i
LỜI CẢM ƠN
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam an ây là công trình nghiên cu khoa c ca riêng tôi. Các s
liukt qu c nêu trong tài là trung thc, có n gc và xut xrõ
ràng, không trùng lp hay sao chép bt c công trình khoa c nào ã công
iii
MỤC LỤC
i
ii
MC LC iii
vi
vii
ix
1
5
6
6
13
20
24
. 24
25
27
32
36
38
38
43
58
61
64
:
iv
65
65
65
77
92
92
96
2.2.3
108
115
2.3
120
120
2.3.2. 121
123
125
-
125
125
134
-cao
136
138
139
v
139
3.2.2
148
154
công tác tài chính 157
167
PHÁP 174
174
179
180
181
182
DAN 184
vi
DANH MỤC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
T vit tt
Ting Vit
Ting Anh
BGT-
B Giáo dc và ào to
ng bán công
ng dân lp
c
-
i hc cng công lp
-
i hng dân lp
-
i hng ngoài công lp
GATS
Hi nh chung v i
c dch v
General Agreement
on Trade in Services
-
Giáo di hng
Giáo di hc
HDI
Ch s phát trii
Human Development
Index
Hng qun tr
H thi hc
-
H thng giáo di hng
ICT
Công ngh thông tin và truyn
thông
Information Technology
and Communications
IMF
Qu tin t quc t
International
Monetary Fund
Kinh chng giáo dc
KTTT
Kinh t th ng
NSNN
c
QLNN
Quc
THPT
Trung hc ph thông
VCCI
i và Công nghip
Vit Nam
Vietnam Chamber of
Commerce and Industry
WTO
T chi th gii
World Trade
Organization
XHH GD
Xã hi hóa giáo dc
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
- 27
28
30
31
45
49
Bng 1.7 Phân loi cách tuyi hc trên th gii 57
67
- 69
-
70
- 71
S- 77
79
82
- 2012 83
ng 2.9 T
84
ng 2.10 T -2012
85
ng 2.11 tích thuê, mn ca mt trng dân lp và t tc
87
88
94
94
- 96
viii
-
100
.17 102
8 - 104
107
ng 2.20 T sinh viên trng công lp và trng ngoài công l 109
ng 2.21 T dân , tích, GDP, sinh viên, trng , cao
ng và
cán b ging viên mi vùng so n 2005
110
116
23 119
tiêu
132
3.2 133
134
- 137
142
153
7 - 156
162
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
Tên hình
Trang
Hình 1.1. 6
Hình 1.2 14
Hình 1.3.
19
Hình 1.4 32
Hình 2.1 68
Hình 2.2. --2011 78
Hình 2.3 - 79
Hình 2.4 -2011 82
Hình 2.5 85
Hình 2.6 90
Hình 2.7 95
Hình 2.8 --2007 97
Hình 2.9 --2011 98
Hình 2.10 -2011 109
Hình 2.11 -2011 109
Hình 2.12 -2007 111
Hình 2.13 -2011 111
Hình 2.14 118
Hình 3.1 133
hình 149
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết, mục tiêu và nội dung nghiên cứu
-
-
--
Tuy nhiên ngoài
nói ()
-
trên chính là công tác quản lý nhà nước này.
,
2
i “Quản lý nhà nước đối với khu vực
giáo dục đại học cao đẳng tư thục ở Việt Nam”
-
.
-
này
-
,
.
“Quản lý nhà nước đối với khu
vực giáo dục đại học cao đẳng tư thục ở Việt Nam”
,
.
. Xây
.
2. Mục đích nghiên cứu
. Phân
tích, ng công tác
x
3
.
3. Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu
-
-
- 2012
2014 -
-
4. Phƣơng pháp luận nghiên cứu
n nghiên
Trong , l còn
EVIEWS 6.0
lý nhà
VN
QLN
4
.
,
khu
.
