i vc
i hc Vit Nam
ng Th Thu Giang
i hc Kinh
Lu Kinh t : 60 31 01
ng dn: PGS.TS. Ph
o v: 2012
Abstract. H thn v th i h
n th c trc
i vi th t Nam, ch ra nhng nhng hn ch
c xui vn
th i hc Vit Nam trong thi gian ti.
Keywords. i hc; c; o dc; Qu
c
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
i hi VI (1986) cng Cng sn Ving s nghii mi
kinh t i cn dch t nn kinh t k ho
tp trung sang nn kinh t th i ch ng
nhn s c s hu, tu ki m rng sn xuch
v, thc hi ca trong quan h quc t.
i kinh ti,
c i h i mi.
n khai nhiu ch i k n vic
thc hi u chnh m
dng i hc kiu mu; thc hio mng hc ch .;
o, gn ko vu khoa h
ng sn xu
Mng c g chuyn bin c
trim so vu mi ny sinh t s nghi
hic.
WTO - World Trade
Theo xu th hin nay, ving mi s
t chc chn s n ry, sau khi thc hin cam kt v
(GATS - General Agreement on Trade in Services), b
dc Vit Nam s ng mnh m khu vc vi s i c
y t. Cc din cnh tranh s
i hc s c nhic la chng
hc chuyt yc ta thc hit v t i
dch v nh ca GATS. Nc chuyc Vit Nam
s trin mi, tn di ca tii nh
to chuyn bin v ng, hiu qu ng chui
t
-
Vai trò Nhà
nước đối với phát triển thị trường giáo dục đại học ở Việt Nam”
2. Tình hình nghiên cứu
n th ng i
nhi cy, rt nhiu vn
. C sau :
- Thc tri vi th
nh, i hc Vi, 23/06/2004.
+ Ph i h th ng,
22/03/2007.
+
21/09/2009.
+ Nguyc Vit Nam trong thi k i mm,
i 2008.
+ Nguyn Hi hc Vit Nam nhu th k XXI,
i hi.
- Nhng v t ra v c vi th
i nhp quc t
VNH3.TB14.397), Mt s v cc Vit Nam trong bi
c
+ - i v ln ca
c.
+ Ph Nht Tin, Th c s chuyn t t
- n th i nh
nhi
+ Ruben C.Umaly, Tp hi hc khu v-
i hc.
+ Trn Th c Vin
2009- 2020, 30/06/2010.
+ Nguyn Mnh X,
01/12/2010.
+ Nguyn t Nam hin
nay, Lu qui.
+ Mai Ngng (2008), T ch p Vit Nam hin
Kinh t qu Ni.
+ Hng quc Vit Nam c t v c Vit
i mi hi nhp quc ti hi.
c Thng (2008), "Thc hi th i ch
t c ta hin nay "Tng sn, 16(160), Tr. 20-25.
ng ng V th
ng hp kt qu ng quc
i hc ch i.
cn thc trng th c Vit Nam; ch
ra nhi vi th c Vit Nam trong bi cnh hi nhp
hi ra mt s gic ph
c nhng nhc ca th i
hc Vit Nam sau gia nh t qua nh
ng s ng hp m khoa
hc nhng v t ra cho nn kinh t Vii h
xut mt khuyn ngh nhm c trong vin
i hc Vit Nam trong bi cnh hin nay
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu đề tài
- M T vic h thn v th c
n th ch ra nhng tn ti, bt c
i hc Vit Nam phi mh hi nhc bi
gia nhp WTO, t lu xut nhng gic
n th i hc Vit Nam.
- Nhim v:
+) H thn v th c trong n th
c tr i vi th i hc Vit
Nam, ch ra nhng nhng hn ch
xui vn th ng
i hc Vit Nam trong thi gian ti.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- u: i hc Vic trong
n th i hc Vit Nam.
- Phu :
+ V n cu th i hc Vit Nam trong bi cnh
nn kinh t Vii nhp mng
+ V thi gian: T c .
