Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Ôn tập toán 12 có đáp án (211)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 13 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 022.
Câu 1. Đạo hàm của hàm số

là:

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy là , thiết diện qua trục là một hình vng. Tính thể tích khối lăng trụ tứ
giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho theo .
A.
.
B.
.
C.
.


D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 3.
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M,m lần lượt là giá trịlớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M +m là:

A.
.
B. – 2.
C. 6.
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R và bảng biến thiên

D. 2.

1


Hàm số g ( x )=15 f (−x 4 + 4 x 2−6 )+ 10 x 6 −15 x 4 −60 x 2 đạt cực tiểu tại x 0 <0. Chọn mệnh đề đúng?
−5
;−2 .
A. x 0 ∈
B. x 0 ∈ (−1 ; 0 ) .
2

( )
3
C. x ∈ (−2;− ).

2

D. x 0 ∈

0

Đáp án đúng: D

Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 6.

B.



.

C.

Số giao điểm của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 7.

( −32 ;−1).
.


D.

.

với trục hồnh là:

B.

Cho hệ bất phương trình

C.

với



D.

là các hằng số. Trong mặt phẳng

, nếu

là một nghiệm của hệ bất phương trình thì điều kiện nào sau đây là đúng?
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: C


B.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Cho hệ bất phương trình
phẳng
A.

, nếu

với



là các hằng số. Trong mặt

là một nghiệm của hệ bất phương trình thì điều kiện nào sau đây là đúng?

.

B.

.

C.


.

D.

.

Câu 8.

là nguyên hàm của hàm số

A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Hàm số
A.

B.

, biết rằng
.

C.

. Tính
.

D.

.

.

nghịch biến trên:



B.

C.
Đáp án đúng: D

D.


2


Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
trục

. Tìm ảnh của đường thẳng

ta được đường thẳng

A. .
Đáp án đúng: D

B.

. Hỏi


.

C.

Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
đối xứng qua trục
A. . B. . C.
Lời giải
Đường thẳng
Do đó

. Kết luận

Lấy điểm

thuộc đường thẳng

Vậy
Gọi

. Hỏi

qua phép

bằng bao nhiêu?

là giao điểm của




cũng sẽ song song với

.

.

đi qua điểm

.

và vng góc với

. Suy ra

.


. Khi đó

là nghiệm của hệ phương trình

.
là ảnh của

Ta có
Vậy

D. .


. Tìm ảnh của đường thẳng

. Khi đó ảnh của

Suy ra phương trình đường thẳng
Gọi

.

.

song song với trục đối xứng

Cho đường thẳng

bằng bao nhiêu?

ta được đường thẳng

. D.

qua phép đối xứng qua

qua trục đối xứng

. Ta có

là trung điểm

, vì vậy mà


.
.

Câu 11. Hàm số nào dưới dây là hàm số đồng biến trên

?

3


A.

.

C.
Đáp án đúng: D

B.
.

D.

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng


.

cho hai đường thẳng


Viết phương trình của đường thẳng


.

và mặt

song song với

, cắt



lần lượt tại

.

A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Gọi

.

B.

.

.


D.

.

là tập hợp tất cả các số phức

thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B

sao cho số phức

là số thuần ảo. Xét các số phức

, giá trị lớn nhất của
B.

.

Giải thích chi tiết:  Đặt

bằng.
C.

. Gọi

.


D.

là điểm biểu diễn cho số phức

.
.



là số thuần ảo

Suy ra


.
thuộc đường trịn
được biểu điễn bởi

tâm

, bán kính
nên

.

thuộc đường tròn



. Gọi


4


Dấu

xảy ra khi

cùng hướng với

Ta có.
Vậy giá trị lớn nhất của
Nếu HS nhầm

bằng

.

thì có đáp án là

Câu 14. Ngun hàm của hàm số
A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

.


Câu 15. Cho hình trụ có bán kính
và chiều cao
sao cho góc giữa
và trục của hình trụ bằng
A.
C.
Đáp án đúng: B

là hàm số nào trong các hàm số sau?

.
.

.

D.

.

. Hai điểm ,
lần lượt nằm trên hai đường trịn đáy
. Tính khoảng cách giữa
và trục của hình trụ:
B.
D.

.
.

5



Giải thích chi tiết:
Gọi
Từ

,

là tâm của hai đáy.
kẻ đường thẳng song song với trục
. Suy ra

Xét tam giác

vng tại

của hình trụ, cắt đường trịn đáy kia tại

. Khi đó,

.
, ta có:
.

Lại có



Kẻ


,

nên
. Vì

Xét tam giác

.

nên

ta thấy

nên

. Vậy

. Ⓑ.

.

là tam giác đều cạnh

. Khi đó chiều cao là

.

Câu 16. Tập xác định của hàm số
Ⓐ.


. Suy ra

. Ⓒ.

A.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Biết
A.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Cho hình nón có đỉnh


. Ⓓ.

.

B.

C.

D.

. Giá trị của
B.

C.

, đáy là đường tròn tâm


theo hai đường sinh
. Biết khoảng cách từ
bằng
. Thể tích khối nón bằng:
A.
Đáp án đúng: D
Câu 19.

