Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Câu hỏi và đáp án bài thi kiểm tra siêu âm bậc 2 (asnt- ut-level 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.74 KB, 29 trang )

ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
Câu hỏi về phơng pháp kiểm tra siêu âm, cấp
II
Câu 1. Loại sóng có nhiều giá trị vận tốc, hoặc vận tốc biến đổi là :
a. Các sóng dọc
b. Các sóng trợt
c. Các sóng ngang
d. Các sóng Lamb
Câu 2. Điều nào sau đây đợc xem là (các) ứng dụng của kỹ thuật siêu âm ?
a. Xác định modul đàn hồi của một vật liệu.
b. Nghiên cứu cấu trúc kim loại của vật liệu.
c. Đo chiều dày của một vật liệu.
d. Tất cả các điều trên.
Câu 3. Chỉ có một dạng sóng âm quan trọng truyền qua đợc chất lỏng là
a. Sóng trợt.
b. Sóng dọc.
c. Sóng mặt.
d. Sóng Rayleigh.
Câu 4. Âm trở của một vật liệu đợc dùng để xác định:
a. Góc khúc xạ tại mặt phân cách.
b. Sự suy giảm sóng âm bên trong vật liệu.
c. Tỷ lệ tơng đối giữa năng lợng của phần sóng âm truyền qua và của
phần sóng âm phản xạ tại một bề mặt phân cách.
d. Độ nở rộng của chùm tia bên trong vật liệu.
Câu 5. Khi kiểm tra một mẫu vật bằng đầu dò góc (chùm tia xiên) dạng tiếp
xúc, nếu tăng góc tới lên cho đến khi đạt đến góc tới hạn thứ hai, sẽ
tạo ra:
a. Sự phản xạ toàn phần của sóng bề mặt.
b. Sóng trợt bị khúc xạ 450.
c. Sự hình thành sóng mặt.
d. Không phải các điều trên.


Câu 6. Năng lợng âm lan truyền theo nhiều dạng khác nhau. Dạng nào sau đây,
là một dạng lan truyền này ?
a. Sóng dọc.
b. Sóng trợt.
c. Sóng bề mặt.
d. Tất cả các sóng trên.
Câu 7. Một thí nghiệm đơn giản là đặt một que trong một ly nớc sẽ xuất hiện sự
đứt khúc tại bề mặt của nớc. Hiện tợng này là sự minh hoạ của:
a - Sự phản xạ
b - Sự phóng đại
c - Sự khúc xạ
d - Sự nhiễu xạ
Câu 8. Chiều dày tinh thể và tần số của đầu dò liên quan với nhau. Tinh thể
càng mỏng thì :
a - Tần số càng thấp
b - Tần số càng cao
c - Không có ảnh hởng đáng kể
.
Trang 1 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
d - Không phải các điều trên.
Câu 9. Sự phân bố ngẫu nhiên hớng của ô mạng tinh thể trong hợp kim có cấu
trúc tinh thể lớn là một yếu tố xác định.
a - Các mức nhiễu của sóng âm.
b - Việc lựa chọn tần số
c - Sự tán xạ của sóng âm.
d - Tất cả các điều trên.
Câu 10. Chiều dài của vùng gần sát với một đầu dò, mà ở đó xảy ra sự thăng
giáng của âm áp, chủ yếu chịu ảnh hởng của :
a - Tần số của đầu dò.

b - Đờng kính của đầu dò.
c - Chiều dài của cáp đầu dò.
d - Cả a và b.
Câu 11. Sự khác biệt của các tín hiệu thu đợc từ các mặt phản xạ giống nhau tại
các khoảng cách khác nhau trong vật liệu đến đầu dò có thể là do:
a - Sự suy giảm sóng âm trong vật liệu.
b - Sự nở rộng của chùm tia.
c - Các ảnh hởng của trờng gần.
d - Tất cả các điều trên.
Câu 12. Trờng hợp, một bất liên tục nhỏ hơn đầu dò tạo ra các chỉ thị có biên
độ thay đổi bất thờng khi dịch chuyển đầu dò tới lui, có thể xảy ra nếu
việc kiểm tra đợc thực hiện trong:
a - Vùng Fraunhofer.
b - Vùng gần.
c - Trờng Snell.
d - Vùng nông.
Câu 13. Trong kỹ thuật kiểm tra nhúng, các ảnh hởng trờng gần của một đầu dò
có thể đợc loại bỏ bằng cách:
a - Tăng tần số đầu dò.
b - Sử dụng đầu dò có đờng kính lớn hơn.
c - Sử dụng quãng đờng truyền trong nớc phù hợp.
d - Sử dụng một đầu dò hội tụ.
Câu 14. Trong hình 1, giả thiết một mẫu hình chùm tia đồng nhất, bạn sẽ trông
đợi mối quan hệ nào tồn tại giữa các biên độ của các tín hiệu phản xạ từ khuyết
tật tách lớp tại vị trí A và B ?
a. -12dB
b. Các biên độ bằng nhau
c. 2 : 1
d. 3 : 1
.

Trang 2 of 29
Hình 1
Mặt phản xạ dạng phân lớp
A
B
Tấm
Phẳng
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
Câu 15. Trong vùng trờng xa của một chùm tia siêu âm đồng nhất, cờng độ
âm :
a. Nhỏ nhất tại trục trung tâm của chùm tia
b. Lớn nhất tại trục trung tâm của chùm tia
c .Lớn nhất dọc theo tia góc bằng hai lần góc ( sin = C / Df ), với C là
vận tốc âm, D là đờng kính tinh thể, và f là tần số tại trục trung tâm
của chùm tia
d. Không liên quan đến sự định hớng so với trục trung tâm chùm tia
Câu 16. Điều nào sau đây có thể đợc tạo ra trong một thanh dài hẹp nếu sự
phân kỳ của chùm tia tạo ra trong một xung phản xạ từ một mặt bên
của mẫu vật kiểm tra trớc khi sóng âm đạt đến mặt đáy ?
a - Một chuỗi các chỉ thị nằm trớc chỉ thị phản xạ đầu tiên từ mặt đáy.
b - Các chỉ thị từ sự phản xạ bề mặt nhiều lần
c - Sự chuyển đổi từ dạng sóng dọc sang dạng sóng trợt.
d - Sự mất mát các chỉ thị từ bề mặt trớc.
Câu 17. Sự phân kỳ của chùm tia siêu âm xuất hiện ở đâu ?
a - Trờng gần.
b - Trờng xa
c - Ngay tại tinh thể.
d - Không phải các điều trên.
Câu 18. Khi tần số tăng trong quá trình kiểm tra siêu âm, góc mở rộng chùm tia
của một tinh thể có đờng kính cho trớc sẽ :

a - Giảm xuống
b - Không thay đổi
c - Tăng lên
d - Biến đổi đồng nhất qua mỗi một bớc sóng.
Câu 19. Khi bán kính cong của một thấu kính cong tăng, chiều dài hội thụ của
thấu kính sẽ:
a - Tăng lên.
b - Giảm xuống.
c - Giữ nguyên không đổi
d - Không thể xác định đợc cho đến khi biết đợc tần số
Câu 20. Khi kiểm tra các vật liệu để tìm các khuyết tật dạng phẳng có hớng
song song với bề mặt bộ phận kiểm tra, phơng pháp kiểm tra nào thờng
đợc sử dụng nhất ?
a - Chùm tia góc.
b - Truyền qua.
c - Chùm tia thẳng.
d - Tinh thể kép.
Câu 21. Nếu một đầu dò chùm tia góc dạng tiếp xúc phát ra một sóng trợt 450
trong thép, góc đợc tạo ra cũng bởi đầu dò này trong một mẫu nhôm sẽ
: (V
s
thép = 0,323 cm/às; V
s
nhôm = 0,310 cm/às)
a. Nhỏ hơn 450 .
b. Lớn hơn 450.
c. 450.
d. Không biết đợc : cần phải có thêm thông tin
Câu 22. Sóng Rayleigh bị ảnh hởng bởi hầu hết các khuyết tật có vị trí :
a. ở gần hoặc nằm trên bề mặt

b. ở độ sâu một bớc sóng nằm dới bề mặt
c. ở độ sâu ba bớc sóng nằm bên dới bề mặt .
d. ở độ sâu sáu bớc sóng nằm bên dới bề mặt
.
Trang 3 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
Câu 23. Kỹ thuật kiểm tra siêu âm, mà việc dùng ngón tay dập bớt tín hiệu dao
động là có hiệu quả nhất để định vị một bất liên tục, là :
a. Kỹ thuật sóng trợt
b. Kỹ thuật sóng dọc
c. Kỹ thuật sóng bề mặt
d. Kỹ thuật sóng nén
Câu 24. Sóng Lamb có thể đợc dùng để phát hiện :
a. Các khuyết tật dạng phân lớp ở gần bề mặt của một vật liệu mỏng
b. Sự không ngấu tại tâm mối hàn dày
c. Các lỗ rỗng bên trong các chỗ gắn kết bằng khuyếch tán
d. Sự thay đổi chiều dày trong vật liệu dạng tấm lớn
Câu 25. Tỷ lệ của vận tốc âm trong nớc so với nhôm hoặc thép gần bằng
a. 1: 8
b. 1: 4
c. 1: 3
d. 1: 2
Câu 26. Phơng pháp dò quét nào sau đây có thể đơc phân loại là một quá trình
kiểm tra nhúng ?
a. Bồn chứa, trong đó đầu dò và vật kiểm tra cùng đợc nhúng vào
b. Phơng pháp phun nớc liên tục mà trong đó sóng âm đợc truyền qua
một cột nớc chảy
c. Dò quét với một đầu dò dạng bánh xe mà đầu dò đợc đặt bên trong
một vỏ xe đợc làm đầy bằng chất lỏng
d. Tất cả các phơng pháp trên

