm, trong khi các sản phẩm bánh tươi khác chỉ có thể sử dụng
trong vòng 1 tuần. Công ty chúng tôi là nhà sản xuất bánh kẹo đầu tiên ở Việt
nam đầu tư sản xuất loại sản phẩm này với sản lượng hàng năm hơn 1500 tấn.
Sản phẩm chocolate của chúng tôi có chất lượng không hề thua kém các sản
phẩm của Châu Âu. Bởi vì, ngoài các nguyên liệu đều nhập từ Châu Âu,
chocolate của chúng tôi còn được sản xuất theo công nghệ và thiết bị của Anh.
Hàng năm, chúng tôi có thể sản xuất được hơn 600 tấn chocolate các loại.
Ngoài các sản phẩm trên, chúng tôi còn có các sản phẩm khác: bánh biscuit các
5
bµi tËp lín m«n: qu¶n trÞ tµi chÝnh
loại (sản xuất trên dây chuyền thiết bị của Anh); bánh cookies (sản xuất trên dây
chuyền thiết bị của Mỹ); bánh xốp phủ chocolate; snack các loại; kẹo dẻo
Tổng cộng hàng năm, Công ty chúng tôi cung cấp cho thị trường hơn 15.000 tấn
bánh kẹo các loại.
3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị.
Cơ cấu bộ máy quản trị được tổ chức theo kiểu trực tuyến - chức năng,
trong đó vị trí, chức năng các bộ phận như sau: Sơ đồ bộ máy quản trị.
6
bµi tËp lín m«n: qu¶n trÞ tµi chÝnh
Bộ phận
thị trường
Tổng giám đốc
Phó tổng
giám đốc tài
chính
Văn phòng
Phòng
kỹ thuật
Phòng

KCS
Phó tổng giám
đốc Kinh
doanh
Phòng
tài vụ
Phòng kế
toán Nhà ăn
Phòng tổ
chức
Phòng
hành
chính
Y tế
Phòng
kinh
doanh
Bộ phận
vật tư
Bộ phận
vận tải
Bộ phận
bốc vác
Kho Hệ thống
bán hàng
Xí nghiệp
bánh
Xí nghiệp
kẹo
Xí nghiệp

phù trợ
Nhà máy
Việt Trì
Nhà máy
Nam Định
Sơ đồ bộ máy quản trị
7
bµi tËp lín m«n: qu¶n trÞ tµi chÝnh
4. Cơ cấu lực lượng lao động trong công ty.
Bảng1: Cơ cấu lao động của công ty năm 2010
Chỉ tiêu
XN bánh XN kẹo XN phù trợ
XN Việt
Trì
XN Nam
Định
Khối hành
chính, quản
lý kỹ thuật
Tổng số
người
Tỷ lệ
SN TL SN TL SN TL SN TL SN TL SN TL
1. Giới tính
Nam 86 24,1 210 29 43 79,6 210 32,5 36 40,4 83 45,1 668
Nữ 271 75,9 514 71 11 20,4 437 67,5 53 59,6 101 54,9 1387
2. Trình độ
Đại học 9 32,14 10 35,7 8 72,7 29 28,7 5 33,3 65 47,8 126
CĐ, TC 19 67,86 18 64,3 3 27,3 72 71,3 10 66,7 71 52,2 218
3. Hình thức lao động

Trực tiếp 328 91,9 622 85,9 47 87 612 94,6 73 82 0 0 1682
Gián tiếp 29 8,1 102 14,1 7 13 35 5,4 16 18 184 100 373
4. Thời gian sử dụng
Dài hạn 59 16,5 378 52,2 42 77,8 263 40,6 51 57,3 161 87,5 954 46,4
Hợp đồng 192 53,8 222 30,7 11 20,4 124 19,2 27 30,3 20 10,9 596 29
Thời vụ 106 29,7 124 17,1 1 1,8 260 40,2 11 12,4 3 1,6 505 24,6
8
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
T bng trờn, ta thy ngun nhõn lc ca Cụng ty cú c im sau:
- V mt s lng: t mt xớ nghip cú 9 cỏn b, cụng nhõn viờn cựng
vi s phỏt trin ca quy mụ sn xut thỡ n cui nm 2010 Cụng ty ó cú
tng s lao ng l 2.055 ngi vi mc thu nhp bỡnh quõn l
1.000.000/ngi/thỏng.
- V mt cht lng: ton Cụng ty cú 126 ngi cú trỡnh i hc v
218 ngi cú trỡnh Cao ng hoc Trung cp. Trong ú cỏn b qun lý v
cỏn b k thut cú trỡnh hu ht l i hc v tui trung bỡnh l 35.
- V mt c cu: cỏn b cụng nhõn viờn ca cụng ty ch yu l n
chim trung bỡnh khong 75%, c tp trung ch yu trong khõu bao gúi,
úng hp vỡ cụng vic ny ũi hi s khộo lộo. Trong xớ nghip phự tr, do
c im cụng vic nờn hu ht cụng nhõn õy l nam gii. Vỡ tớnh cht sn
xut ca Cụng ty mang tớnh thi v nờn ngoi lc lng lao ng di hn
chim 46,4%, Cụng ty cũn s dng mt lng ln lao ng hp ng chim
29%, cũn li l lao ng thi v chim 24,6%. õy l hng i ỳng n ca
Cụng ty trong vic gim chi phớ v nhõn cụng m vn ỏp ng nhu cu lao
ng cho tng thi k.
5. Ti sn v ngun vn ca cụng ty.
Bng 2 : Thng kờ nng lc sn xut ca mỏy múc thit b.
STT Tờn thit b
Cụng sut
(tn/nm)

