Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề luyện thi thpt môn toán (760)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.91 KB, 5 trang )

Free LATEX

ĐỀ LUYỆN THI THPT QG MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

Câu 1. Một chất điểm chuyển động có vận tốc phụ thuộc thời gian theo hàm số v(t) = 2t + 10(m/s). Tính
quãng đường S mà chất điểm đó đi được sau 2 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
A. S = 24 (m).
B. S = 20 (m).
C. S = 28 (m).
D. S = 12 (m).
Câu 2. Tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = log3 (x2 + x + 1) + 2x3 cắt đồ thị hàm
số y = 3x2 + log3 x + m là:
A. S = (−∞; ln3).
B. S = [ 0; +∞).
C. S = [ -ln3; +∞).
D. S = (−∞; 2).

Câu 3. Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y = x, y = x, x = 2 quay quanh trục hoành. Tìm
thể tích V của khối trịn xoay tạo thành?
10π
π
C. V =
.
D. V = 1.
A. V = π.
B. V = .
3


3
Rm
dx
Câu 4. Cho số thực dươngm. Tính I =
theo m?
2
0 x + 3x + 2
m+2
m+2
2m + 2
m+1
A. I = ln(
).
B. I = ln(
).
C. I = ln(
).
D. I = ln(
).
m+1
2m + 2
m+2
m+2
Câu 5. Một mặt cầu có diện tích bằng 4πR2 thì thể tích của khối cầu đó là
3
C. 4πR3 .
A. πR3 .
B. πR3 .
4


4
D. πR3 .
3

Câu 6. Cho lăng trụ đều ABC.A′ B′C ′ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB′ và BC ′ .


a
5a
3a
2a
A. √ .
B.
.
C.
.
D. √ .
3
2
5
5
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(2; −3; −1), N(2; −1; 1). Tìm tọa độ điểm E thuộc
trục tung sao cho tam giác MNEcân tại E.
A. (−2; 0; 0).
B. (0; 2; 0).
C. (0; 6; 0).
D. (0; −2; 0).
3
, ((ℵ) có đỉnh thuộc (S ) và đáy

2
là đường trịn nằm hồn tồn trên (S )), hãy tìm diện tích xung quanh của (ℵ) khi thể tích của (ℵ)lớn
nhất.



4 3π

A. 4 3π.
B.
.
C. √ .
D. 2 3π.
3
3
Câu 8. Trong các hình nón (ℵ) nội tiếp mặt cầu (S ) bán kính R =

Câu 9. Cho số phức z1 = 3 − 4i; z2 = 1 − i, phần ảo của số phức z1 .z2 bằng
A. −7.
B. 7.
C. −1.
D. 1.
Câu 10. Choa,b là các số dương, a , 1sao cho loga b = 2, giá trị của loga (a3 b) bằng
3
A. .
B. 5.
C. 3.
D. 3a.
2
Câu 11. Tính thể tích V của khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = 4 − x2 và

trục hoành quanh trục Ox.
4
512π
22π

A. V = .
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
5
15
3
2
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M(2; 3) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng
A. −2.
B. 2.
C. −3.
D. 3.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 13. Bất phương trình log2021 (x − 1) ≤ 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 2.
B. 1.
C. 2022.
D. 0.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3) và mặt phẳng (P) : 2x+2y−z+9 = 0.

Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương ⃗u = (3; 4; −4) cắt (P) tại B. Điểm M thay đổi trong (P)
sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90o . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào
trong các điểm sau?
A. K(3; 0; 15).
B. I(−1; −2; 3).
C. H(−2; −1; 3).
D. J(−3; 2; 7).
Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. . .
B. .
C. .
D. .
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = 5 x
5x
A. y′ = 5 x .
.
B. y′ =
ln 5
Câu 17. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai
A. Mô-đun của số phức z là số thực.
C. Mô-đun của số phức z là số phức.
(1 + i)(2 − i)

Câu 18. Mô-đun của số phức z =
√ 1 + 3i
A. |z| = 5.
B. |z| = 2.

C. y′ = x.5 x−1 .


D. y′ = 5 x ln 5.

B. Mô-đun của số phức z là số thực không âm.
D. Mô-đun của số phức z là số thực dương.

C. |z| =


5.