Câu 27. Trong quá trình kiểm tra nhúng một mẫu thép hoặc mẫu nhôm, khoảng
cách truyền nớc xuất hiện trên màn hình nh một khoảng trống khá
rộng giữa xung ban đầu và xung phản xạ từ bề mặt trớc là do :
a. Vận tốc âm trong nớc giảm so với vận tốc âm trong mẫu vật kiểm tra
b. Vận tốc âm trong nớc tăng so với vận tốc âm trong mẫu vật kiểm tra
c. Nhiệt độ của nớc
d. Tất cả các điều trên
Câu 28. Sử dụng phơng pháp nhúng, một đờng biên độ khoảng cách (DAC) đối
với một đầu dò có đờng kính 19mm (0,75 in.), tần số 5 MHz, cho thấy
điểm cao của đờng cong DAC là tại khối B/51mm (2 in.). Một ngày sau
đó, điểm cao này của đờng DAC vẫn cho đầu dò đó lại thuộc về khối
J/102mm (4in.). Giả thiết quá trình chuẩn không thay đổi thì điều này
chỉ ra rằng đầu dò:
a. Đã nâng cao đợc độ phân giải
b. Đã trở nên h hỏng
c. Đã có chùm tia nh của một đầu dò nhỏ hơn
d. Cả b và c
Câu 29. Định luật nào có thể dùng để tính toán góc khúc xạ trong kim loại đối
với cả hai dạng sóng dọc và sóng trợt ?
a. Định luật tỷ số Poisson
b. Định luật Snell
c. Định luật trờng Fresnel
d. Định luật Charles
Câu 30. Tại mặt phân cách giữa hai vật liệu khác nhau, sự khác biệt về trở
kháng gây ra:
.
Trang 4 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
a. Sự phản xạ toàn bộ năng lợng tới bề mặt phân cách
b. Hấp thụ sóng âm

c. Sự phân chia năng lợng sóng âm thành dạng truyền qua và phản xạ
d. Không phải các diều trên
Câu 31. Khi dùng các đầu dò hội tụ, sự không đối xứng trong một chùm tia
siêu âm lan truyền có thể là do :
a. Sự biến đổi của vật liệu đệm sau.
b. Sự hớng tâm hoặc sự không thẳng hàng của các thấu kính.
c. Những lỗ rỗng trong thấu kính
d. Tất cả các điều trên.
Câu 32. Các đầu dò siêu âm hình bánh xe có thể đợc dùng trong loại kiểm tra
nào sau đây?
a. Quá trình kiểm tra bằng sóng dọc hoặc chùm tia thẳng.
b. Quá trình kiểm tra bằng sóng trợt hoặc chùm tia góc.
c. Quá trình kiểm tra bằng sóng bề mặt hoặc sóng Rayleigh.
d. Tất cả các quá trình trên.
Câu 33. Trong khi kiểm tra bằng chùm tia thẳng, mẫu vật kiểm tra có mặt trớc
và mặt sau không song song có thể gây ra:
a. Mất mát một phần hoặc hoàn toàn xung phản xạ từ bề mặt đáy.
b. Không làm mất mát xung phản xạ từ bề mặt đáy.
c. Chỉ thị phản xạ từ bề mặt đáy nở rộng ra
d. Chỉ thị phản xạ từ bề mặt đáy thu hẹp lại
Câu 34. Trong kỹ thuật kiểm tra nhúng, khoảng cách giữa bề mặt đầu dò và bề
mặt kiểm tra (khoảng truyền trong nớc) thờng đợc điều chỉnh sao cho
thời gian cần thiết để truyền chùm sóng âm qua nớc là:
a. Bằng với thời gian cần thiết để truyền chùm sóng âm qua bộ phận
kiểm tra.
b. Lớn hơn thời gian cần thiết để truyền chùm sóng âm qua bộ phận
kiểm tra.
c. Nhỏ hơn thời gian cần thiết để truyền chùm sóng âm qua bộ phận
kiểm tra.
d. Không phải các điều trên.

Câu 35. Trong một hiển thị dạng B - Scan, chiều dài của một chỉ thị trên màn
hình từ một bất liên tục liên quan đến :
a. Chiều dày của bất liên tục đợc đo song song với chùm tia siêu âm.
b. Chiều dài của bất liên tục theo phơng dịch chuyển của đầu dò.
c. Cả a và b.
d. Không phải các điều trên.
Câu 36. Mạch điện nào kích phát khối tạo xung và các mạch quét trong một
hiển thị A - Scan
a. Bộ thu nhận - Khuếch đại
b. Bộ cấp điện nguồn
c. Mạch đồng hồ
d. Mạch dập dao động
Câu 37. Trên một màn hình hiển thị A - Scan, " vùng chết " là:
a. Khoảng cách nằm bên trong trờng gần.
b. Vùng nằm ngoài độ rộng chùm tia.
c. Khoảng cách bị che lấp bởi chiều rộng xung của bề mặt trớc và thời
gian phục hồi.
d. Vùng nằm giữa trờng gần và trờng xa.
.
Trang 5 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
Câu 38. Trên một màn hình hiển thị dạng A - Scan, điều nào thể hiện cờng độ
của một chùm tia phản xạ ?
a. Độ rộng xung phản hồi.
b. Vị trí đờng thời gian quét cơ bản trên màn hình.
c. Độ sáng của tín hiệu.
d. Biên độ của tín hiệu.
Câu 39. Trong các kiểu quét sau đây, kiểu nào có thể đợc sử dụng để tạo ra một
bản ghi các vùng khuyết tật in hình lên hình ảnh phẳng của mẫu vật
kiểm tra?

a. A - Scan
b. B - Scan.
c. C - Scan
d. D - Scan.
Câu 40. Trong quá trình kiểm tra nhúng trong một bồn nhúng nhỏ, một thớc
căn chỉnh thực hiện bằng tay đợc dùng để:
a. Đặt khoảng truyền trong nớc phù hợp.
b. Đặt góc của đầu dò phù hợp.
c. Đặt chức năng chỉ thị phù hợp.
d. Cả a và b.
Câu 41. Trong quá trình kiểm tra bằng chùm tia thẳng dạng tiếp xúc, một sự sụt
giảm biên độ của xung phản xạ từ bề mặt đáy có thể cho biết :
a. Điều kiện tiếp xúc, tiếp âm không đủ.
b. Một khuyết tật không vuông góc với chùm tia.
c. Một khuyết tật nằm gần bề mặt mà ta không thể phân tách đợc khỏi
xung phát.
d. Tất cả các điều trên.
Câu 42. Một thanh tròn có đờng kính 152mm (6 in.) đợc kiểm tra nhằm phát
hiện các vết nứt ở đờng trung tâm. Màn hình hiển thị dạng A - Scan cho
một lần truyền âm qua thanh đầy đủ đợc mô tả trong hình 2. Cổng báo
động nên :
a. Đợc dùng giữa các điểm A và E.
b. Đợc dùng chỉ tại điểm D.
c. Đợc dùng giữa hai điểm B và D.
d. Không đợc dùng cho ứng dụng này.
.
Trang 6 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
Câu 43. Trong một thiết bị dò quét dạng nhúng tự động, cầu trợt hay thanh trợt
dùng để:

