Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Tiểu luận: Chính sách nợ và giá trị doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 36 trang )

GVHD: PGS. TS GVHD: PGS. TS PHAN PHAN THỊ BÍCH NGUYỆTTHỊ BÍCH NGUYỆT
CHÍNH SÁCH NỢ VÀ
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
CHÍNH SÁCH NỢ VÀ
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
G ioiG ioi t hie ut hie u
•NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH•NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
NHÓM TRÌNH BÀYNHÓM TRÌNH BÀY: : NHÓM NHÓM 0202
11
DANH SÁCH NHÓMDANH SÁCH NHÓM
1. Nguyễn Văn Quý
2. Nguyễn Văn Nhủ
3. Hồ Việt Tân
4. Vũ Như Quỳnh
5. Hoàng Thị Hạnh
6. Phan Thanh Hà
7. Vũ Thị Đào
8. Nguyễn Thị Hồng Loan
9. Trần Ngọc Thái Vi
10. Phạm Ngọc Lài
22
NỘI DUNG TRÌNH BÀYNỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. CÁC NGUỒN TÀI TRỢ DOANH
NGHIỆP
1.1 Tài trợ vốn
Khái niệm và chức năng
1.2 Tài trợ nợ
Khái niệm và chức năng
II. CÁC LÝ THUYẾT VỀ CHÍNH SÁCH NỢ
VÀ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
33


2.1 LÝ THUYẾT TRUYỀN THỐNG2.1 LÝ THUYẾT TRUYỀN THỐNG
Nội dung: Có một cơ cấu vốn tối ưu, với cơ cấu này có
thể gia tăng giá trị doanh nghiệp bằng cách sử dụng
đòn bẩy tài chính phù hợp.
1. Sự khác biệt giữa nợ và vốn chính là khoản tiết
kiệm thuế mà sử dụng nợ có được.
2. Sự gia tăng nợ dẫn tới sự gia tăng về rủi ro.
3. Cấu trúc vốn tối ưu là cấu trúc vốn mà chi phí sử
dụng vốn bình quân thấp nhất.
4. Lãi suất kỳ vọng của nợ và vốn khác nhau.
44
2.2 LÝ THUYẾT M&M2.2 LÝ THUYẾT M&M
NỢ VỐN
55
Thuế
Chi phí
giao dịch
Chi phí khốn
khó tài chính
Thị trường
hoàn hảo
GIẢ ĐỊNH
66
LýLý thuyếtthuyết MM MM trongtrong trtrườnường g hợphợp khôngkhông thuếthuế
Không có thuế thu nhập doanh
nghiệp và thuế thu nhập cá nhân
Không có chi phí giao dịch
Không có chi phí phá sản và chi
phí khó khăn tài chính
Cá nhân và công ty đều có thể

vay tiền ở mức lãi suất như nhau
Thị trường vốn là thị trường
hoàn hảo
77
Mệnh đề I:
V
U
=V
L

C = +5$
V
U
=1.000$
P = 10$
Vay nợ 500$
V
U
<V
L
V
U
=V
L
V
U
>V
L
88
GTCT khi

không có nợ
GTCT sau khi vay nợ trả cổ tức
I II III
Nợ 0 500 500 500
VCSH 1.000 750 500 250
GTCT 1.000 1.250 1.000 750
Giả định chênh lệch giá trị sau khi vay nợ tối đa bằng 250$
99
Lợi ích cổ Lợi ích cổ đôđông sau khi tái cấu trúc vốn công tyng sau khi tái cấu trúc vốn công ty
Tình huống
I II III
Giá mỗi cổ phần trước khi vay (P
0
) 10 10 10
VCSH 750 500 250
Giá mỗi cổ phần sau khi vay(P
1
) 7.5 5 2.5
Lợi vốn(+)/ Lỗ vốn(-) ((P
1
- P
0
)x100) -250 -500 -750
Cổ tức 500 500 500
Lời/Lỗ ròng 250 0 -250
1010
Thay đổi cơ cấu vốn chỉ
có lợi cho cổ đông nếu và
chỉ nếu giá trị công ty tăng
lên