Trỡnh trang b
1 Dõy chuyn sn xut bỏnh Biscuit 1600
Thit b mi, c gii hoỏ, t
ng hoỏ
2 Dõy chuyn sn xut bỏnh Biscuit (Italy) 2300 Thit b mi , c gii hoỏ, t ng hoỏ
3 Dõy chuyn sn xut bỏn kem xp 150 C gii hoỏ v th cụng
4 Dõy chuyn sn xut ko cng 1400 C gii hoỏ, t ng hoỏ
5 Dõy chuyn sn xut ko mm cht lng cao 1200 C gii hoỏ, mt phn t ng hoỏ
6 Dõy chuyn sn xut ko mm khỏc 6700 C gii hoỏ, t ng hoỏ
7 Dõy chuyn sn xut ko Caramen (c) 2500
Thit b mi, c gii hoỏ, t ng
hoỏ
8
Dõy chuyn sn xut Glucụza phc v sn xut
ko
1500 C gii hoỏ
9
bµi tËp lín m«n: qu¶n trÞ tµi chÝnh
Bảng 3: Thống kê máy móc đang sử dụng tại Công ty
STT
TÊN THIẾT BỊ
NƯỚC SẢN
XUẤT
NĂM
SẢN
XUẤT
1 Máy trộn nguyên liệu, máy quật kẹo, máy cán Trung Quốc 1960
2 Máy cắt, máy ràng, máy nâng khay Việt Nam 1960
3 Máy sấy WKA4 Ba Lan 1966
4 Nồi hoà đường CK22 Ba Lan 1977

5 Nồi nấu liên tục sản xuất kẹo cứng Ban lan 1978
6 Nồi nấu nhân CK 22 Ba Lan 1978
7 Nồi nấu kẹo mềm CWA 20 Đài Loan 1979
8 Dây chuyền sản xuất kẹo cứng có nhân, kẹo
cứng đặc
Ba Lan 1980
9 Nồi nấu kẹo chân không Đài Loan 1990
10 Dây chuyền sản xuất bán quy ngọt Đan Mạch 1992
11 Dây chuyền phủ Sôcôla Đan Mạch 1992
12 Dây chuyền sản xuất bánh Cracker Italy 1995
13 Dây chuyền máy đóng gói bánh Nhật 1995
14 Máy gói kẹo cứng kiểu gấp xoắn tai Italy 1995
15 Dây chuyền sản xuất Jelly đổ khuôn Australia 1996
16 Dây chuyền sản xuất Jelly đổ cốc Inđônêxia 1997
17 Dây chuyền sản xuất kẹo Caramel Đức 1998
10
bµi tËp lín m«n: qu¶n trÞ tµi chÝnh
Bảng 4: Cơ cấu vốn của Công ty
Giá trị: tỷ đồng
Tỷ trọng: %
Chỉ tiêu
2000 2001 2002 2010
Giá trị
Tỷ
trọng
Giá trị
Tỷ
trọng
Giá trị
Tỷ

trọng
Giá trị
Tỷ
trọng
I. Theo cơ cấu
1. Vốn lưu động 36,456 34,49 40,35 36,43 46,343 37,93 50,365 36,40
2. Vốn cố định 69,239 65,51 70,40 63,57 75,825 62,07 88,020 63,6
Tổng 105,695 100 110,75 100 122,168 100 138,385 100
II. Theo nguồn vốn
1. Chủ sở hữu 63,734 60,3 68,11 61,5 75,602 61,88 78,022 56,38
2. Vay ngân hàng 31,497 29,8 33,47 30,22 37,61 30,79 49,781 35,97
3. Nguồn khác 10,464 9,9 9,17 8,28 8,956 7,33 10,582 7,65
Tổng 105,695 100 110,75 100 122,168 100 138,385 100
Nguồn : Phòng kinh doanh
6. Kết quả sản xuất kinh doanh
Bảng 7: Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh từ 2005 đến 2010
Chỉ tiêu
2005 2006 2007 2010
Tốc độ tăng trưởng (%)
02/01 03/02 04/03
Sản lượng (tấn) 11560 12780 14217 15986 10,55 11,24 12,44
Doanh thu (tỷ đồng) 158,50 163,932 172,56 193,319 3,43 8,87 12,03
Nộp ngân sách (tỷ
đồng)
16,7 18,2 20,45 23,07 12,5 12,36 12,81
Lợi nhuận (tỷ đồng) 4,15 4,95 5,57 6,65 19,28 12,53 17,77
Thu nhập bình quân
người lao động (1000
đồng)
700 850 1000 1200 13,3 17,65 20