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Dn duy vt bin ch vt lch s dng
th ca Kinh t : trng
hch s
6. Dự kiến những đóng góp của đề tài
- H th ng v n v vai t n th
- c trt cp ca th i hc
Vii nha nhng bt c
- xut mt s gia nhc trong gii quyt
nhng bt c
7. Kết cấu đề tài
n m u, kt lun, u tham kh lc n
Chƣơng 1: n th i hc-
lum quc t
Chƣơng 2: Thc tri vn th i
hc Vit Nam
Chƣơng 3: n th
i hc Vit Nam
CHƢƠNG 1: VAI TRÒ NHÀ NƢỚC TRONG PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG GIÁO
DỤC ĐẠI HỌC - CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM QUỐC TẾ
1.1 Khái luận về thị trƣờng giáo dục đại học
1.1.1. Khái niệm thị trường giáo dục đại học
Thị trường giáo dục
,
,
. :
.
Thị trƣờng giáo dục đại học
,
d
k
Sn phm ca dch v GDng
nhim vc gia. Nhng sn phc g
mang li l i
ng li s i sn
phc sn xut nhi
1.1.2 Vai trò của thị trường giáo dục đại học
1.1.2.1. Gu hc tp ca ng
Trong nn kinh t th ng, vip ph thuc trc tic vn,
tay ngh cu hc tp bi hc ca mi
i. Nhu cng m c
c h n ca na mi quc gia. Khi kinh t th
trii hc tp bi hc m rng cho mi hc
u kin la ch, chng, chh hc tp, chn lp, chn
ng thun lu hc tp.
th u s chi phi ct
th tn tn, m c ph
cu ca th c h ch dch v. Bi v
ph dn lc mu qu o vi
mc th ng buc
i cnh tranh vi nhau trong cung ng dch v tn tn.
u qu hong ca ti
c n
1.1.2.3. H d u qu n lc c
Kinh t th ng d c s h th cung
loch v. Dch v
i c loi tr trong vic s dng dch v th
cung ng dch v c
c.
th n hn lc phc s du qu. Khi th
u qu s dn l tng
, th n lu
ch ng lu
qu s dn lc.
1.1.2.4. D
ng c th ng, quyn t ch c
phu ca th c s phi gim dn can thip
trc ting dy, qu
i tinh gin b n ch bu qu
hong, loi b d th ng bu,
gi i cnh tranh, phi gi n ngh nghip c
ng th th ng cp, h
sng bng cu ki
qung v, gi
m ca m
1.1.3 Những khuyết tật của thị trường giáo dục đại học
i li nhun
c
th ng tt yu d th cung ng dch v
i hi nhui li nhuu y
n chng dch v i hin
i hc, chy theo s ng, c
c, li sng cho ngi hng
i hc phi li nhuc c th .
Hic gi, bng th mt sm, mt
chiu.
1.1.3.2. Bi x
Bi xng xut hi ng khi m
a sn phm.
i ht loi xc th hin c t
ng trong tip cn dch v
S ng mnh m c th t y
i tip cc thu nh
p thp, nhi sng nh, miu kin
kinh t - p ci nhng
thu nhu kin sng thun li.
1.2. Vai trò nhà nƣớc đối với thị trƣờng giáo dục đại học
1.2.1. Tạo lập môi trường, thể chế
t trong nhng nhim v quan trng co ra
nh o
n cung ng dch v a ch y
ng hp
ng theo Lut doanh nghip. Kinh
nghim ca th gii ch ra rng, s t tri hi hc phi
li nhun cn cho thy c phng tt yu
i hc.
ng trong vic to l ng th ch i vi th
n lc th hiu t
h t tt, h tht , n
quyn trong snh
1.2.2. Khắc phục những khuyết tật của thị trường
i vi th hin vic khc phc nhng
khuyt tt ca th n kinh t hiu
n mu qu c s b
u quan tr v hiu qu kinh tn
c phng ti
n li d tc bing thi quyn li
i thup th n, i c thiu s
m vi h th c s ng nu
ph n, nhi thu nhp thi thi
c tuyng tt.