a. Nâng đỡ thớc căn chỉnh và ống quét và để dịch chuyển nó theo chiều
ngang và chiều dọc.
b. Điều khiển góc và đặt vị trí cho ống quét theo chiều ngang.
c. Điều khiển vị trí theo chiều dọc và góc cho ống quét.
d. Nâng và hạ đầu dò
Câu 44. Khi điều chỉnh thớc định vị khuyết tật cho quá trình kiểm tra mối hàn
bằng sóng trợt, điểm zero của thớc phải trùng với:
a. Điểm ra của chùm sóng âm từ khối nêm của đầu dò
b. Điểm trực tiếp trên khuyết tật.
c. Đầu dò hình bánh xe.
d. Máy quét vòng.
Câu 45. Một thiết bị quét đặc biệt, với đầu dò đặt trong một phần chứa giống
nh một vỏ xe (lốp xe) đợc đổ đầy chất tiếp âm, thờng đợc gọi là:
a. Một máy quét quay
b. Một máy quét trục
c. Một đầu dò hình bánh xe.
d. Một máy quét vòng.
Câu 46. Chỉ thị nào mô tả tốt nhất một hiển thị điển hình của một vết nứt mà bề
mặt chính của nó vuông góc với chùm tia siêu âm ?
a. Một chỉ thị rộng.
b. Một chỉ thị sắc nét.
c. Chỉ thị sẽ không hiển thị do sự định hớng không phù hợp.
d. Một chỉ thị rộng với biên độ cao.
Câu 47. Mục đích chủ yếu của một mẫu chuẩn đối chứng là:
a. Cung cấp một hớng dẫn để điều chỉnh các phím điều khiển thiết bị
nhằm phát hiện các bất liên tục đợc xem là có hại cho việc sử dụng
sau cùng của sản phẩm.
.
Trang 7 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996

b. Cho kỹ thuật viên một công cụ nhằm xác định kích thớc chính xác
của bất liên tục.
c. Cho một đảm bảo rằng tất cả các bất liên tục nhỏ hơn một bề mặt
phản xạ đối chứng định trớc, đều có thể đợc phát hiện bởi quá trình
kiểm tra này.
d. Cung cấp một bề mặt phản xạ chuẩn mô phỏng chính xác các bất
liên tục trong thực tế có một kích thớc tới hạn.
Câu 48. Việc bù đắp cho sự biến đổi chiều cao xung phản hồi liên quan đến sự
biến đổi độ sâu của bất liên tục trong vật liệu kiểm tra đợc biết nh là:
a. Sự chuyển giao
b. Sự suy giảm.
c. Sự hiệu chỉnh biên độ khoảng cách.
d. Sự giải đoán.
Câu 49. Cái nào sau đây là một mặt phản xạ đối chứng mà không phụ thuộc
vào góc của chùm tia ?
a. Một lỗ đáy bằng.
b. Một vết khía hình chữ V.
c. Một lỗ khoan cạnh bên song song với bề mặt tấm tôn phẳng và
vuông góc với đờng truyền âm.
d. Một mặt phản xạ của khuyết tật tách lớp dạng đĩa
Câu 50. Trong khi kiểm tra siêu âm dùng chùm tia thẳng, một chỉ thị của bất
liên tục đợc phát hiện có biên độ nhỏ so với sự sụt giảm biên độ của
chỉ thị phản xạ từ bề mặt đáy. Hớng của bất liên tục này có thể là :
a. Song song với bề mặt kiểm tra.
b. Vuông góc với chùm tia siêu âm.
c. Song song với chùm tia siêu âm.
d. Nghiêng một góc so với bề mặt kiểm tra.
Câu 51. Một bất liên tục đợc phát hiện có trục dài định hớng song song với
chùm tia siêu âm. Chỉ thị từ một bất liên tục nh vậy sẽ:
a. Lớn so với chiều dài của bất liên tục.

b. Nhỏ so với chiều dài của bất liên tục.
c. Tơng xứng với chiều dài của bất liên tục.
d. Gây ra sự mất hoàn toàn xung phản xạ từ bề mặt đáy.
Câu 52. Các bất liên tục dạng chứa khí, bị ép dẹt lại nh các hình đĩa phẳng hoặc
hình dạng khác song song với bề mặt, bởi:
a. Quá trình cán.
b. Quá trình gia công cơ khí.
c. Quá trình đúc.
d. Quá trình hàn.
Câu 53. Trong vùng nào biên độ của chỉ thị từ một bất liên tục cho trớc giảm
theo hàm số mũ khi khoảng cách tăng ?
a. Vùng trờng xa.
b. Vùng trờng gần.
c. Vùng chết.
d. Vùng Fresnel.
Câu 54. Một bất liên tục dạng phẳng nhẵn có mặt chính không vuông góc với
phơng truyền sóng, có thể đợc chỉ thị bởi :
a. Một biên độ xung phản hồi có độ lớn so đợc với xung phản hồi từ bề
mặt đáy
b. Một sự mất hoàn toàn xung phản hồi từ bề mặt đáy
c. Một biên độ xung phản hồi lớn hơn so với xung phản hồi từ bề mặt
đáy
.
Trang 8 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
d. Tất cả các điều trên
Câu 55. Sử dụng kỹ thuật xung phản hồi, nếu mặt phẳng chính của một bất liên
tục dạng phẳng định hớng xiên một góc nào đó không vuông góc với
phơng truyền sóng thì kết quả có thể là:
a. Làm mất sự tuyến tính của tín hiệu

b. Làm mất hoặc thiếu hụt một xung phản hồi bất liên tục thu đợc
c. Làm hội tụ chùm tia siêu âm
d. Làm mất hiện tợng giao thoa
Câu 56. Khi đờng kính đầu dò giảm, độ mở rộng chùm tia sẽ :
a. Giảm xuống
b. Không thay đổi
c. Tăng lên
d. Có dạng hình nón
Câu 57. Một bộ các mẫu chuẩn đối chứng có cùng cấu hình và kích cỡ ngoại
trừ kích thớc của các mặt phản xạ chuẩn, chẳng hạn nh là các lỗ đáy
bằng, đợc gọi là một bộ:
a. Các mẫu chuẩn biên độ - khoảng cách
b. Các mẫu chuẩn biên độ - diện tích
c. Các khối tần số thay đổi
d. Các khối đo sự mở rộng chùm tia
Câu 58. Góc mà tại đó sóng siêu âm dọc bị khúc xạ 900 đợc gọi là:
a. Góc tới
b. Góc tới hạn thứ nhất
c. Góc phản xạ cực đại
d. Góc tới hạn thứ hai
Câu 59. Việc điều khiển điện thế cấp đến các tấm bản cực lệch đứng của màn
hình hiển thị thiết bị trong quá trình thiết lập kiểm tra siêu âm A - Scan
đợc thực hiện bởi :
a. Mạch quét
b. Mạch tạo xung
c. Mạch khuếch đại
d. Mạch đồng hồ
Câu 60. Độ suy giảm là một đại lợng khó đo đợc chính xác, đặc biệt trong các
vật liệu rắn, tại những tần số kiểm tra thông thờng đợc sử dụng. Kết
quả chung thờng quan sát đợc bao gồm các cơ chế mất mát khác có

thể là:
a. Sự mở rộng của chùm tia
b. Chất tiếp âm không phù hợp
c. Hình dạng hình học của mẫu vật kiểm tra
d. Tất cả các điều trên
Câu 61. Phạm vi tuyến tính dọc của một thiết bị kiểm tra có thể đợc xác định
bằng cách thu nhận các đáp ứng của chùm sóng âm từ :
a. Một bộ các khối chuẩn đối chứng biên độ - khoảng cách
b. Các quả cầu thép đặt tại một vài khoảng cách đờng truyền trong nớc
khác nhau
c. Một bộ các khối chuẩn đối chứng biên độ - diện tích
d. Tất cả các điều trên
Câu 62. Các mẫu vật kim loại kiểm tra có độ hạt lớn thờng gây ra:
a. Sự sụt giảm hoặc mất mát xung phản xạ từ bề mặt đáy
b. Nhiễu cỏ lớn hoặc các chỉ thị tạp âm lớn
c. Giảm khả năng xuyên sâu của chùm tia siêu âm
.
Trang 9 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
d. Tất cả các điều trên
Câu 63. Sự mất mát năng lợng toàn phần xảy ra trong mọi vật liệu đợc gọi là:
a. Sự suy giảm
b. Sự tán xạ
c. Sự mở rộng chùm tia
d. Mặt phân cách
Câu 64. Đầu dò tiếp xúc có một khoảng trễ chủ yếu đợc sử dụng để:
a. Phát hiện khuyết tật
b. Đặc trng hoá sóng âm
c. Đo chiều dày hoặc phát hiện khuyết tật trong các vật liệu mỏng
d. Đo độ suy giảm