Nguồn số liệu: Phòng kế toán
Qua bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty là tốt, có
triển vọng tiến xa hơn nữa.
So với năm 2007 thì năm 2010 có:
+ Sản lượng tiêu thụ tăng từ 14217 tấn đến 15986 tấn, tức là tăng 1769
tấn hay tăng12,44%, đây là kết quả có được nhờ những nỗ lực tìm kiếm thị
trường tiêu thụ bằng cách tăng thêm các đại lý ở khu vực Miền Trung và
11
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
Min Nam cũngg nh thỳc y cỏc hot ng xỳc tin thng mi (qung
cỏo, khuyn mi) Do ú dn ti: + Doanh thu tng t 172,56 t ng n
193,319 t ng tc l tng 20,759 t ng hay tng 12,03%.
+ Li nhun tng t 5,57 t ng lờn 6,56 t ng tng 0,99 t ng
hay tng 17,77%.
+ Thu nhp bỡnh quõn ca cỏn b cụng nhõn viờn tng t 1 triu
ng/thỏng lờn1,2 triu ng/thỏng.
Bng 8: C cu kinh doanh cỏc nhúm sn phm chớnh ca cụng ty
(n v: tn)
Nm
Tờn
2005 2006 2007 2010
Bỏnh Ngt Kem xp cỏc loi, Bỏnh
Quy kem, Xp da, cm
Chng, Bụng hng vng

2300 2190 3137 2868
Mn Bỏnh Violet, D lan
hng, Thu tiờn,
Pho mỏt
1080 2090 2270 3109

Ko Cng Da, xoi, dõu, sụcụla,
Hoa qu, ko Tõy du ký 3000 2980 2820 2709
Mm Cm, Sa da, c phờ, ko
Bp, ko m 3900 3520 3623 3800
Do Jelly, Chip chớp, gụm, mố
Xng 19428 2000 2367 3500
Chew 0 0 0 1840
Tng s 11560 12780 14217 15986
Ngun s liu: Phũng kinh doanh
Do c tớnh sn phm ớt phi u t chiu sõu m ch yu bng a dng
hoỏ sn phm, nờn cụng ty luon c gngnghiờn cu , tỡm kim cỏc sn phm
mi. Vic nhp thờm mt s dõy chuyn sn xutko Jelly, Caramen ó
giup Cụng ty cú nhng sn phm c trng. Qua bng s liu trờn ta thy
sang nm 2010 sn lng tiờu th ca cụng ty so vi nm 2007: t 14217 tn
lờn 15986 tn tg 1769 tn trong ú :
12
bµi tËp lín m«n: qu¶n trÞ tµi chÝnh
+ Bánh mặn: Sản lượng tăng từ 2270 tấn lên đến 3109 tấn tăng 839 tấn,
đây là loại bánh có hương vị lạ thu hút niều người đặc biệt là người têu dùng
miền Bắc (do sở thích của người miền Bắc là không thích độ ngọt nhiều).
+ Kẹo mềm: Sản lượng tăng từ 2367 tấn đến 3800 tấn, tăng 177 tấn do
công ty đã dưa ra nhiều ản pẩm có hương vị tái cây độc đáo, hấp dẫn mà giá
vừa phải.
7. Phương hướng phát triển của công ty trong tương lai
Mục tiêu phấn đấu của công ty trong giai đoạn 2010- 2013 là giữ vững
quy mô, tốc độ phát triển để trở thành một trong những công ty sản xuất bánh
kẹo lớn nhất Việt Nam,có trang thiết bị tiên tiến, có khả năng cạnh tranh với
công nghiệp sản xuất bánh kẹo của các nước trong khu vực. Sản lượng bánh
kẹo ước tính đến năm 2010 khoảng 18.000 tấn/ năm chiếm khoảng 15- 17%
tổng sản lượng ngành, trong đó tiêu thụ trong nước khoảng 15.000 tấn, xuất