1.2.3. Hỗ trợ, điều tiết thị trường
a nc th hin s bo h i vi th th
c c bo h hi vi mt s
ngh o. Bn th qui din cho quyn li
ca c cng quc gia, ch nc m c mnh, tim l thc hin
bo ho v
nhim bo v nhng quyn li ha mi t chng trong
th n s hu, quyn t nh, bo v
bn quyn, c bo h ca n
c th hin s bo h th c s cnh tranh t
o v nhng quyn li c ch tranh chp vi
ch c t
1.2.4. Tổ chức giám sát và kiểm tra
Trong nn kinh t th ng, nc v nn kinh t v
nhim v trc tip cung cp
sn xut thuc s ht ca tng lo
nhim v c th hin m quan tr tr, thay th sung cho
nhau. Nhng lo ng t
nn kinh t s ng tn
nht thit phi trc tin xut bu qu kinh t mnh ca khu vc
m v sn xu c hiu qu b
u tit ca th ng.
i vi th i h
th c s dng:
* M thin ca h tht.
*M t ch i c .
*Kh u tic pht tt ca th
*M n ca b
1.3. Kinh nghiệm về phát huy vai trò nhà nƣớc đối với thị trƣờng giáo dục đại học của
một số nƣớc trên thế giới
1.3.1 Vai trò nhà nước đối với thị trường giáo dục đại học của một số nước trên thế
giới
1.3.1.1.Kinh nghim ca Hoa k
1.3.1.2 Kinh nghim ca Singapore
1.3.1.3 Kinh nghim Nht Bn
1.3.1.4 Kinh nghim ca Trung Quc
1.3.1.5. Kinh nghic
1.3.1.6 Kinh nghim Anh
1.3.2 Những kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam
1.3.2.3
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VAI TRÒ CỦA NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN
THỊ TRƢỜNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VIỆT NAM
2.1 Tình hình thị trƣờng giáo dục đại học Việt Nam trong những năm đầu thế kỷ 21
2.1.1. Cung
th cung
2.1.1.2. n li hc
Bảng 2.1: Số liệu chi ngân sách nhà nƣớc cho giáo dục và đào tạo ở Việt Nam
giai đoạn 2006- 2010
: T ng
TT
Chỉ tiêu
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
Chi xây dựng cơ bản
9.705
11.530
12.500
16.160
20275
c
(%)
119
108
129
125
2
Chi thƣờng xuyên
45.595
55.240
61.517
78.475
84.500
c
(%)
121
111
128
108
3
quc
2.970
3.380
3.480
4.000
c
(%)
114
103
115
4
Tng s ( 1+ 2)
55.300
66.770
74.017
94.635
104.775
c
(%)
121
110
127
162
5
T trng NSNN ( %)
12,12
13,46
12,85
13,36
17,4
Ngun: [12]
T tro trong t
n, t tr
t 17,4%.
Nc
thy rng, t
T n n c cho
t. T ng
nhanh vi t i t
c (t
i t
Qua bng s liu 2.2 nhn thy:
- l vt ch mc thp,
nguit b vt ch
c.
- o chim t trng ln nht trong tng
chi cn chi ch yu nhng
nhim v c thc hin t ch
nh s -CP c.
T trng thu hm t l cao trong tng thu s nghip ci hc
ng gim dn do mc thu h nh trong nhi
trng thu h
Bảng 2.3: Số liệu thu sự nghiệp của các trƣờng đại học công lập ở Việt Nam giai
đoạn 2005- 2010
: T ng
TT
Chỉ tiêu
Năm
2005
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
1
Học phí đại học công lập
3.270
4.087
4.642
5.517
6.455
c (%)
125%
114%
119%
117%
T trng trong tng thu s nghip
65%
60%
55%
45%
44%
2
Thu khác từ các hoạt động dịch vụ
sự nghiệp tại các trƣờng công lập
1.761
2.725
3.798
6.743
8.215
c (%)
154%
139%
177%
122%
T trng trong tng thu s nghip
35%
40%
45%
55%
56%
Tổng số
5.031
6.812
8.440
12.260
14.670
c (%)
135%
124%
145%
120%
Ngun: [11]
Qua bng s liy, t trng thu hm t l cao trong tng thu s
nghip c i hp. Theo Lu c, h ng
khoi hc hoi h m bot
nh khung h dng hi vi tt
c c
hin min gi B
o, B nh c v hng dn vi
s dng h n sinh c c thuc trung
n ln vu
Vii mi quan h v chc quc ti hc ca Vit
Nam nhc rt nhiu s cam kt h tr mnh m ca nhi, bao gm c song
2.1.1.3. i hc
liu tha C - B
i hng m vi c c, bao gm
i h i h
Bảng 2.4: Số lƣợng các trƣờng đại học giai đoạn 2004- 2011
ng
Năm học
2004-
2005
2005-
2006
2006-
2007
2007-
2008
2008-
2009
2009-
2010
2010-
2011
Tng
93
104
124
140
146
149
163
ng lp
71
79
89
100
101
103
113
p
22
25
35
40
45
46
50
Ngun: [10]
Tng s i h
i h ng
cao i h p
hi.