5. Bố cục của luận án
-
-
-
.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án
.
sách
án:
Thứ nhất:
cao
Thứ hai: S các
SPSStính toán k sát, cho
.
Thứ ba:
s.
:
Thứ nhất:
5
.
lý
Thứ hai:
.
Thứ ba: p
.
gian .
CHƢƠNG 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI
VỚI KHU VỰC GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG TƢ THỤC
6
1.1 HỆ THỐNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG TƢ THỤC VÀ CÁC NHÂN TỐ
TÁC ĐỘNG
1.1.1 Sự hình thành và phát triển hệ thống trƣờng đại học cao đẳng tƣ thục
1.1.1.1 Khái niệm Trường Đại học tư thục
-
- .
- . Nhìn
là giáo dục tư nhân tự phát
Hình 1.1. Sơ đồ đào tạo nhân lực tại Việt Nam
7
tôn
xin
.
Theo
m có nêu “Trường đại học tư thục do các tổ chức xã hội, tổ chức xã
hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở
vật chất và bảo đảm kinh phí hoạt động bằng vốn huy động từ ngoài nguồn ngân
sách Nhà nước”. [49, tr.1]
đại học
tư thục vì lợi nhuận - và
8
đại học tư thục phi lợi nhuận
ác công ty, song là các công ty
Nhthông tin trê
“Trường đại học tư thục là cơ sở đào tạo do các tổ chức hay cá nhân đứng ra thành
lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất với nguồn kinh phí được huy động từ nhiều
nguồn khác nhau, hoạt động trong khuôn khổ luật pháp, nhằm đào tạo nhân lực cho
nhu cầu của xã hội với mục tiêu lợi nhuận hoặc phi lợi nhuận”.
1.1.1.2 Các đặc điểm nổi bật của trường tư thục
, các nhà
tiêu chí này.
quy
9
-
-
-
.
quy
hái
- phương tiện sản xuất có tính chất vô hình.
- của hàng hóa chung (hàng hóa công cộng) hay lợi ích tỏa ra.
10
hông
- không thể tăng năng suất lao động
-
-
[37].
và phi
T
doanh này, thông tnon-
-for-
hôi [37].
trường
11
doanh nghiệp tư nhân
công ty trách nhiệm hữu hạn. Theo
Loại thứ hai là loại trường phi
lợi nhuận, l
-
-
-
-
-
- Trường ĐH-CĐTT có địa vị pháp lý như trường đại học công lập. Trong
12
-
-
-
- Trường ĐH-CĐTT có địa vị pháp lý của một công ty cổ phần.
-
công ty cổ phần.
Kinh doanh là
việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu
tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường
nhằm mục đích sinh lợi
-
-TT
1.1.1.2 Tính tất yếu của sự hình thành và phát triển khu vực giáo dục đại
học cao đẳng tư thục
và
,
13
-
-
--
-
-
ng .
-
-
- .
-
1.1.2. Vị trí và đặc điểm của đại học, cao đẳng tƣ thục trong hệ thống
giáo dục của một quốc gia
1.1.2.1. Vị trí của ĐH-CĐTT trong hệ thống giáo dục
14
Nguồn: Tác giả phục vụ cho nghiên cứu
Hình 1.2 Hệ thống giáo dục Đại học – Cao đẳng của Việt Nam
1.1.2.2. Đặc điểm khu vực GDĐHCĐTT
-
là bhc ào to i ng lao ng lành ngh bao m các nhà khoa
hc, các chuyên gia, k s và nhng cán b chuyên môn k thu các trình
khác nhau. G không trc tip tham gia vào quá trình sn xu và vì vy,
không trc tip t ra các s phv cht. Tuy nhiên, theo phân công lao g
xã h, H-là ni duy nht có i kin và kh nng cung cp ngun
nhân lc kthu cht lng và trình chuyên môn cao cho nn kinh t, làm gia
tng giá t cho mi cá nhân thông qua vic trang b cho h tài khéo léo, s hi
bi làm ra nhiu ca ci vt chhn cho b thân và cho xã i, gn li vi
-
-
ngành
-
-
dân
-
-
bán công
vùng
15
s bo quy c sg và c làm vi vi nng sut lao g cao hn
ca mi ng
c -
Chức năng của giáo dục đại học - cao đẳng. H- ba chc nng quan
trng. Tr
c ht, nó bo tn các n vn hóa và tri thc nhân loi, tái to ho
phn ý thc h chi phi ca quc gia. Th hai, la chn nhng ngi u tú
v kho tàng tri thc m. H-
không ch ci thin nhg a cn cá nhân sn có cho tt mi , mà
còn t ra mt lc lng lao ng có nng lc sáng to, bi ch lc và áp
dng các tri thc thu c t kt qu ca các công trình nghiên cu khoa hc vào
s xut và i ng, góp phn làm tng nng sut lao ng và nâng cao mc ng
cho toàn b các thành viên trong xã h, b khong cách thu nhp
gia ngi giàu và ngi nghèo nhg tri
thc và k nng cn thit .
