1
Quản lý nhân viên
Tháng 5 năm 2012
Trần Minh Hải
2
Mục tiêu học tập
Hiểu được khái niệm về quản lý, quản lý nhân
viên, chức năng của quản lý nhân viên.
Hiểu được 4 loại năng lực và 4 loại tính cách
cuả nhân viên
Thực hiện được các bước trong quá trình tuyển
dụng nhân viên.
Biết cách giao việc và ủy quyền cho nhân viên
Biết cách đánh giá kết quản công việc cuả nhân
viên
Biết cách động viên, khuyến khích nhân viên.
Biết cách tổ chức cuộc họp nhân viên một cách
hiệu quả
Trần Minh Hải
3
Nội dung
Phần I : Các khái niệm cơ bản
Quản lý, quản lý dự án
Quản lý nhân viên là gì
Chức năng của quản lý nhân viên
Lãnh đạo và quản lý
Hiểu biết về 4 năng lực và 4 tính cách của
nhân viên để làm việc với họ hiệu quả
Trần Minh Hải
4
Nội dung
Phần II : Những kỹ năng cần thiết khi
quản lý nhân viên
Tuyển dụng nhân viên
Lãnh đạo theo tình huống (theo từng mức độ
năng lực của nhân viên)
Xây dựng nhóm làm việc
Đánh giá kết quả công việc cuả nhân viên
Giao việc, ủy quyền, động viên và khuyến
khích nhân viên
Điều hành cuộc họp hiệu quả
Trần Minh Hải
5
Quản lý dự án
Trần Minh Hải
6
Dự án là gì?
Dự án là một kế họach hay một chương
trình hành động nhằm đạt đến kết quả
mong muốn trong tương lai.
Trần Minh Hải
7
Quản lý dự án là gì?
Quản lý dự án là hành
động đưa các cá nhân
trong dự án làm việc
cùng nhau để thực
hiện, hoàn thành mục
tiêu chung.
Trần Minh Hải
8
Nhiệm vụ cơ bản của
quản lý dự án
Lập kế họach
Theo dõi
Giám sát
Đánh giá
Thực hiện
Trần Minh Hải
9
Theo dõi giám sát và đánh giá
Theo dõi:
Là quá trình thu thập thông tin, số liệu
để biết những công việc đang tiến
hành có đúng như kế họach đã đề ra
hay không.
Trần Minh Hải
10
Theo dõi giám sát và đánh giá
Giám sát:
Là quá trình thu tập thông tin và cho
những nhận xét phản hồi
Trần Minh Hải
11
Theo dõi giám sát và đánh giá
Đánh giá:
Là quá trình thu thập thông tin để trả
lời câu hỏi về giá trị của những công
việc đã làm
Trần Minh Hải
12
Theo dõi giám sát và đánh giá
Khi nào? Cái gì? Như thế nào?
Theo dõi
Làm khá
thường
xuyên
Số liệu
công việc
Qua báo cáo,
hồ sơ, nhật
ký công việc
Giám sát
Làm thường
xuyên
Con người Qua gặp
trực tiếp
Đánh giá
Làm ít
thường
xuyên hơn
Con người,
công việc
kế họach
Trực tiếp,
gián tiếp qua
hồ sơ,
báo cáo
Trần Minh Hải
13
Ngạn ngữ Ả rập
Đừng đòi hỏi có kết quả phi thường bằng
lối làm việc bình thường.
Mà hãy làm việc phi thường để có kết quả
bình thường.
Trần Minh Hải
14
Quan điểm quản lý
Nếu không hỏng hóc thì đừng sửa chữa
Sửa chữa trước khi hỏng
Quản lý nhân viên là quản lý một tập thể
những cá nhân
Trần Minh Hải
15
Quản lý nhân viên
Trần Minh Hải
16
P & PC
Product: Sản phẩm
Production Capacity: Năng lực sản xuất.
Trần Minh Hải
17
Khái niệm về quản lý
Một hệ thống được thiết lập để có thể đạt
những mục tiêu.
Dựa trên một số nguyên tắc khoa học (Tiến
trình hoạch định, tổ chức, theo dõi và giám
sát ...).
Trần Minh Hải
18
Quản lý nhân viên (nhân sự)
Khai thác và sử
dụng con người một
cách hợp lý và hiệu
quả.
Quản lý một nhóm
những cá nhân độc
lập
Trần Minh Hải
19
Chức năng của quản lý nhân viên
Thu hút
nhân viên
Sử dụng
nhân viên
Phát triển
nhân viên
Trần Minh Hải
20
Lãnh đạo và quản lý
Lãnh đạo: phương hướng, chiến lược, tập
hợp, động viên, khuyến khích, t6ạp trung cái
mấu chốt, quan trọng.
Quản lý: xây dựng kế hoạch, thực hiện, theo
dõi, giám sát, tập trung công việc cụ thể.
Quản lý làm đúng các công việc, còn lãnh
đạo là làm những việc đúng.
Trần Minh Hải
21
Sự khác biệt giữa
lãnh đạo và quản lý
Tiêu chí Lãnh đạo Quản lý
Bản chất Thay đổi Ổn định
Tập trung Con người Công việc
Tìm kiếm Tầm nhìn Mục tiêu
Quyền lực Uy tín cá nhân Uy tín phê chuẩn
Tác động Trái tim Trí óc
Nguyên tắc Phá bỏ N.tắc Lập ra N.tắc
Phong cách Chuyển đổi tâm
lý con người
Áp đặt tâm lý con
người
Trần Minh Hải
22
Hiểu 4 tính cách của nhân viên
Chim Công
Talker
Trần Minh Hải
23
Hiểu 4 tính cách của nhân viên
Chim cú
Thinker
Trần Minh Hải
24
Hiểu 4 tính cách của nhân viên
Chim Đại Bàng
Driver
Trần Minh Hải
25
Hiểu 4 tính cách của nhân viên
Chim Bồ Câu
Feeler
Trần Minh Hải