khẩu 3.000 tấn, doanh thu 216 tỷ đồng, nộp ngân sách 25 tỷ đồng.
CHƯƠNG II: Nghiên cứu tình hình thực hiện chỉ tiêu chi phí và giá
thành sản phẩm
I:Những lý luận cơ bản về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
1.1 -Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
1.1.1 -Chi phí sản xuất, phân loại chi phí sản xuất
1.1.1.1 -Khái niệm chi phí sản xuất
13
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
- Chi phớ ca doanh nghip cú th hiu l ton b cỏc hao phớ v lao
ng sng cn thit, lao ng vt húa v cỏc chi phớ khỏc m doanh
nghip phi chi ra trong quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh, biu
hin bng tin v tớnh cho mt k nht nh. Nh vy, bn cht ca chi
phớ trong hot ng ca doanh nghip luụn c xỏc nh l nhng phớ
tn (hao phớ) v ti nguyờn, vt cht, v lao ng v gn lin vi mc
ớch kinh doanh.
- Trờn gúc k toỏn ti chớnh, chi phớ c nhỡn nhn nh nhng
khon phớ tn phỏt sinh gn lin vi hot ng ca doanh nghip t
c 1 sn phm, lao v, dch v nht nh.
- Trờn gúc k toỏn qun tr, chi phớ cũng c nhn thc theo phng
thc nhn din thụng tin ra quyt nh. Chi phớ cú th l phớ tn thc t
gn lin vi hot ng sn xut kinh doanh hng ngy khi t chc thc
hin, kim tra, ra quyt nh; chi phớ cú th l phớ tn c tớnh thc
hin d ỏn, phớ tn mt i khi la chn phng ỏn, b qua c hi kinh
doanh.
1.1.1.2 Phõn loi chi phớ
Chi phớ sn xut kinh doanh ca doanh nghip bao gm nhiu loi,
nhiu th khỏc nhau. thun tin cho cụng tỏc qun lý, hch toỏn, kim tra
c phn cũngg nh phc v cho vic ra cỏc quyt nh kinh doanh, chi phớ sn
xut kinh doanh cn phi c phõn loi theo nhng tiờu thc phự hp.

a. Phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh theo hot ng v cụng dng kinh
t
- Chi phớ hot ng chớnh v ph: bao gm chi phớ to ra doanh thu bỏn
hng ca hot ng sn xut kinh doanh. Cỏc khon chi phớ ny c chia
thnh chi phớ sn xut v chi phớ ngoi sn xut.
+ Chi phớ sn xut: l ton b hao phớ v lao ng sng, lao ng vt
húa v cỏc chi phớ cn thit khỏc m doanh nghip b ra ch to sn phm,
14
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
dch v trong 1 k, biu hin bng tin. Nú gm chi phớ nguyờn vt liu trc
tip, chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ sn xut chung.
+ Chi phớ ngoi sn xut: gm cỏc chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý
doanh nghip.
- Chi phớ khỏc: l cỏc khon chi phớ liờn quan n cỏc hot ng ngoi sn
xut kinh doanh chc nng ca doanh nghip. Bao gm chi phớ hot ng ti
chớnh, chi phớ khỏc
b. Phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh theo yu t u vo ca quỏ trỡnh
sn xut, kinh doanh doanh nghip c chia thnh chi phớ ban u
v chi phớ luõn chuyn ni b.
- Chi phớ ban u: l cỏc chi phớ m doanh nghip phi lo liu, mua sm,
chun b t trc tin hnh cỏc hot ng sn xut kinh doanh.
Chi phớ ban u bao gm chi phớ nguyờn vt liu, chi phớ nhõn cụng, chi phớ
khu hao ti sn c nh, chi phớ dch v mua ngoi v chi phớ khỏc bng tin.
- Chi phớ luõn chuyn ni b: l cỏc chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh
phõn cụng v hp tỏc lao ng trong doanh nghip
c. Phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh theo mi quan h ca chi phớ vi
cỏc khon mc trờn Bỏo cỏo ti chớnh
Theo cỏch phõn loi ny, chi phớ sn xut kinh doanh chia thnh chi phớ sn
xut v chi phớ thi k.
- Chi phớ sn xut: l nhng khon chi phớ gn lin vi quỏ trỡnh sn xut