Giáo dục đại học - cao đẳng với tư cách là phương tiệnH-
chung và k
[17,
tr.227-
óa
chung. Là
Lợi ích lan tỏa hay lợi ích tràn xã hội của giáo dục đại học-cao đẳng
-
khu
-
Ngoài ra, sn phm ca
v này là nhng ng
i công dân có ích vi chính mình, có trách nhivi
gia nh, xã hi và quc gia. Nhng sn ph nh v c gi là lo hàng hóa
có ngo biên thun. Nó không ch mang li li ích cho cá nhân mà còn cho c
xã hi và li ích xã hi luôn luôn ln hn li ích cá nhân. ng li ích xã hi s
tng lên nu nh loi s ph này c s xut nhi hn.
n
1, tr 86]
16
Giáo dục đại học - cao đẳng với tư cách là một quan hệ sản xuất xã hội.
H- nói riêng có ni dung ca quan h
sn xut xã h, bi vì giá vtrong KTTT không hoàn toàn phn ánh s
khan him
- Trc ht, cung v thng ph thuc vào s khác bit v mc
lg hay thu np (gia ngi có và không có vn bng i hc).
- là khnng thành công trong vic tìm kiông n vi làm
trong khu vc công nghip
(t l tht nghip ca ngi có ho không có vn bng hc).
- là các chi phí trc tip liên quan giáo (chng h nh hc
phí và l phí).
- Ci cùng là chi phí c hi hay chi phí gián tip liên quan n giáo
(s ti ngi sinh viên có th thu c n không i hc).
Giáo dục đại học - cao đẳng với tư cách là một hàng hóa đặc biệt. H-
nói chung và nói riêng còn là mt loi hàng hóa c bit vì
có nhg tính ca hàng hóa (li ích xã i ln hn li ích cá nhân, có tính bn
vng i theo sut cuc i con ngi và ngi mua cui cùng cng là ngi tiêu
th). Vì li nhun
ngn hn, mt s s có thung cp nhg ngi tt ngh thi ch
lng; (2) KTTT có th s làm cho mt b ph ngi t lên nghèo hn nên
không có khnng chi t hc phí, m ù có nng lc hc tp. Cho dù trng hp
nào x va h ch n phí giao trong th trng lao g
do ch lng ào t thp, va bo hi hc p i hc ngang nhau
cho mi cá nhân trong xã giáo phi có s can thip ca nhà
nc. Nói khác , xét di ý niông bng xã h, là mt
hàng hóa mà chính ph phi can thip mnh m vào th trng thông qua các bi
pháp nh: Tài ttrc tip cho ào to, nghiên cu khoa hc; khuy khích t nhân
(k t nhân nc ngoài) u t phát trin -, nht là i hình thc
không v li và ti ch l
n cng nh t
.
Giáo dục đại học - cao đẳng với tư cách là một dịch vụ.
--
-
-
.