Câu 65. Thấu kính âm học thờng đợc dùng để hiệu chỉnh cho các bề mặt cong.
Khi dò quét mặt bên trong của một đoạn ống bằng phơng pháp nhúng,
cần sử dụng:
a. Thấu kính cốc hội tụ
b. Thấu kính lồi
c. Thấu kính lõm
d. Thấu kính có bớc biến đổi
Câu 66. Trong hình 3, đầu dò A đợc dùng để thiết lập:
a. Quá trình đánh giá góc nêm
b. Quá trình chuẩn độ nhạy
c. Độ phân giải
d. Điểm ra
Câu 67. Trong hình 3, đầu dò C đợc dùng để kiểm tra:
a. Quá trình chuẩn khoảng cách
b. Độ phân giải
c. Quá trình chuẩn độ nhạy
d. Quá trình đánh giá góc nêm
Câu 68. Trong hình 3, Đầu dò D đợc dùng để kiểm tra:
a. Quá trình chuẩn độ nhạy
b. Quá trình chuẩn khoảng cách
c. Độ phân giải
d. Quá trình đánh giá góc nêm
Câu 69. Khi góc tới đợc chọn nằm giữa góc tới hạn thứ nhất và góc tới hạn thứ
hai thì sóng siêu âm phát vào bộ phận kiểm tra sẽ là:
.
Trang 10 of 29
A
D
A
C

Hình 3
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
a. Sóng dọc
b. Sóng trợt
c. Sóng mặt
d. Sóng Lamb
Câu 70. Trong hình 4, đầu dò B đợc dùng để kiểm tra:
a. Quá trình đánh giá góc nêm
b. Độ phân giải
c. Quá trình chuẩn độ nhạy
d. Quá trình chuẩn khoảng cách
Câu 71. Góc mà tại đó sóng trợt bị khúc xạ 900 đợc gọi là:
a. Góc tới hạn thứ nhất
b. Góc tới hạn thứ hai
c. Góc tới hạn thứ ba
d. Góc phản xạ
Câu 72. Trong một quá trình kiểm tra nhúng nớc, năng lợng siêu âm đợc truyền
vào thép với một góc tới 140. Góc của sóng trợt khúc xạ trong vật liệu
là?
a. 450
b. 230
c. 310
d. 130
Câu 73. Nếu bạn đợc đề nghị thiết kế một tấm nêm plastic để phát một sóng
Rayleigh vào nhôm, thì góc tới của năng lợng siêu âm sẽ là bao nhiêu?
a. 370
b. 570
c. 750
d. 480
Câu 74. Tính bớc sóng của năng lợng chùm tia siêu âm trong chì có tần số 1

MHz
a. 0.21 cm
b. 21 cm
c. 0.48 cm
d. 4.8 x 10-5 cm
Câu 75. Đối với nhôm và thép, vận tốc sóng dọc xấp xỉ bằng vận tốc sóng
trợt:
a. Bằng với
b. Hai lần
c. Một nửa
.
Trang 11 of 29
B
D
B
C
Hình 4
V
L
= 2.1 x 10
5
cm/s
V = x F
V
A
= 3.1 x 10
5
cm/s
V
P

= 2.6 x 10
5
cm/s
(Cần các bảng lợng giác để
tính toán)
V
S
= 3.2 x 10
5
cm/s
V
W
= 1.5 x 10
5
cm/s
(Cần các bảng lợng giác để
tính toán)
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
d. Bốn lần
Câu 76. Khoảng cách truyền trong nớc đối với quá trình kiểm tra nhúng nên:
a. Thế nào đó để xung phản hồi thứ hai từ bề mặt trớc không xuất hiện
giữa xung phản xạ đầu tiên từ bề mặt trớc và xung phản xạ từ đáy
b. Đúng bằng 76mm ( 3 in.)
c. Nhỏ hơn 76mm (in.)
d. Luôn bằng với chiều dày của vật liệu kiểm tra
Câu 77. Mạch điện tử cho phép lựa chọn và xử lý chỉ những tín hiệu liên quan
đến các bất liên tục xuất hiện trong những một vùng định trớc của một
bộ phận đợc gọi là:
a. Một cổng điện tử
b. Bộ suy giảm điện tử

c. Một mạch hiệu chỉnh biên độ khoảng cách
d. Một mạch đánh dấu cố định
Câu 78. Khi tiến hành kiểm tra siêu âm kỹ thuật tiếp xúc, nhiễu cỏ hoặc các
tín hiệu bất thờng xuất hiện trên màn hình hiển thị CRT của vùng đợc
kiểm tra có thể là do :
a. Cấu trúc hạt mịn
b. Chất bẩn trong chất tiếp âm nớc
c. Cấu trúc hạt thô
d. Một bề mặt đáy dày nhng thon mỏng dần
Câu 79. Khi tiến hành kiểm tra một hình trụ thép đờng kính 102mm (4 in.) có
tiện ren nhằm phát hiện các vết nứt hớng tâm bắt nguồn và phát triển từ
chân các đờng ren, thì thích hợp hơn cả là truyền :
a. Sóng trợt xiên một góc so với các đờng ren
b. Sóng dọc từ một đầu hình trụ và vuông góc với chân các đờng ren
c. Sóng mặt vuông góc với chân của các đờng ren
d. Sóng trợt đi vòng quanh chu vi hình trụ
Câu 80. Trong quá tình kiểm tra nhúng vật liệu thô, khoảng cách truyền trong
nớc nên là:
a. Đúng bằng 76mm ( 3 in.)
b. Bằng 76mm ( 3 in.)

13mm (

5 in.)
c. Bằng với khoảng cách truyền trong nớc đợc dùng để thiết lập trên
các mẫu chuẩn đối chứng
d. Bằng với chiều dày của một vật liệu
Câu 81. Góc đợc tạo bởi một sóng siêu âm khi nó đi vào một môi trờng có vận
tốc khác với môi trờng mà từ đó nó đến, và một đờng thẳng đợc vẽ
vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trờng, gọi là góc:

a. Tới
b. Khúc xạ
c. Giãn nở
d. Phản xạ
Câu 82. Quá trình điều chỉnh một thiết bị theo một mẫu chuẩn đối chứng đợc
gọi là:
a. Sự tạo góc
b. Quá trình dò quét
c. Hiệu chỉnh sự biến đổi biên độ - khoảng cách
d. Quá trình chuẩn
Câu 83. Một ống điện tử mà trong đó một chùm tia điện tử từ cathode (cực âm)
đợc dùng để tạo ra một hình ảnh trên một màn hiển thị đặt ở cuối ống
đợc gọi là:
.
Trang 12 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
a. Một ống khuyếch đại
b. Một ống phát xung
c. Một ống tia cực âm
d. Một ống quét
Câu 84. Một nhóm lớn các tinh thể trong một đầu dò có các bề mặt tiếp xúc
nằm trong cùng một mặt phẳng, và pha dao động cùng pha với nhau
nhằm có tác dụng nh một đầu dò đơn tinh thể, đợc gọi là :
a. Tinh thể hội tụ
b. Tinh thể mosaic
c. Bộ lọc
d. Bộ căn chỉnh mặt phẳng đơn
Câu 85. Góc phản xạ là:
a. Bằng với góc tới
b. Phụ thuộc vào chất tiếp âm đợc sử dụng

c. Phụ thuộc vào tần số đợc sử dụng
d. Bằng với góc khúc xạ
Câu 86. Vị trí góc của bề mặt phản xạ của một bất liên tục dạng mặt phẳng so
với bề mặt vào đợc nói đến nh là:
a. Góc tới
b. Góc khúc xạ
c. Sự định hớng của một bất liên tục
d. Không phải các điều trên
Câu 87. Một năng lợng điện xoay chiều phát xuất trong một khoảng thời gian
ngắn, đợc gọi là:
a. Một sóng liên tục
b. Một điện áp DC đạt tới đỉnh điểm
c. Một sóng siêu âm
d. Một xung
Câu 88. Trong quá trình kiểm tra siêu âm, khoảng thời gian mà xung đợc phát
ra đợc nói đến nh là:
a. Độ dài xung hoặc bề rộng xung
b. Biên độ xung
c. Hình dạng xung
d. Không phải các điều trên
Câu 89. Hiện tợng mà một sóng âm đập vào một mặt phân cách và thay đổi h-
ớng truyền của nó trong cùng một môi trờng, đợc nói đến nh là:
a. Sự phân kỳ
b. Sự trở kháng
c. Quá trình tạo góc
d. Sự phản xạ
Câu 90. Sự đổi hớng của một chùm tia siêu âm khi nó đi từ môi trờng này đến
môi trờng khác có vận tốc truyền âm khác với môt trờng đầu tiên, đợc
gọi là:
a. Sự khúc xạ