-
.
ng nhu c n th i s
i hng, s n
Qua bng s liu 2.5 cho thy s i h
ngc m r
Th nht, v i h n 2004- 2010 cho thy s
i h v trp
c trong khu vt Nam vn ch
Th hai, v qung
ri hc. Tuy vy,
chng, t trng gic bi ging d
n sy, cng t chng chu
i hm t l
Th ba, m i hc: Trin khai thc hin Quy nh s
- a Th ph v quy hoch m
i hn 2001- n nay vu v bt cp
2.1.1.4 Chng dch v i hc
Chng dch v p, mt mp cc v
n tm khu v gii, mng s a
i.
i vi hc: Nhng kin thi h
t t, thiu kinh nghim thc t, thi k
n ch t mt s phm cht cn phi v
o, ngoi ng, kh p, kh c lp, kh
vi hiu bit v hin i c
so vu hi nhp quc t c bii vi chi chc, t
xa). M l u khoa ht thp
Bảng 2.6 Số lƣợng sinh viên đại học Việt Nam giai đoạn 2006- 2010
i
Năm
2006- 2007
2007- 2008
2008- 2009
2009- 2010
2010- 2011
p
1,015,977
1,037,115
1,091,426
1,185,253
1,246,356
p
157,170
143,432
152,352
173,608
189,531
Tng s
1,173,147
1,180,547
1,242,778
1,358,861
1,435,887
Ngun: [3]
Theo tha B
tt nghii hc, trong s c vit nghip,
trong s c vi c vi. Ngay c
c vi u pho li, nhc
i vc ta hin nay cho rng,
u v ng
thi, ch
nh chi hc trin khai chm, thiu s ng b
m t ch
Vic t chng vn, thiu thc tin; b
ng ca bc hc
ca nhi s do ra sn pho chng
i s dm duyt cun ph
Theo khi chi tit ca C vt cht, thit b ng h
em (B c - o) v vt chp
-
2.1.2 Cầu
th cu
Hin nay, v ch th cng ca Vit Nam r
h c ho c
i ch th c p v
Ngu lc ca Vit Nam hin nay ch y trong khu vp,
cn cao. Lng lao
c trong khu vp ch chic dch v ch
chim khong gi Vit
Nam vng thi phn lng c khu
vc doanh.
u
Theo bng s liu nhn thy, t trng s ng theo lo h
chim t l cao nh l
c chim t tr
i s n ca nn kinh t
n cp mu v ngung cao
cch v o him, qun tr
doanh nghi n t
Bảng 2.10: Số thí sinh đăng ký dự thi, dự thi, chỉ tiêu, số trúng tuyển hệ đại học từ 2006
đến 2010
i
Năm
2006
2007
2008
2009
2010
ĐKDT
1.847.772
1.976.767
2.408.681
2.634.742
2.815.211
1.338.122
1.380.091
1.663.940
1.757.693
2.300.469
281.009
354.524
449.055
568.093
796.023
Ngun: [12]
T l tuyn mi hp tu ki
s n s st gim kh s a Vit
c trong khu v gi a Vit
Nam ch t khoa UNESCO n a
T l tui t 18- c bi hc ca Vit Nam
mc ht sn, ch xp x i nhiu s c gng v
l l t mc 20,22%.