D. |z| = 1.






z2
Câu 19. Cho số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 5 − i. Giá trị của biểu thức


z1 +



z1


B. 11.

C. 5.
D. 13.
A. 5.

Câu 20. Cho số phức z1 = 3 − 2i. Khi đó số phức w = 2z − 3z là
A. −3 − 2i.
B. −3 + 2i.
C. −3 − 10i.
D. 11 + 2i.
2(1 + 2i)
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i)z +
= 7 + 8i. Mô-đun của số phức w = z + i + 1 là
1+i
A. 3.
B. 4.
C. 13.
D. 5.
Câu 22. Cho A = 1 + i2 + i4 + · · · + i4k−2 + i4k , k ∈ N∗ . Hỏi đâu là phương án đúng?
A. A = 2ki.
B. A = 1.
C. A = 0.
D. A = 2k.
Câu 23. Với mọi số phức z, ta có |z + 1|2 bằng
A. z2 + 2z + 1.
B. z + z + 1.
C. z · z + z + z + 1.
!2016
!2018
1+i
1−i

Câu 24. Số phức z =
+
bằng
1−i
1+i
A. 0.
B. −2.
C. 2.

D. |z|2 + 2|z| + 1.

D. 1 + i.

Câu 25. Tính
√ mơ-đun của số phức z thỏa mãn z(2 − i) + 13i = 1.


34
5 34
A. |z| =
.
B. |z| = 34.
C. |z| = 34.
D. |z| =
.
3
3
Câu 26. Tìm hàm số F(x) khơng là nguyên hàm của hàm số f (x) = sin2x.
1
A. F(x) = sin2 x.

B. F(x) = − cos2x.
C. F(x) = −cos2x.
D. F(x) = −cos2 x.
2
R1
Câu 27. Tích phân 0 e−x dx bằng
1
1
e−1
A. − 1.
B. .
C.
.
D. e − 1.
e
e
e
1
Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = √
.
2x + 1
R
R

1√
A. f (x)dx =
2x + 1 + C.
B. f (x)dx = 2 2x + 1 + C.
2
R

R

1
C. f (x)dx = √
+ C.
D. f (x) = 2x + 1 + C.
2x + 1
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 29. Giá trị của
A. e.

R0
−1

e x+1 dx bằng
B. −e.

C. e − 1.

D. 1 − e.

Câu 30. Cho f (x) là hàm số liên tục trên [a; b] (với a < b ) và F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên
[a; b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = a, x = b, đồ thị hàm số y = f (x) và
trục
R a hoành được tính theo cơng thức S = F(b) − F(a).
B. b f (x) = F(b) − F(a).
Rb

C. a k · f (x) = k[F(b) − F(a)].


b
Rb
D. a f (2x + 3) = F(2x + 3)


.
a
Câu 31. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = e x+1 , biết F(0) = e.
A. F(x) = e x + 1.
B. F(x) = e2x .
C. F(x) = e x .

D. F(x) = e x+1 .

Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 3; 2), B(1; 2; 1), C(4; 1; 3). Mặt phẳng đi qua trọng
tâm G của tam giác ABC và vng góc với đường thẳng AC có phương trình là
A. 3x + 2y + z − 4 = 0.
B. 3x − 2y + z − 4 = 0.
C. 3x − 2y + z − 12 = 0.
D. 3x − 2y + z + 4 = 0.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(−1; 2; 3), B(2; 4; 2) và tọa độ
trọng tâm G(0; 2; 1). Khi đó, tọa độ điểm C là:
A. C(1; 0; 2).
B. C(−1; 0; −2).
C. C(1; 4; 4).
D. C(−1; −4; 4).


2 2
. Mệnh đề nào dưới đây
Câu 34. Cho z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 + z2 + z3 = 0 và |z1 | = |z2 | = |z3 | =
3
đúng?

8
2
2
A. |z1 + z2 |2 + |z2 + z3 |2 + |z3 + z1 |2 = .
B. |z1 + z2 |2 + |z2 + z3 |2 + |z3 + z1 |2 =
.
3√
3
D. |z1 + z2 |2 + |z2 + z3 |2 + |z3 + z1 |2 = 1.
C. |z1 + z2 |2 + |z2 + z3 |2 + |z3 + z1 |2 = 2 2.
1 + z + z2
Câu 35. Cho số phức z (không phải là số thực, không phải là số ảo) và thỏa mãn
là số thực.
1 − z + z2
Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
3
3
5
5
7
1
B. < |z| < 2.
C. 2 < |z| < .
D. < |z| < .

A. < |z| < .
2
2
2
2
2
2
2
1
Câu 36. (Đặng Thức Hứa – Nghệ An) Cho các số phức z1 , 0, z2 , 0 thỏa mãn điều kiện +
=
z1 z2








×