B.

Cho hình chóp

có đáy

và vng góc với mặt đáy
. Tính thể tích lớn nhất


D.

sao cho

, một mặt phẳng

đến mặt phẳng

.

C.


là hình vng cạnh
. Trên cạnh
của khối chóp

bằng
.

cắt mặt nón

và diện tích tam giác
D.

.

, cạnh bên
lấy điểm
, biết

và đặt
.
6


A.

.

B.

.


C.
.
Đáp án đúng: C

D.

.

Giải thích chi tiết:

Ta có:
Vậy thể tích khối chóp

Xét hàm số

.


trên khoảng

.

Ta có:

(Vì
)
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra:

Vậy

.
7


Câu 20. Gọi

là đồ thị hàm số

thẳng

. Hai tiếp tuyến đó là

A.



. Có hai tiếp tuyến của

.

C.

Đáp án đúng: A

.

Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Gọi
song song với đường thẳng

A.



C.
Lời giải
Tập xác định:

B.



.

D.



.

là đồ thị hàm số

. Có hai tiếp tuyến của



. D.

.




.

.

Gọi

là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm

Tiếp tuyến song song với đường thẳng

nên

Với

, ta có pttt là:

.

Với

, ta có pttt là:

.

Câu 21. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D


B.

.

?
C.

.

Giải thích chi tiết: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
Lời giải

cùng

. Hai tiếp tuyến đó là
. B.



cùng song song với đường

.

B.

. C.

. D.


D.

.

?
.

Thay lần lượt tọa độ điểm của các đáp án vào
Nhận thấy với
Vậy đáp ám đứn

, ta có:

8


Câu 22. Tìm một nguyên hàm

của hàm số

, biết

,



.
A.


B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết: Ta có

.


Vậy



suy ra

Hay
Câu 23. Gọi

là đồ thị của hàm số

thẳng

B.

Giải thích chi tiết:

Giải hệ

Thay

Khi
Khi

tiếp xúc với đường

.

tiếp xúc với

C.

.

tại điểm có hồnh độ

D.

khi hệ

.



.
,

hoặc
vào ta được


Thay

Khi

để

tại hai điểm phân biệt.

A.
.
Đáp án đúng: B

nghiệm

. Tìm tham số

.
.

vào ta được

thì

tiếp xúc với

thì
thì
Vậy các giá trị


tại chỉ một điểm

, suy ra
,suy ra
cần tìm là

tiếp xúc với
tiếp xúc với

nên

khơng thỏa mãn yêu cầu của bài toán.

tại hai điểm (
tại hai điểm

).
.

.
9


Câu 24. Hàm số

xác định trên khoảng nào dưới đây?

A.
Đáp án đúng: B


B.

Câu 25. Một khối cầu bán kính
A.
Đáp án đúng: A

.

C.

. Thể tích

D.

.

của khối cầu đó là?

B.

Câu 26. Đồ thị hàm số y=

.

C.

D.

2−x
có đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là:

−x−2
B. x = -2 và y = 1.
D. y = -2 và x = -2.

A. x = -2 và y = -2.
C. y = 1 và x = -2.
Đáp án đúng: C
Câu 27. Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn [-1;2] bằng 5?
A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết: Xét hàm số

trên [-1;2],

Tính

TH1: Với

TH2: Với
Vậy
là hai giá trị cần tìm
Câu 28. Cho hình vng

. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

Câu 29. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều có cạnh bằng a,
. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

Câu 30. Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: D


B.

.

C.

.

và chiều cao
C.

Giải thích chi tiết: Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính

D.

.

vng góc với mặt đáy và

D.

.

bằng
.

và chiều cao

D.


.

bằng
10


A.
Lời giải

. B.

Ta có
Câu 31.

. C.

. D.

.

.

Cho khối chóp
có đáy
là tam giác vng cân tại
hình vẽ bên dưới). Thể tích khối chóp bằng

A.
Đáp án đúng: C

Câu 32.

B.

Cho hàm số

,

C.

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. .
Lời giải

B.

(minh hoạ như

D.

. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

A. .
Đáp án đúng: A




bằng:

.

D.

. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
.

Hàm số xác định và liên tục trên

C.

.

D.

.
bằng:

.

.

Xét trên đoạn
( thỏa mãn).
.

Suy ra

.

11


Câu 33.

Cho hình chóp

, đáy là hình thang vng tại
. Thể tích khối chóp

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

Câu 34. Họ ngun hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 35.
Cho hàm số

C.





.

D.



.

B.

.

.

D.

.

có đạo hàm liên tục trên

.

. Đồ thị hàm số

như hình vẽ. Hỏi phương trình


có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A. 4 nghiệm.
B. 2 nghiệm.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị, ta suy ra

C. 3 nghiệm.

D. 1 nghiệm.

Khi đó, ta có bảng biến thiên

12


Đặt

. Từ bảng biến thiên, ta suy ra phương trình

+ Phương trình

(với

) có 1 nghiệm.

+ Phương trình

(với


) có 1 nghiệm.

Vậy phương trình

có nhiều nhất 2 nghiệm là

với

có nhiều nhất 2 nghiệm.
----HẾT---

13



×