sn phm hay quỏ trỡnh mua hng hoỏ bỏn. i vi doanh nghip sn xut,
gm chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ sn
xut chung.
- Chi phớ thi k: l cỏc khon chi phớ phc v cho hot ng kinh
doanh, khụng to nờn giỏ tr hng tn kho m nh hng trc tip n li
nhun trong k m chỳng phỏt sinh.
d. Phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh theo khỏi nim quy np chi phớ
vo cỏc i tng k toỏn chi phớ (theo phng phỏp quy np)
15
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
Theo tiờu thc ny chi phớ sn xut kinh doanh chia thnh 2 loi:
- Chi phớ trc tip: l nhng chi phớ liờn quan trc tip n tng i
tng k toỏn tp hp chi phớ;
- Chi phớ giỏn tip: l chi phớ cú liờn quan n nhiu i tng k toỏn
tp hp chi phớ khỏc nhau nờn khụng th quy np trc tip c m phi tp
hp, quy np cho tng doanh thu theo phng phỏp phõn b giỏn tip.
e. Phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh theo mi quan h vi quy trỡnh
cụng ngh sn xut sn phm v quỏ trỡnh kinh doanh bao gm: Chi phớ
c bn, chi phớ chung.
Phõn loi chi phớ sn xut kinh doanh theo mi quan h vi mc hot ng
c chia thnh: chi phớ kh bin, chi phớ bt bin, chi phớ hn hp.
1.1.2 -Giỏ thnh sn phm, phõn loi giỏ thnh sn phm
1.1.2.1- Khỏi nim giỏ thnh
Giỏ thnh sn phm l biu hin bng tin ton b nhng hao phớ v lao
ng sng cn thit v lao ng vt hoỏ c tớnh trờn mt khi lng kt qu
sn phm lao v, dch v hon thnh nht nh.
Giỏ thnh sn phm l mt ch tiờu mang tớnh gii hn v xỏc nh, va
mang tớnh khỏch quan, va mang tớnh ch quan. Trong h thng cỏc ch tiờu
qun lý ca doanh nghip, giỏ thnh sn phm l ch tiờu kinh t tng hp
phn ỏnh kt qu s dng cỏc loi ti sn trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh,

cũng nh tớnh ỳng n ca nhng gii phỏp qun lý m doanh nghip ú
thc hin nhm h thp chi phớ, nõng cao li nhun.
1.1.2.2- Phõn loi giỏ thnh
a. Phõn loi giỏ thnh theo phm vi tớnh toỏn chi phớ: theo tiờu thc
ny giỏ thnh c chia thnh:
- Giỏ thnh sn xut: l ch tiờu phn ỏnh tt c nhng chi phớ phỏt sinh liờn
quan n vic sn xut, ch to sn phm trong phm vi phõn xng sn xut
gm: chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ sn
xut chung;
16
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
- Giỏ thnh ton b sn phm tiờu th: l ch tiờu phn ỏnh ton b cỏc khon
chi phớ liờn quan n sn xut, tiờu th sn phm
Giỏ thnh ton b sn phm tiờu th= Giỏ thnh sn xut+ chi phớ qun lý
doanh nghip + chi phớ bỏn hng
b. Phõn loi theo thi gian v c s s liu tớnh giỏ thnh
Theo ú, giỏ thnh chia lm 3 loi:
- Giỏ thnh k hoch: c tớnh toỏn trờn c s chi phớ sn xut k
hoch v s lng k hoch.
- Giỏ thnh nh mc: l giỏ thnh sn phm c tớnh trờn c s cỏc
nh mc chi phớ hin hnh v ch tớnh cho n v sn phm.
- Giỏ thnh thc t: l giỏ thnh sn phm tớnh trờn c s s liu chi phớ
sn xut thc t phỏt sinh v tp hp c trong k vi s lng thc t sn
xut c. Khỏc vi 2 loi giỏ thnh trờn, Giỏ thnh thc t ch c tớnh
toỏn sau khi quỏ trỡnh sn xut ú hon thnh.
1.1.3 - Mi quan h gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm, nhim
v ca k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
1.1.3.1 - Mi quan h gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm
Chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm l 2 ch tiờu ging nhau v cht,
u l hao phớ v lao ng sng v lao ng vt hoỏ m doanh nghip b

ra trong quỏ trỡnh sn xut. Nhng, do b phn chi phớ sn xut gia cỏc
k khụng u nhau nờn chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm li khỏc
nhau trờn 2 phng din:
- V mt phm vi: chi phớ sn xut gn vi 1 thi k nht nh, cũng
giỏ thnh sn phm gn vi khi lng sn phm, cụng vic, lao v ú hon
thnh.
- V mt lng: chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm khỏc nhau khi
cú chi phớ sn xut d dang. Th hin:
Tng giỏ thnh sn phm = Tng chi phớ sn xut d dang u k + Chi phớ
sn xut phỏt sinh trong k Chi phớ sn xut d dang cui k
17
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
Trong trng hp c bit: D dang u k = D dang cui k hoc khụng cú
sn phm d dang thỡ Tng giỏ thnh sn phm bng chi phớ sn xut trong k.
1.2 - i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut, tớnh giỏ thnh sn phm
1.2.1 - i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut
Xỏc nh i tng k toỏn chi phớ sn xut l khõu u tiờn trong vic t
chc k toỏn chi phớ sn xut. Thc cht ca vic xỏc nh i tng k toỏn
chi phớ sn xut l xỏc nh ni gõy ra chi phớ (phõn xng, b phn sn xut,
giai on cụng ngh) hoc i tng chi phớ (sn phm, n t hng)
Nh vy, xỏc nh i tng chi phớ sn xut mt cỏch khoa hc, hp lý l
c s t chc k toỏn chi phớ sn xut, t vic t chc hch toỏn ban u
n t chc tng hp s liu, ghi chộp trờn ti khon, s chi tit
1.2.2-i tng tớnh giỏ thnh
i tng tớnh giỏ thnh l cỏc loi sn phm, cụng v, lao v m
doanh nghip ú sn xut hon thnh i hỏi phi tớnh tng giỏ thnh v giỏ
thnh n v.
Nu doanh nghip t chc sn xut n chic thỡ tng sn xut c
xỏc nh l i tng tớnh giỏ thnh. Nu doanh nghip t chc sn xut hng
lot thỡ tng loi sn phm l i tng tớnh giỏ thnh.