b. Sự mở rộng
c. Quá trình tạo góc
d. Quá trình phản xạ
Câu 91. Bề mặt đợc mạ phủ bên trong của phía đầu lớn ống tia cathode bị phát
sáng khi chùm điện tử tia đập vào, đợc gọi là:
a. Một súng điện tử
b. Một bộ khuyếch đại điện tử
c. Một màn hình hiển thị của thiết bị siêu âm
d. Một máy đếm điện tử
.
Trang 13 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
Câu 92. Dạng dao động nào sau đây có bớc sóng ngắn nhất tại một tần số và
một trong một vật liêụ cho trớc ?
a. Một sóng dọc
b. Một sóng nén
c. Một sóng trợt
d. Một sóng bề mặt
Câu 93. Thông thờng, sóng trợt nhạy hơn đối với các bất lên tục nhỏ so với
sóng dọc tại một tần số cho trớc và một vật liệu cho trớc là vì:
a. Sóng trợt có bớc sóng ngắn hơn bớc sóng của sóng dọc
b. Sóng trợt không dễ dàng bị phân tán trong vật liệu
c. Phơng dao động của các phần tử tạo nên sóng trợt nhạy hơn đối với
các bất liên tục
d. Sóng trợt có bớc sóng dài hơn bớc sóng của sóng dọc
Câu 94. Thông thờng, dạng dao động nào sau đây có khả năng xuyên sâu lớn
nhất trong một vật liệu có cấu trúc hạt thô nếu tần số của các sóng đó
là nh nhau ?
a. Các sóng dọc
b. Các sóng trợt

c. Các sóng ngang
d. Tất cả các dạng sóng ở trên có khả năng xuyên sâu nh nhau
Câu 95. Một kỹ thuật kiểm tra trong đó tinh thể hoặc đầu dò đợc đặt song song
với bề mặt kiểm tra và các sóng siêu âm truyền vào vật liệu kiểm tra
theo phơng vuông góc với bề mặt kiểm tra là:
a. Phơng pháp kiểm tra bằng chùm tia thẳng
b. Phơng pháp kiểm tra bằng chùm tia xiên (góc)
c. Phơng pháp kiểm tra bằng sóng bề mặt
d. Không phải các phuơng pháp trên
Câu 96. Khoảng cách từ một điểm cho trớc của một sóng siêu âm đến một
điểm tơng ứng tiếp theo, đợc nói đến nh là :
a. Tần số
b. Bớc sóng
c. Vận tốc
d. Độ rộng xung
Câu 97. Tốc độ mà các sóng siêu âm truyền qua một vật liệu đợc biết nh là:
a. Vận tốc
b. Tốc độ lặp lại của xung
c. Tốc độ phục hồi của xung
d. Sự đáp ứng siêu âm
Câu 98. Một chất làm giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng đợc nói đến nh
là:
a. Một chất tiếp âm
b. Một chất dập sóng siêu âm
c. Chất làm ẩm (ớt)
d. Không phải các chất trên
Câu 99. Các đầu dò đợc sử sụng phổ biến nhất trong kiểm tra phát hiện các bất
liên tục là đã áp dụng :
a. Các nguyên lý từ giảo
b. Các nguyên lý áp điện

.
Trang 14 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
c. Các nguyên lý chuyển đổi dạng sóng
d. Không phải các nguyên lý trên
Câu 100. Độ bền cơ và điện, không tan trong các chất lỏng, và khả năng chống
lại sự lão hoá là ba u điểm của các đầu dò đợc chế tạo bằng :
a. Lithium sulfate
b. Barium titanate
c. Thạch anh
d. Muối Rochelle
Câu 101. Biểu thức
2
2
1
1
V
Sin
V
Sin
=
đợc nói đến nh là:
a. Biểu thức tỷ số âm trở
b. Biểu thức chuyển đổi pha
c. Biểu thức vùng Fresnel
d. Định luật Snell
Câu 102. Biểu thức
2
2
1

1
V
Sin
V
Sin
=
đợc dùng để xác định:
a. Các mối quan hệ giữa các góc
b. Các vận tốc pha
c. Độ lớn năng lợng sóng âm phản xạ
d. Âm trở
Câu 103. Độ lớn năng lợng phản xạ từ một bất liên tục phụ thuộc vào:
a. Kích thớc của bất liên tục
b. Hớng của bất liên tục
c. Loại bất liên tục
d. Tất cả các điều trên
Câu 104. Nếu các sóng siêu âm đợc truyền qua một bề mặt phân cách giữa hai
vật liệu mà vật liệu thứ nhất có giá trị âm trở cao hơn vật liệu thứ hai
nhng có giá trị vận tốc bằng vật liệu thứ hai, thì góc khúc xạ sẽ :
a. Lớn hơn góc tới
b. Nhỏ hơn góc tới
c. Bằng với góc tới
d. Nằm ngoài góc tới hạn
Câu 105. Tần số nào sau đây sẽ tạo ra sự mất mát do suy giảm của sóng siêu
âm lớn nhất ?
a. 1 MHz
b. 2.25 MHz
c. 10 MHz
d. 25 MHz
Câu 106. Tích của vận tốc sóng âm và mật độ của vật liệu đợc biết đến nh là:

a. Giá trị khúc xạ của vật liệu
b. Âm trở của vật liệu
c. Hằng số đàn hồi của vật liệu
d. Tỷ số Poisson của vật liệu
Câu 107. Phạm vi của bộ khuyếch đại mà đáp ứng tín hiệu cha bão hoà có biên
độ tăng tỷ lệ với diện tích bề mặt của bất liên tục, là:
a. Phạm vi độ nhạy
b. Phạm vi tuyến tính theo chiều dọc
c. Phạm vi lựa chọn
d. Phạm vi tuyến tính theo chiều ngang
.
Trang 15 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
Câu 108. Khi kiểm tra một bề mặt của sản phẩm cán hoặc rèn có lớp xỉ tạp
mỏng thờng bám chặt vào sản phẩm này, thì trớc khi kiểm tra cần phải
làm gì ?
a. Làm sạch bề mặt có các lớp xỉ long tróc
b. Phải loại bỏ tất cả các lớp xỉ
c. Gia công cơ khí bề mặt sơ bộ
d. Tẩm thực ăn mòn bề mặt
Câu 109. Góc phản xạ của chùm tia siêu âm tại mặt phân cách giữa nhôm - nớc
là:
a. 0.256 lần góc tới
b. Gần bằng 1/2 góc tới
c. Bằng góc tới
d. Gần bằng bốn lần góc tới
Câu 110. Loại sóng nào lan truyền với vận tốc nhỏ hơn chút ít so với các sóng
trợt và dạng lan truyền của chúng là theo cả hớng dọc và ngang so với
bề mặt ?
a. Sóng Rayleigh

b. Sóng ngang
c. Sóng - L
d. Sóng dọc
Câu 111. Tần số kiểm tra siêu âm nào sau đây mà có thể cho khả năng xuyên
sâu tốt nhất trong mẫu thép có cấu trúc hạt thô dày 30cm (12 inch) ?
a. 1 MHz
b. 2,25 MHz
c. 5 MHz
d. 10 MHz
Câu 112. Trong quá trình kiểm tra nhúng một khối chuẩn đối chứng siêu âm
ASTM, một hệ thống hiển thị trình bày dạng - Scan sẽ thể hiện một :
a. Hình ảnh phẳng của khối này, trong đó thề hiện đ ợc diện tích và
vị trí của lỗ khoan đáy nhìn từ bề mặt vào
b. Hình ảnh cơ bản của quá trình kiểm tra thể hiện chiều cao chỉ thị từ
mặt đáy đợc cầm giữ và vị trí của nó theo chiều sâu tính từ bề mặt
vào
c. Mặt cắt ngang của khối đối chứng này, trong đó thể hiện bề mặt trên
và bề mặt đáy của khối và vị trí của lỗ khoan từ đáy trong khối
d. Không phải các điều trên
Câu 113. Các tính chất của sóng trợt hoặc sóng ngang dùng trong kiểm tra siêu
âm bao gồm:
a. Chuyển động (dao động) của các hạt vuông góc với phơng truyền và
một vận tốc truyền gần bằng 1/2 vận tốc truyền của sóng dọc trong
cùng một vật liệu
b. Độ nhạy rất cao so sự suy giảm thấp nhờ bớc sóng dài hơn khi
truyền qua nớc
c. Hiệu suất tiếp âm cao do sóng trợt ít nhạy cảm với các biến đổi bề
mặt khi truyền từ một chất tiếp âm lỏng đến bộ phận kiểm tra
d. Các điều trình bày ở trên không áp dụng cho sóng trợt
Câu 114. Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của quá trình kiểm tra siêu