Theo bng s liu 2.13 nhn thy, t l s i hi hng s
tui hi hc Vit Nam hit
th l l t gim ch u
y mc cung ng dch v i hc Vit hn ch
i hc Vit ngun cu rt ln gn 80% s
tui hi h ng.
1.1.2.3 Cu v chng
Bảng 2.14 Tỷ lệ % sinh viên theo khối ngành đào tạo
: %
Năm học
2002-
2003
2003- 2004
2004- 2005
2005-
2006
3,44
2,93
3,20
3,56
18,50
17,82
16,18
13,39
30,55
31,26
31,32
31,58
4,98
4,74
4,27
4,48
26,49
25,65
27,35
29,1
11,56
13,38
13,02
12,83
2,59
2,22
2,06
2,85
1,89
2,00
2,6
2,22
Ngun: [30]
thu c
m t trng th-
tri, lut, kinh t, ngoi ng, k thu l
-2006).
2.1.3 Giá cả
2.1.3.1 Mc h
i vp:
nh tch s 46/2001/TTLT/BTC-
B ng dn qui
vi ho o
nh s -a Th
ph.
T 10- 2011, mc trn hi hu
chng 1,3 ln so vi mc hin t
Bảng 2.16: Mức trần học phí đại học công lập từ năm học 2010- 2011
Nhóm ngành
2010-
2011
2011-
2012
2012-
2013
2013-
2014
2014-
2015
1.Khoa h i, kinh t, lut,
y sn
290
355
420
485
555
2.Khoa hc t thu
ngh, th dc th thao, ngh thut,
n, du lch
310
395
480
565
656
c
340
455
570
685
800
Ngun: [44]
i vp
2.1.3.2 Mc ti
-
- .
2.1.4 Tổ chức môi giới
chc
ch
2.2 Thực trạng vai trò nhà nƣớc đối với thị trƣờng giáo dục đại học Việt Nam
2.2.1 Tạo lập môi trường, thể chế
i vi th nh nhng quy phm
nha, hn ch m ca B
v qun t ch, t chm
ci hc.
Thc trc trong vic to lng th ch i vi th ng
hin vic ta, vi ch c h tr
lp, h tr i hch v
t chia s i hc v
2.2.2 Khắc phục khuyết tật thị trường
-
2.2.3 Điều tiết hỗ trợ
-
-
2.2.4 Tổ chức giám sát và kiểm tra
2.3 Đánh giá vai trò Nhà nƣớc đối với thị trƣờng giáo dục đại học ở Việt Nam
2.3.1. Thành tựu
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO VAI TRÒ NHÀ NƢỚC
TRONG PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM
3.1. Bối cảnh mới ảnh hƣởng đến vai trò nhà nƣớc trong phát triển thị trƣờng giáo dục đại học
ở Việt Nam
3.1.1 Bối cảnh trong nước và quốc tế
* Bi cnh quc t:
-ng ln v u i h
c i hi thip vi quc
p d u s la chn
cu kin cho v
t th ng tt nh n ra vi hc.
-
u.
* Bi cc
- S c ca khoa hc bi
i nhi
lc truy o tri thc.
- c t c trong cuc
si hii. Thc hin tc t
mang lnh cho nh c cc.
- gi
ng. h th nh tranh nhing ca cuc c
i vic s d s i nhng yu t s
li nhiu ha hn, no, qut Nam
p tn di.
3.1.2. Các cơ hội và thách thức
i
hi nhp kinh t quc t v n va
u tranh c bo v lc gia. Bi c
nhi lc.
M ca dch v c quc t i
thc hic nh trong hinh chung v i dch v
n quc t ch v c, chuyn giao dch v gii nhm
c vic quc t ng l
Th ca dch v c s tu ki c
dch v c thc hin nh
Tham gia th i hc, Vit Nam cn phi bic nhng rc sau
i vi ni hc c
Th nht, ri ro vi s i h
.