i vi quy trỡnh cụng ngh sn xut gin n thỡ i tng tớnh giỏ
thnh s l sn phm hon thnh cui cựng ca quỏ trỡnh cụng ngh, cũng cỏc
doanh nghip cú quỏ trỡnh cụng ngh sn xut v ch bin phc tp thỡ i
tng tớnh giỏ thnh cú th l na thnh phm tng giai on v thnh phm
hon thnh giai on cụng ngh cui cựng v cũng cú th l tng b phn,
chi tit sn phm v sn phm ú lp rỏp hon thnh.
1.2.3 Mi quan h gia i tng tp hp chi phớ sn xut v i tng
tớnh giỏ thnh
i tng k toỏn chi phớ sn xut v i tng tớnh giỏ thnh ging
nhau v bn cht, u l nhng phm vi, gii hn nht nh tp hp chi phớ
sn xut theo ú v cựng phc v cho cụng tỏc qun lý, phõn tớch, kim tra chi
18
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
phớ, giỏ thnh sn phm. Gia chỳng cú mi quan h cht ch, vic xỏc nh
hp lý i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut l tin , iu kin tớnh
giỏ thnh theo cỏc i tng tớnh giỏ thnh trong doanh nghip.
Trờn thc t, khi xem xt cỏc loi na thnh phm t ch, cỏc b phn,
mt chi tit sn phm cú l i tng tớnh giỏ thnh hay khụng cn phi cõn
nhc n cỏc mt nh: chu k sn xut sn phm di hay ngn, na thnh
phm t ch cú phi l hng hoỏ hay khụng xỏc nh cho phự hp.
1.3 - Tp hp chi phớ sn xut
Cú 2 phng phỏp tp hp chi phớ sn xut:
- Phng phỏp trc tip: phng phỏp ny ỏp dng trong trng hp
chi phớ sn xut phỏt sinh cú liờn quan trc tip n tng i tng k toỏn
chi phớ sn xut riờng bit.
- Phng phỏp phõn b giỏn tip: phng phỏp ny ỏp dng trong
trng hp chi phớ sn xut phỏt sinh cú liờn quan n nhiu i tng k
toỏn chi phớ, khụng t chc ghi chộp riờng cho tng i tng c.
Mc phõn b cho tng i tng:
Ci = Ti * H (i = 1,n )

Trong ú:
H l h s phõn b
Ci: Chi phớ phõn b cho tng i tng i
Ti: Tiờu chun phõn b cho tng i tng i
1.3.1 - Tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip l ton b chi phớ v nguyờn vt liu
chớnh, na thnh phm mua ngoi, vt liu ph, nhiờn liu s dng trc tip
cho vic sn xut ch to sn phm hoc thc hin lao v, dch v.
Trng hp cn phõn b thỡ phõn b theo phng phỏp giỏn tip.
tp hp chi phớ nguyờn vt liu, k toỏn s dng Ti khon 621 - chi
phớ nguyờn vt liu trc tip.
19
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
Kt cu c bn Ti khon 621:
Bờn N: Tr giỏ nguyờn vt liu s dng cho sn xut
Bờn Cú: - Tr giỏ nguyờn vt liu s dng khụng ht nhp kho
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip trong k = chi phớ nguyờn vt liu s dng
trong k tr giỏ nguyờn vt liu cũng li cui k tr giỏ ph liu thu hi
1.3.2 - Tp hp chi phớ nhõn cụng trc tip
Chi phớ nhõn cụng trc tip l nhng khon tin phi tr cho cụng nhõn
trc tip sn xut sn phm hoc trc tip thc hin cỏc loi lao v, dch v
gm: tin lng chớnh, tin lng ph, cỏc khon ph cp, tin trớch Bo him
xó hi, Bo him y t, Kinh phớ cụng on theo s tin lng ca cụng nhõn
sn xut.
Cỏc khon trớch theo lng (Bo him xó hi, Bo him y t, Kinh phớ
cụng on) tớnh vo chi phớ nhõn cụng trc tip theo quy nh hin hnh.
1.3.3 -K toỏn chi phớ sn xut chung
Chi phớ sn xut chung l nhng khon chi phớ cn thit khỏc phc v
cho quỏ trỡnh sn xut sn phm cỏc phõn xng, b phn sn xut. Chi phớ
sn xut chung gm: chi phớ nhõn viờn phõn xng, chi phớ vt liu, chi phớ