âm dùng sóng trợt là để:
.
Trang 16 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
a. Phát hiện các bất liên tục trong mối hàn, ống, các ống dẫn dầu
b. Xác định các tính chất đàn hồi của các sản phẩm kim loại
c. Phát hiện các bất liên tục dạng phân lớp trong các tấm tôn lớn
d. Đo chiều dày tấm tôn mỏng
Câu 115. Các sai số quan trọng trong quá trình đo chiều dày bằng siêu âm có
thể xảy ra nếu :
a. Tần số kiểm tra thay đổi với một tốc độ không đổi
b. Vận tốc lan truyền khác nhiều so với một giá trị đợc cho là không đổi
đối với một vật liệu cho trớc
c. Nớc đợc sử dụng nh một chất tiếp âm giữa đầu dò và bộ phận đợc đo
d. Không phải các điều trên gây ra sai số
Câu 116. Nói chung, phơng pháp kiểm tra siêu âm tốt nhất để phát hiện các bất
liên tục định hớng dọc theo vùng nóng chảy trong vật liệu tấm đợc
hàn là:
a. Phơng pháp chùm tia góc dạng tiếp xúc sử dụng sóng bề mặt
b. Phơng pháp kiểm tra tiếp xúc sử dụng sóng dọc chùm tia thẳng
c. Phơng pháp kiểm tra nhúng sử dụng sóng bề mặt
d. Phơng pháp chùm tia góc sử dụng sóng trợt
Câu 117. Một thiết bị kiểm tra siêu âm hiển thị các xung trong đó trình bày độ
lớn sóng siêu âm phản xạ nh là một hàm của thời gian hoặc độ sâu
của kim loại, đợc nói là có :
a. Một hiển thị sóng liên tục
b. Một trình bày dạng A - Scan
c. Một trình bày dạng B - Scan
d. Một trình bày dạng C - Scan
Câu 118. Tại một bề mặt phân cách giữa nớc và thép mà góc tới trong nớc là 70.

Dạng dao động chủ yếu tồn tại trong thép là:
a. Sóng dọc
b. Sóng trợt
c. Cả a và b
d. Sóng bề mặt
Câu 119. Trong một môi trờng chất lỏng, chỉ có một dạng dao động có thể tồn
tại là :
a. Sóng dọc
b. Sóng trợt
c. Cả a và b
d. Sóng bề mặt
Câu 120. Trong một thiết bị siêu âm, số xung đợc tạo ra bởi một thiết bị trong
một khoảng thời gian cho trớc, đợc biết nh là:
a. Độ rộng xung của thiết bị
b. Thời gian hồi phục xung
c. Tần số
d. Tốc độ lặp lại xung
Câu 121. Trong một thiết bị kiểm tra bằng xung phản hồi siêu âm cơ bản, bộ
phận điều phối hoạt động và thời gian cho các bộ phận khác đợc gọi
là:
a. Màn hình
b. Bộ thu nhận
c. Mạch đánh dấu hoặc mạch đánh dấu phạm vi
d. Mạch đồng bộ, mạch đồng hồ hoặc mạch thời gian
.
Trang 17 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
Câu 122. Trong một thiết bị kiểm tra bằng xung phản hồi siêu âm cơ bản, bộ
phận tạo ra điện áp kích hoạt đầu dò đợc gọi là:
a. Bộ khuếch đại

b. Bộ thu nhận
c. Mạch tạo xung
d. Mạch đồng bộ
Câu 123. Trong một thiết bị kiểm tra bằng xung phản hồi siêu âm cơ bản, bộ
phận tạo ra đờng quét thời gian cơ sở đợc gọi là:
a. Mạch quét
b. Bộ thu nhận
c. Mạch tạo xung
d. Mạch đồng bộ
Câu 124. Trong một thiết bị kiểm tra bằng xung phản hồi siêu âm cơ bản, bộ
phận tạo ra các tín hiệu nhìn thấy đợc trên màn hình CRT đợc dùng để
đo khoảng cách, đợc gọi là:
a. Mạch quét
b. Mạch đánh dấu
c. Mạch thu nhận
d. Mạch đồng bộ
Câu 125. Phần lớn các thiết bị kiểm tra bằng xung phản hồi siêu âm cơ bản sử
dụng :
a. Thiết bị xuất dữ liệu tự động
b. Một trình bày dạng A - Scan
c. Một trình bày dạng B - Scan
d. Một trình bày dạng C - Scan
Câu 126. Thiết bị hiển thị một hình ảnh dạng phẳng hình bóng của bộ phận
kiểm tra và các khuyết tật khi dùng:
a. Thiết bị xuất dữ liệu tự động
b. Một trình bày dạng A - Scan
c. Một trình bày dạng B - Scan
d. Một trình bày dạng C - Scan
Câu 127. Góc tới mà tại đó sóng dọc và sóng trợt bị khúc xạ 900 đợc gọi là:
a. Các góc tới vuông góc

b. Các góc tới hạn
c. Các góc có sự phản xạ lớn nhất
d. Không phải các điều trên
Câu 128. Các sóng nén mà sự dịch chuyển của các hạt của nó song song với
phơng truyền sóng đợc gọi là:
a. Các sóng dọc
b. Các sóng trợt
c. Các sóng Lamb
d. Các sóng Rayleigh
Câu 129. Dạng dao động bị dập tắt nhanh chóng khi thực hiện kiểm tra bằng
phơng pháp nhúng là
a. Các sóng dọc
b. Các sóng trợt
c. Các sóng ngang
d. Các sóng bề mặt
Câu 130. Chuyển động của các hạt trong một sóng trợt là:
a. Song song với phơng truyền của chùm tia siêu âm
b. Nằm ngang so với phơng truyền của chùm tia siêu âm
.
Trang 18 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
c. Bị giới hạn trên bề mặt vật liệu và dao động theo hình dạng Elip
d. Bị phân cực tại một mặt phẳng nghiêng 450 so với hớng truyền chùm
tia siêu âm
Câu 131. Một sóng siêu âm dọc truyền trong nhôm với vận tốc 635000 cm/s và
có tần số 1MHz . Bớc sóng của sóng siêu âm này là :
a. 6,35 mm (0,25 in.)
b. 78 mm (3,1 in.)
c. 1,9 m (6,35 ft)
d. 30 000

Câu 132. Góc khúc xạ của các sóng siêu âm dọc truyền từ nớc vào một vật liệu
kim loại không thẳng góc với bề mặt phân cách, chủ yếu phụ thuộc
vào :
a. Tỷ số âm trở (r = ZW.ZM) của nớc so với kim loại
b. Sự khác biệt vận tốc của sóng âm trong nớc và trong kim loại
c. Tần số của chùm tia siêu âm
d. Tỷ số mật độ của nớc so với kim loại
Câu 133. Trong kiểm tra dạng tiếp xúc, sóng trợt có thể đợc tạo ra trong vật liệu
kiểm tra bằng cách:
a. Đặt một tinh thể cắt - X trực tiếp lên bề mặt của các vật liệu, và tiếp
âm với một lớp mỏng dầu
b. Sử dụng hai đầu dò trên các phía đối diện của kiểm tra
c. Đặt một thấu kính âm dạng hình cầu lên bề mặt của đầu dò
d. Sử dụng một biến tử đợc thêm gắn một khối nêm Plastic sao cho
sóng âm truyền vào bộ phận dới một góc
Câu 134. Trong kiểm tra siêu âm, khi tần số tăng, góc phân kỳ của một tinh thể
có đờng kính cho trớc:
a. Giảm xuống
b. Không đổi
c. Tăng lên
d. Biến đổi đều đặn qua mỗi bớc sóng
Câu 135. Điều nào sau đây không phải là một u điểm của các đầu dò siêu âm
dạng tiếp xúc đợc gắn thêm các mũ lucite ?
a. Phần lớn sự mài mòn tinh thể đợc loại trừ
b. Cho phép tiếp hợp các bề mặt cong
c. Độ nhạy tăng
d. Cho phép sóng siêu âm truyền vào một bề mặt bộ phận với một góc
xiên
Câu 136. Vận tốc âm thấp nhất trong môi trờng :
a. Không khí

b. Nớc
c. Nhôm
d. Plastic
Câu 137. Một sóng siêu âm dọc đợc truyền từ nớc vào trong thép với một góc
nghiêng 50 so với đờng pháp tuyến. Trong trờng hợp nh vây, góc
khúc xạ của sóng ngang là :
a. Nhỏ hơn góc khúc xạ của sóng dọc
b. Bằng góc khúc xạ của sóng dọc
c. Lớn hơn góc khúc xạ của sóng dọc
d. Không thể hiện điều gì cả
Câu 138. Vận tốc của các sóng dọc cao nhất trong:
.
Trang 19 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
a. Nớc
b. Không khí
c. Nhôm
d. Plastic
Câu 139. Trong thép, sự dao động của dạng sóng nào sau đây cho vận tốc âm
lớn nhất?
a. Sóng dọc
b. Sóng trợt
c. Sóng bề mặt
d.Không phải các điều trên - trong một vật liệu cho trớc, vận tốc sóng
âm là nh nhau đối với mọi loại sóng
Câu 140. Âm trở :
a. Đợc dùng để tính góc phản xạ
b. Là tích của mật độ vật liệu và vận tốc sóng âm trong vật liệu
c. Đợc tìm ra bởi định luật Snell
d. Đợc dùng để xác định các giá trị cộng hởng