.
m v n th i hc
Vit Nam
3.2.1 Vai trò nhà nước phải tương thích với cơ chế thị trường
c chuyn t chng dch v gic sang ch
u tit th thi quan h gi
ng h t ch
i h h v cn kinh t i vi nhu cu ca
th ng, ch i theo quynh k hoch cc s
thc hin chc thit l thng lut v p
qua vi u ph c qu
ng chuy ng hong thanh tra,
kic thc hin lua t chc quc
bii ngh nghip trong ving hoc.
3.2.2 Vai trò nhà nước phải phù hợp với các cam kết quốc tế
-
tu kin dch v c cn phi ci thi
hnhm khuyp nhm tu
kin hong hc t c i hc.
ng thi, vi vi rng din
o, b chun b i n cao, tho ngoi
ng sc cnh tranh trong khu v gi ng trong
u v c cnh tranh v c.
i vt
nhiu.
3.2.3 Phân tầng đại học phải xuất phát từ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và yêu cầu phát
triển con người
Vii hc c tr i hc
ng ng dng c cho k thu
cng hip nhi
i ht th t l
rii h u khoa hc
thiu.
y vii hc x tho Lung cng c
cho ci hng ng dng
o k thu ng thi t i h nh
thc s tr i h i hc
c bit quan tr chun b c cho nn kinh t tri thc
nghic.
3.2.4. Lợi nhuận là động lực quan trọng trong phát triển GDĐH
n cc. Ch c
c th i hn
i h i h
hoi nhu i hh
ln, b u ki
nh; cm li d
di h l (Điều 10).
Trong thc t hin nay, i h
Vi i ht hin v i
nhun m i nhun.
M m bo s ng, d tho Lu
tr ng c i h
c, ng h, hin t i hn
c quc bn;
3.2.5 Hoàn thiện cơ chế quản lý giáo dục đại học phù hợp với chức năng nhà nước trong
cơ chế thị trường
Vic trao quyn t ch, t ch i hu
t yp vi xu th n ci hc hin nay. V
c th hin nha d tho Lu
vic giao quyn t ch ngay lp tc m ng sau khi Luc
i h u kin hin nay. Trong thc t, c
qu m ci hc
thn t chm c t trong x i quan h gii hc
ng. M cu phi nh quan qu c bo
v quyn li c
3.3. Những giải pháp phát huy vai trò nhà nƣớc trong phát triển thị trƣờng giáo
dục đại học
3.3.1 Nhóm giải pháp hoàn thiện môi trường, thể chế
Trong nh p t c phng th ng
n l
thc hi n lng th
rng khu vy n th
ng bp
cch v nh d dch v
chi tr ci s dng. i mi gii hng
c h l vo ca tc, ch gii v
h nh mc cao gn v
o, nh gia c h tr
i hi h gim bt s c bi hc.
Hc bc ca sinh
c ti thi hc
Th c phi mi, sp xp l
hiu qu m i hc. Thu hp nhc
quyc quyc quy
bao c c m
phn kinh t n th i
hp tip cn v qu
thu; h tr u khoa hc, tham gia
o cc.
3.3.2 Nhóm giải pháp hoàn thiện chức năng khắc phục khuyết tật thị trường giáo
dục đại học
ng ti viy mnh ha
c sn xut kinh doanh;
khuya khu v
ng ti th c hin
tc cn th hin mt th ch t cha nhc
l ng ca c ch bng vin quyn t ch, t
chi quan h gim bt vic ki
p trung cc theo truyn thi vi vi
o vng dy.
-
-
- Quc v ng gn ti th m bt
t ch hc
minh bn s hm bng
o thuc mn s hn l
nh quy gi i hi; to cho
ni phn kho s a h thng qun
c v t quc t.
3.3.3 Nhóm giải pháp hỗ trợ, điều tiết thị trường
u lc qun t Nhc quc
i ch p
vn ca KTTT nhn nhanh, hiu qu, bn vng
c v ng; hi nhi nn Gc t vnh
i ch u kin cho mng tip c
thc hii.
i m qu i hn
mnh mu qu c bc t chu th
m khuy o thun kinh t, k c kinh t
c hin nhim v o dch v
c trong vi
dng ngun lc kinh t cc, gim t
qut, thc hin h
p trong ho o theo hng kinh tn th ch
u tit th n qui quyt tranh chp vi
t quc t.