cụng c dng c, chi phớ khu hao ti sn c nh, chi phớ dch v mua ngoi
v chi phớ khỏc bng tin.
Ti khon s dng: Ti khon 627 Chi phớ sn xut chung
1.3.4- K toỏn chi phớ sn xut ton doanh nghip
1.3.4.1- K toỏn chi phớ sn xut ton doanh nghip theo phng phỏp kờ
khai Thng xuyờn.
Sau khi ú hch toỏn v phõn b cỏc loi chi phớ sn xut, cui cựng, cỏc chi
phớ ú phi c tng hp li tớnh giỏ thnh sn phm.
Ti khon s dng tp hp chi phớ sn xut l Ti khon 154 Chi phớ sn
xut kinh doanh d dang.
Ni dung ti khon:
Bờn N: Tp hp chi phớ sn xut trong k
20
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
Bờn Cú: - Cỏc khon gim chi phớ sn xut sn phm
- Tng giỏ thnh thc t hay chi phớ trc tip ca sn phm hon
thnh
D N: Chi phớ thc t ca sn phm cha hon thnh
Ti khon 154 c m chi tit theo tng ni phỏt sinh chi phớ hay tng loi
sn phm ca cỏc b phn sn xut.
1.3.4.2- K toỏn chi phớ sn xut ton doanh nghip theo phng phỏp kim
kờ nh k
tng hp chi phớ sn xut trong trng hp doanh nghip ỏp dng phng
phỏp kim kờ nh k, k toỏn s dng Ti khon 631 Giỏ thnh sn xut.
Ni dung Ti khon:
Bờn N: Phn ỏnh tr giỏ sn phm d dang u k v cỏc chi phớ phỏt sinh
trong k liờn quan n ch to sn phm
Bờn Cú: - Kt chuyn giỏ tr sn phm d dang cui k
- Tng giỏ thnh sn phm hon thnh
Ti khon 631 cui k khụng cú s d v c chi tit theo a im phỏt

sinh chi phớ, theo loi sn phm v b phn sn xut.
1.4- ỏnh giỏ sn phm lm d
Sn phm lm d l nhng sn phm ang trong quỏ trỡnh sn xut, ch
to (ang nm trong quỏ trỡnh cụng ngh sn xut hoc ú hon thnh 1 vi
bc ch bin nhng vn cũng phi gia cụng ch bin tip mời hon thnh).
Ton b chi phớ sn xut ú tp hp c trong k theo tng i tng
ú xỏc nh liờn quan n c sn phm hon thnh v sn phm d dang.
cú thụng tin phc v cho cụng tỏc tớnh giỏ thnh sn phm hon thnh cũngg
nh phc v yờu cu qun lý, kim tra, kim soỏt chi phớ, k toỏn cn phi xỏc
nh s chi phớ sn xut ú b ra cú liờn quan n s sn phm cha hon
thnh l bao nhiờu. ú l vic ỏnh giỏ sn phm lm d.
21
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
Nh vy, ỏnh giỏ sn phm d dang l vic thanh toỏn, xỏc nh phn
chi phớ sn xut m sn phm lm d cui k phi chu. Chi phớ sn xut sn
phm d dang cú th c ỏnh giỏ theo 1 trong cỏc phng phỏp sau:
1.4.1- ỏnh giỏ sn phm d dang theo chi phớ nguyờn vt liu chớnh trc
tip hoc chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Theo phng phỏp ny, giỏ tr sn phm d dang ch tớnh phn chi phớ
nguyờn vt liu chớnh trc tip hoc chi phớ nguyờn vt liu trc tip, cũng chi
phớ khỏc(chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ sn xut chung) tớnh c cho sn
phm hon thnh.
u im: phng phỏp ny tớnh toỏn n gin, d lm, xỏc nh chi phớ
sn phm d dang cui k c kp thi, phc v cho vic tớnh giỏ thnh sn
phm c nhanh chỳng.
Nhc im: chớnh xỏc khụng cao vỡ khụng tớnh n cỏc chi phớ ch
bin khỏc.
iu kin ỏp dng: phng phỏp ny phự hp vi nhng doanh nghip
cú chi phớ nguyờn vt liu chim t trng ln, khi lng sn phm d dang
cui k t v bin ng khụng ln so vi u k.