Câu 141. Một tấm tôn mỏng có thể đợc kiểm tra bằng sóng siêu âm hớng thẳng
góc với bề mặt, bằng cách quan sát :
a. Biên độ của xung phản xạ từ bề mặt trớc
b. Hình ảnh mẫu của các xung phản hồi liên tiếp
c. Toàn bộ các xung phản xạ từ bề mặt trớc
d. Không phải các điều trên
Câu 142. Một giản đồ trong đó toàn bộ tầng mạch hoặc các mặt cắt ngang đợc
thể hiện bằng các hình vẽ hình học, và đờng truyền tín hiệu hoặc năng
lợng bằng các đờng và/ hoặc các mũi tên, đợc gọi là một :
a. Giản đồ mạch điện
b. Bản in hoạ đồ
c. Sơ đồ khối
d. Không phải các dạng sơ đồ trên
Câu 143. Một lỗ đợc tạo ra do quá trình thoát khí trong quá trình đông rắn của
kim loại, đợc gọi là:
a. Một vết nổ vỡ kim loại
b. Một vết đóng/ngậm nguội
c. Vảy
d. Một lỗ thoát
Câu 144. Một bất liên tục xuất hiện trong quá trình đúc kim loại nóng chảy có
thể là do sự bắn toé ra, sự dâng lên của kim loại nóng chảy, quá trình
rót bị gián đoạn, hoặc sự gặp nhau của hai dòng kim loại đến từ các h-
ớng khác nhau đợc gọi là:
a. Một vết nổ vỡ kim loại
b. Một vết đóng/ngậm nguội
c. Vảy
d. Một lỗ thoát
Câu 145. Tỷ số giữa vận tốc sóng trong một vật liệu này và vận tốc sóng trong
một vật liệu khác, đợc gọi là:
a. Âm trở của mặt phân cách

b. Modul Young
c. Tỷ số Poission
d. Chỉ số khúc xạ
Câu 146. Sự nở ra và co lại của một vật liệu từ tính dới sự tác động của một từ
trờng thay đổi, đợc nói đến nh là:
a. Sự áp điện
.
Trang 20 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
b. Sự khúc xạ
c. Hiện tợng từ giảo
d. Sự giãn nở
Câu 147. Tỷ số của ứng suất (lực kéo) đối với độ dãn dài trong một vật liệu nằm
trong giới hạn đàn hồi đợc gọi là:
a. Modul Young
b. Modul đàn hồi
c. Cả a và b
d. Chỉ số khúc xạ
Câu 148. Một điểm, đ ờng, hoặc bề mặt của một vật dao động dễ nhận biết bởi
sự tự do tơng đối hay tuyệt đối với chuyển động dao động, đợc nói
đến nh là:
a. Một điểm nút
b. Một điểm nút ngợc
c. Sự giãn nở
d. Sự co nén
Câu 149. Yếu tố xác định độ lớn phản xạ tại bề mặt phân cách của hai vật liệu
khác nhau là:
a. Chỉ số giãn nở
b. Tần số của sóng siêu âm
c. Modul Young

d. Âm trở
Câu 150. Một tinh thể thạch anh đợc cắt sao cho các mặt chính của nó song
song với trục Z và Y và vuông góc với trục X đợc gọi là:
a. Một tinh thể - cắt Y
b. Một tinh thể - cắt X
c. Một tinh thể - cắt Y
d. Mộ tinh thể - cắt ZY
Câu 151. Phơng trình mô tả bớc sóng liên quan đến vận tốc và tần số là:
a. Bớc sóng = vận tốc x tần số
b. Bớc sóng = z.(vận tốc x tần số)
c. Bớc sóng = vận tốc / tần số
d. Bớc sóng = vận tốc + tần số
Câu 152. Khi một chùm tia siêu âm đến bề mặt phân cách của hai vật liệu khác
nhau, nó sẽ :
a. Phản xạ
b. Khúc xạ
c. Chuyển đổi dạng sóng
d. Tất cả các điều trên
Câu 153. Khi kiểm tra nhôm bằng phơng pháp nhúng dùng nớc nh một chất
tiếp âm, các số liệu sau đây đợc cho :
Vận tốc của sóng âm trong nớc = 1,49 x 10
5
cm/s.
Vận tốc của sóng dọc trong nhôm = 6,32 x 10
5
cm/s.
Góc khúc xạ đối với sóng dọc gần bằng :
a. 220
b. 180
c. 260

d. 160
.
Trang 21 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
Câu 154. Bộ phận phát sóng âm hiệu quả nhất đợc làm từ vật liệu áp điện :
a. Lithium sulfate
b. Thạch anh
c. Barium titanate
d. Bạc ôxit
Câu 155. Bộ phận thu sóng âm hiệu quả nhất đợc làm từ vật liệu áp điện :
a. Lithium sulfate
b. Thạch anh
c. Barium titanate
d. Bạc ôxit
Câu 156. Phơng pháp đợc sử dụng phổ biến nhất để tạo sóng trợt trong một bộ
phận kiểm tra khi dùng phơng pháp nhúng là:
a. Truyền sóng dọc vào một bộ phận theo phơng vuông góc với bề mặt
trớc của nó
b. Dùng hai tinh thể dao động tại các tần số khác nhau
c. Sử dụng một tinh thể thạch anh cắt - Y
d. Tạo góc cho ống dò đến một góc phù hợp
Câu 157. Độ mở rộng của chùm tia là một hàm phụ thuộc vào các kích thớc của
tinh thể và bớc sóng của chùm tia truyền qua một môi trờng, và nó:
a. Tăng lên, nếu tần số hoặc đờng kính tinh thể giảm
b. Giảm xuống, nếu tần số hoặc đờng kính tinh thể giảm
c. Tăng lên, nếu tần số tăng và đờng kính tinh thể giảm
d. Giảm xuống, nếu tần số tăng và đờng kính tinh thể giảm
Câu 158. Bớc sóng của một sóng siêu âm là:
a. Tỷ lệ thuận với vận tốc và tần số
b. Tỷ lệ thuận với vận tốc và tỷ lệ nghịch với tần số

c. Tỷ lệ nghịch với vận tốc và tỷ lệ thuận với tần số
d. Bằng tích của vận tốc và tần số
Câu 159. Tần số cơ bản của một tinh thể áp điện chủ yếu phụ thuộc vào :
a. Chiều dài xung điện thế đợc áp dụng
b. Các đặc trng khuyếch đại của bộ khuyếch đại xung trong thiết bị
c. Chiều dày của tinh thể
d. Không phải các điều trên
Câu 160. Các vận tốc âm của các vật liệu chủ yếu là do :
a. Mật độ của vật liệu
b. Độ đàn hồi của vật liệu
c. Cả a và b
d. Âm trở
Câu 161. Việc kiểm tra các sản phẩm đúc thờng không thực tế là do :
a. Cấu trúc hạt rất nhỏ
b. Cấu trúc hạt thô
c. Các dòng chảy đồng nhất (flow lines)
d. Vận tốc âm đồng nhất
Câu 162. Các sóng Lamb có thể đợc dùng để kiểm tra:
a. Các sản phẩm rèn
b. Các vật liệu dạng thanh thỏi lớn
.
Trang 22 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
c. Các khối đúc lớn
d. Tấm tôn mỏng
Câu 163. Công thức dùng để xác định góc mở rộng của chùm tia của một tinh
thể thạch anh là :
a. Sin = (đờng kính)1/2 x bớc sóng
b. Sin đ ờng kính = tần số x b ớc sóng
c. sin = Tần số x bớc sóng