3.3.4 Nhóm giải pháp tăng cường vai trò kiểm tra giám sát
-
3.3.5 Nâng cao năng lực quản lý Nhà nước đối với thị trường giáo dục đại học
KẾT LUẬN
n th t yp v n
kinh t - i cng thi, th t tt,
i ph can thiu tit, h tr cc.
u ci kinh t - i,
nh o i h
i m n th chng mc nht
nh nhi v
trin th t. Hin nay vi vic gia nhp t chi th gii
WTO, Vit m ca th ng dch vch v c m
ci cho Vit Nam rt nhi t nhiu
c phc to l
ng, th ch cho th n, khc phc nhng khuyt tt ca th ng, kim tra
ng c
Vi nhng xu thc tin, vi nhng kinh nghic trong vic thc
hii vn th t Nam nht
nh s n th i.
References
o - a s
trii.
o trong thi k i mi, ch
c hi Quc Gia.
i hi ngh hini h
4. Nguyc Vit Nam trong thi k i mi h
phi 2008.
5. B i mt Nam" (2006-2020)
6. B ng kt c 2008ng
nhim v c 2009-2020 khi hi, 2009.
7. B n ca h thi hc,
m bi, 2009
8. B
- Qun tr ng), Nxb
qui.
9. B i mi qu thc i hc giai
n 2010-c Vii.
10. B o, Vic, (2002), Chic
c trong th k XXI, kinh nghim c Quc gia.
11. Nguyg (2009) Ving ti nc hi
dc Vit Nam.
12. Nguyi hc Vit
Nam hin nay, Lui hc Kinh t qui.
13. Nguyn Hc Vit Nam nhu th k XXI, Nxb
i hi.
n ngu
li.
15. Mai Ngng (2008), T ch i hp Vit
Nam hii hc kinh t qui, 2008.
16. Pht s gin nhn th ng khoa hc-
Vit Nam", Tc Kinh t- Lut, 24(1), Tr 9
17. Phm Th Gii hc nh
cao ch ng ngu c Vit Nam, lu c s kinh t ng Hc vi
c H cu gTc, 24(9),
Tr3.
i hc ti Vi c
u gii thiu v hong h Vii s
ti Ci ch t Nam.
20. Hng quc Vic t v c Vit
i mi hi nhp quc t i hi.
21. Nguy ng ti n c hii, Nxb
c Vit Nam.
Ging ngui
hp Vit Nam, Lu ng Hnh.
23. Nguyn Th i mc Vit Nam trong
kinh t th ng
24. Nhi (2007), Nhng v c hi
Nxb Tri thi.
25. Nhii mc i hc Vit Nam, hai thi khu th k, K
yu Hi tho khoa hi hc Hoa Sen t ch
H
26. Nhic th gi k Quc
Gia.
27. Nxb ng-n GD-n hit
s nh mi vi.
Quc gia(2000) Lung d
Ni
29. Phm Ph (2005), V t mi ca Gii hc Vii
hc Qu H
30. V i hi hc B ng k
tuyi h
c Thng (2008), " Thc hi th nh hi ch
i hc c ta hin nay "Tng sn, 16(160), Tr. 20-25.
32. Th Vit Nam 2009- 2010 Vi gii.
33. UNDP (United Nationns Development Programme - p
quc) i, New York.
34. n
- -
Website:
36. ()Quc hc Ci ch t Nam (2005),
Luc 2005.
37. ( ) Kho d liu v
38. () Tii hc b b ng.
39. () Phm Th i hu dch.
40. () U ng v Quc ht qu
c thc hit v m bo ch
ti vi ha U ng v Quc hc hi ti k hp th
7(5-6/2010).
41. ( ) Trn Hu vt chi hc
ng
42. c ci ch t Nam
(2005), Ngh quyt v i mi hc Vin
2006-2020.
43. (i mng nn
o c
nh v h i h c 2011
Trang web ca Tng cc th- Kho d liu v