1.4.2- ỏnh giỏ sn phm lm d theo khi lng sn phm hon thnh
tng ng
Theo phng phỏp ny, phi tớnh toỏn tt c cỏc khon mc chi phớ cho
sn phm d dang theo mc hon thnh ca chỳng. Do vy, trc ht cn
cung cp khi lng sn phm d dang v mc ch bin ca chỳng tớnh
i khi lng sn phm d dang ra khi lng sn phm hon thnh tng
ng. Sau ú, tớnh toỏn xỏc nh tng khon mc chi phớ cho sn phm d
dang theo nguyờn tc:
- i vi cỏc khon mc chi phớ b vo 1 ln ngay t u quy trỡnh sn
xut(nh nguyờn vt liu chớnh trc tip, nguyờn vt liu trc tip ) thỡ tớnh
cho sn phm hon thnh v sn phm d dang.
22
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
u im: phng phỏp ny tớnh toỏn c chớnh xỏc v khoa hc hn
phng phỏp trờn.
Nhc im: khi lng tớnh toỏn nhiu, vic ỏnh giỏ mc ch
bin hon thnh ca sn phm d dang khỏ phc tp v mang tớnh ch quan.
iu kin ỏp dng: thớch hp vi nhng doanh nghip m chi phớ
nguyờn vt liu trc tip chim t trng khụng ln trong tng chi phớ sn xut,
khi lng sn xut d dang u k v cui k bin ng l
1.5- Tớnh giỏ thnh sn phm trong doanh nghip
1.5.1- Phng phỏp tớnh giỏ thnh gin n
K toỏn cn c vo chi phớ sn xut ú tp hp c kt qu hch toỏn
nghip v v khi lng sn phm hon thnh v d dang ỏnh giỏ sn
phm d dang, t ú, tớnh giỏ thnh sn phm theo cụng thc:
ZTT = Dk + C Dck
ZTT
ztt =
Sh
Trong ú: Dk: chi phớ sn xut d dang u k

C: tng chi phớ sn xut thc t phỏt sinh trong k
Dck: chi phớ sn xut d dang cui k
ztt: giỏ thnh n v sn phm
Sh: khi lng sn phm hon thnh
u im: tớnh toỏn nhanh, n gin, khụng i hỏi trỡnh cao
Nhc im: phm vi ỏp dng hp
iu kin ỏp dng: i vi nhng doanh nghip thuc loi hỡnh sn xut gin
n, cú s lng mt hng t, sn xut vi khi lng ln, chu k sn xut
ngn.
1.5.2 -Phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm theo n t hng
23
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
Trong phng phỏp ny, mi n t hng c m mt Phiu tớnh
giỏ thnh cụng vic hay gi l Phiu tớnh giỏ thnh theo n t hng.
Phiu tớnh giỏ thnh cụng vic c lp cho tng n t hng khi Phũng k
toỏn nhn c thụng bỏo v lnh sn xut ú c phỏt ra cho cụng vic ú.
Tt c cỏc phiu tớnh giỏ thnh cụng vic c lu tr khi sn phm ang sn
xut, chỳng cú tỏc dng nh cỏc bỏo cỏo sn phm sn xut d dang khi sn
phm hon thnh v giao cho khỏch hng, cỏc phiu tớnh giỏ thnh cụng vic
c cung cp t khõu sn xut sang khõu thnh phm.
24
bài tập lớn môn: quản trị tài chính
1.5.3- Phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm phõn bc
1.5.3.1 -Phng phỏp tớnh giỏ thnh phõn bc cú tớnh giỏ thnh na
thnh phm
Quy trỡnh tớnh giỏ thnh cú tớnh giỏ thnh na thnh phm c
khỏi quỏt qua s sau:
Giai on 1 Giai on 2 Giai on n
+ + +
Theo phng phỏp ny, k toỏn cú th tớnh c giỏ thnh na thnh phm t

ch mi giai on cụng ngh sn xut, iu ny thun tin cho vic tớnh
toỏn kinh t cú hiu qu tng giai on phõn xng, t i sn xut. Mt
khỏc, khi cú na thnh phm bỏn ra ngoi, doanh nghip cú c s tớnh giỏ
vn hng bỏn, quyt nh giỏ bỏn v xỏc nh kt qu kinh doanh.
Phng phỏp ny ỏp dng vi nhng doanh nghip cú yờu cu hch
toỏn cao, cú quy trỡnh cụng ngh phc tp, na thnh phm t ch cũngg l
hng hoỏ.
Chi phớ nguyờn
vt liu trc tip
Chi phớ khỏc giai
on 1
Giỏ thnh na
thnh phm 1
Chi phớ na
thnh phm G
1 chuyn sang
Chi phớ khỏc giai
on 2
Giỏ thnh na
thnh phm 2
Chi phớ na
thnh phm
n-1 chuyn
sang
Chi phớ khỏc
giai on n
Giỏ thnh
thnh phm
25

×