d. sin /2 = 1.22 x bớc sóng / đờng kính
Câu 164. Khả năng phân giải của một đầu dò tỷ lệ thuận với :
a. Đờng kính của nó
b. Độ rộng dải tần số của nó
c. Sự lặp lại xung của nó
d. Không phải các điều trên
Câu 165. Các yếu tố nào sau đây của thấu kính âm cho phép hội tụ năng lợng
của chùm sóng siêu âm truyền thẳng góc vào bề mặt hình trụ hoặc
dọc theo một đờng hội tụ?
a. Các mặt cong hình trụ
b. Các mặt cong thấu kính hình cầu
c. Các hình dạng lồi
d. Các hình dạng lõm
Câu 166. Trong một thiết bị xung phản hồi cơ bản, mạch đồng bộ, mạch đồng
hồ hay mạch thời gian xác định:
a. Độ rộng xung
b. Hệ số khuyếch đại
c. Tốc độ lặp lại xung
d. Chiều dài quét
Câu 167. Các yêu cầu chủ yếu đối với một biến tử hình chổi quét sơn là:
a. Tất cả các tinh thể phải đợc đặt cách đều nhau
b. Cờng độ chùm tia siêu âm không biến đổi lớn trên toàn bộ chiều dài
của biến tử
c. Tần số cơ bản của các tinh thể không thay đổi quá 0,01%
d. Chiều dài tổng cộng không vợt quá 76mm (3 in.)
Câu 168. Sự dẫn nhiệt, ma sát nhớt, hiện tợng đàn hồi trễ, và quá trình tán xạ là
bốn cơ chế khác nhau dẫn đến :
a. Sự suy giảm
b. Sự khúc xạ
c. Sự mở rộng chùm tia

d. Sự bão hoà
Câu 169. Do vận tốc âm trong nhôm bằng khoảng 245 000 in. / s, để sóng âm
truyền qua 25mm (1 in.) nhôm, thời gian cần là :
a. 1 / 8 s
b. 4 às
c. 4 ms
d. 1 / 4 x 104 s
Câu 170. Khi kiểm tra một bộ phận có bề mặt thô nhám, ngời ta thờng khuyên
dùng :
a. Một đầu dò có tần số thấp hơn và một chất tiếp âm có độ nhớt cao
hơn so với những thứ đợc dùng ở trên một bộ phận có bề mặt trơn
nhẵn
.
Trang 23 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
b. Một đầu dò có tần số cao hơn và một chất tiếp âm có độ nhớt cao
hơn so với những thứ đợc dùng ở trên một bộ phận có bề mặt trơn
nhẵn
c. Một đầu dò có tần số cao hơn và một chất tiếp âm có độ nhớt ít hơn
so với những thứ đợc dùng ở trên một bộ phận có bề mặt trơn nhẵn
d. Một đầu dò có tần số thấp hơn và một chất tiếp âm có độ nhớt ít
hơn so với những thứ đợc dùng ở trên một bộ phận có bề mặt trơn
nhẵn
Câu 171. Các chỉ thị phản xạ từ một mối hàn đợc kiểm tra bằng kỹ thuật chùm
tia góc có thể đại diện cho :
a. Rỗ
b. Các vết nứt
c. Đáy mối hàn
d. Tất cả các điều trên
Câu 172. Trong một quá trình kiểm tra sử dụng thiết bị A - Scan, xuất hiện các

chỉ thị mạnh, dịch chuyển với các tốc độ biến đổi chạy ngang qua màn
hình. Mẫu màn hình đặc thù này không thể lặp lại khi dò quét lại vẫn
khu vực đó. Nguyên nhân khả dĩ của các chỉ thị này là :
a. Rỗ khí trong bộ phận kiểm tra
b. Một vết nứt có hình dạng bất thờng
c. Một lỗ thoát khí
d. Nhiễu điện
Câu 173. Trong một màn hình trình bày dạng A -Scan, đ ờng nằm ngang đợc
hình thành bởi sự dịch chuyển đồng nhất và lặp đi lặp lại của một
chùm tia điện tử ngang qua màn huỳnh quang của một ống tia
cathode, đợc gọi là:
a. Một mẫu hình sóng vuông
b. Một đờng quét
c. Một mẫu hình đánh dấu
d. Không phải các điều trên
Câu 174. Sự mất mát lớn nhất do suy giảm xảy ra tại tần số :
a. 1 MHz
b. 2.25 MHz
c. 5 MHz
d. 10 MHz
Câu 175. Các sóng lan truyền lợn quanh các bề mặt có độ cong thay đổi từ từ
mà ít hoặc không phản xạ từ bề mặt cong này, đợc gọi là :
a. Các sóng ngang
b. Các sóng bề mặt
c. Các sóng trợt
d. Các sóng dọc
Câu 176. Để đánh giá và định vị chính xác các bất liên tục sau khi dò quét một
bộ phận với một đầu dò hình cây chổi quét sơn, thông thờng, cần phải
dùng một :
a. Đầu dò có một tinh thể nhỏ hơn

b. Bộ lọc
c. Bản đồ lới
d. Bộ chuẩn trực tinh thể
Câu 177. Một thiết bị siêu âm đã đợc chuẩn để thu đợc một chỉ thị có biên độ
cao 51mm (2 in.) từ một lỗ đáy bằng có đờng kính 2mm (0,8 in.) nằm ở
độ sâu 76mm (3 in.) tính từ bề mặt trớc của một khối đối chứng nhôm.
.
Trang 24 of 29
ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phơng pháp siêu âm - Bậc II-1996
Khi kiểm tra một sản phẩm rèn bằng nhôm, nhận đợc một chỉ thị có
biên độ cao 51mm (2 in.) từ một bất liên tục nằm ở độ sâu 76mm (3 in.)
tính từ bề mặt vào. Tiết diện ngang của bất liên tục này có thể :
a. Bằng diện tích của lỗ đáy bằng 2mm (0,08 in.)
b. Lớn hơn diện tích của lỗ đáy bằng 2mm (0,08 in.)
c. Nhỏ hơn một chút diện tích của lỗ đáy bằng 2mm (0,08 in.)
d. Bằng khoảng 1/2 diện tích của lỗ đáy bằng 2mm (0,08 in.)
Câu 178. Khi tỷ số trở kháng của hai vật liệu khác nhau tăng lên, tỷ lệ phần
trăm sóng âm truyền qua mặt phân cách của các vật liệu này sẽ:
a. Giảm xuống
b. Tăng lên
c. Không thay đổi
d. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 179. Các sóng âm có tần số thấp thờng không đợc sử dụng để kiểm tra các
vật liệu mỏng, bởi vì:
a. Sự suy giảm nhanh của các sóng siêu âm tần số thấp
b. Các bớc sóng không tơng thích
c. Độ phân giải gần bề mặt kém
d. Không phải những nguyên nhân trên thực tế hạn chế việc kiểm tra
này
Câu 180. Khi sử dụng hai đầu dò riêng biệt (một đầu phát và một đầu khác thu),

sự kết hợp hiệu quả nhất là một :
a. Đầu dò phát thạch anh và một đầu dò thu barium titanate
b. Đầu dò phát barium titanate và một đầu dò thu lithium sulfate
c. Đầu dò phát lithium sulfate và một đầu dò thu barium titanate
d. Đầu dò phát barium titanate và một đầu dò thu thạch anh
Câu 181. Trong kiểm tra nhúng, thiết bị phụ trợ dùng để gắn cáp và đầu dò vào,
đợc gọi là:
a. Bộ chuẩn trực tinh thể
b. Bộ lọc
c. Bộ phun tia nớc
d. ống dò hoặc ống quét
Câu 182. Thông thờng, các bất liên tục trong các sản phẩm luyện kim có
khuynh hớng định hớng :
a. Ngẫu nhiên
b. Theo hớng của dòng hạt
c. Vuông góc với bề mặt vào
d. Vuông góc với dòng hạt
Câu 183. Trong kiểm tra nhúng, những chỉ thị không liên quan hoặc sai do các
bề mặt uốn lợn có thể gây ra một :
a. Chỉ thị có chân rộng
b. Chỉ thị có dạng đỉnh
c. Tín hiệu nhiễu
d. Chỉ thị có chân hẹp
Câu 184. Trong kiểm tra dạng tiếp xúc, các khuyết tật nằm gần bề mặt vào luôn
luôn không thể phát hiện đợc do :
a. Hiệu ứng trờng xa
b. Sự suy giảm
c. Vùng chết
d. Sự khúc xạ
Câu 185. Trong các trờng hợp đờng kính ống kiểm tra nhỏ hơn đờng kính của

biến tử, có thể sử dụng cái gì để hạn chế chùm tia siêu âm nằm trong
một phạm vi góc phù hợp?
.
Trang 25 of 29

×