Chọn cơ cấu vốn sao
cho ở đó công ty có giá
trị cao nhất để có lợi
nhất cho cổ đông
1111
Phát hành cổ phiếu Phát hành cổ phiếu đểđể mua lại trái phiếumua lại trái phiếu
Hiện tại Đề nghị
Tài sản 8.000 8.000
Nợ 0 4.000
Vốn 8.000 4.000
Lãi suất 10% 10%
Giá trị thường của CP 20 20
Số CP đang lưu hành 400 200
1212
Suy thoái Kỳ vọng Tăng trưởng
Hiện tại
LN trên TS (ROA) 5% 15% 25%
LN $400 $1.200 $2.000
LN trên VCP (ROE) 5% 15% 25%
LN trên CP (EPS) $1,00 $3,00 $5,00
Sau khi thay đổi cơ cấu vốn
LN trên TS (ROA) 5% 15% 25%
LN $400 $1.200 $2.000
Lãi vay (10%) -$400 -$400 -$400
LN sau khi trả lãi $0 $800 $1.600
LN trên VCP (ROE) - 20% 40%
LN trên CP (EPS) $0,00 $4,00 $8,00
1313
Chiến lượcA:
Mua 100 cổ

phiếu của công
ty có vay nợ
Chiến lược B:
Vay $2000 từ NH
cùng với $2000 có
sẵn để mua 200 CP
của cty không có vay
nợ với giá $20/CP
1414
Chiến lược A Suy thoái Kỳ vọng Tăng trưởng
EPS(cty có vay) $0 $4 $8
LN đầu tư 100CP $0 $400 $800
Chi phí (100x$20) $2.000
Chiến lược B Suy thoái Kỳ vọng Tăng trưởng
EPS(cty không có vay) $1 $3 $5
LN đầu tư 200CP $200 $600 $1.000
Lãi vay (10%) -$200
LN ròng $0 $400 $800
Chi phí (200x$20-2.000) $2.000
1515
Mệnh đề II:
E
D
rrrr
DUUE
)( 
r
E
: LN yêu cầu hay LN kỳ vọng trên VCP
r

D
: lãi suất hay chi phí sử dụng nợ
r
U
: chi phí sử dụng vốn nếu cty sử dụng 100% VCP
D: giá trị của nợ hay trái phiếu của cty phát hành
E: giá trị VCP của cty
1616
Kỳ vọng
Hiện tại
LN $1.200
VCP $800
LN trên VCP (ROE) 15%
r
WACC
15%
Sau khi thay đổi cơ cấu vốn
LN $1.200
Lãi vay (10%) -$400
LN sau khi trả lãi $800
LN trên VCP (ROE) 20%
r
WACC
15%
1717
 
DUUE
UUED
UED
EDWACCWACC

rr
E
D
rr
rr
E
D
rr
E
D
r
E
ED
r
ED
E
r
ED
D
E
ED
E
ED
r
ED
E
r
ED
D
rconstr









































1818
r
WACC
r
U
r
E
r
D
E
D
Chi phí sử dụng vốn
1919
Lý thuyết MM trong trường hợp có thuế
Có thuế thu nhập doanh nghiệp
Không có chi phí giao dịch
Không có chi phí phá sản và chi
phí khó khăn tài chính
Cá nhân và công ty đều có thể
vay tiền ở mức lãi suất như nhau
Thị trường vốn là thị trường

hoàn hảo
2020
Mệnh đề I:
V
L
=V
U
+T
C
D
Phương án 1:
Không sử dụng nợ
Phương án 2:
Vay nợ
D=$4.000.000 với
r
D
=10%
2121
PA 1 PA 2
EBIT
$1.000.000 $1.000.000
Lãi vay (r
D
D)
0 -400.000
EBT (EBIT-r
D
D)
1.000.000 600.000

Thuế (EBTxt
C
)
-350.000 -210.000
EAT ((EBIT-r
D
D)(1-t
C
))
650.000 390.000
Dòng tiền dành cho cổ đông và trái chủ
((EBIT-r
D
D)(1-t
C
)+r
D
D=EBIT(1-t
C
)+t
C
r
D
D)
650.000 790.000
Toàn bộ lợi nhuận dùng trả cổ tức cho cổ đông
2222
 
 
 

 
 
   
DtVV
r
Drt
r
)tEBIT(1
V
DrtPVt1EBITPVDrtt1EBITPVV
r
)tEBIT(1
t1EBITPVV
CUL
D
DC
U
C
L
DCCDCCL
U
C
CU








Lá chắn
thuế
Kết luận:
Trong trường hợp có thuế, giá trị công ty
tăng lên khi công ty gia tăng tỷ số nợ.
2323
Mệnh đề II:
E
D
trrrr
CDUUE
)1)(( 
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI SẢN CỦA CÔNG TY CÓ VAY NỢ
V
U
: Giá trị công ty không vay nợ D: Nợ
tcD: Hiện giá của lá chắn thuế E: Vốn cổ phần
DCUUED
DrtrVErDr 
Dòng tiền kỳ vọng
Dòng tiền ròng
2424
 
 
E
D
)t)(1r(rrr
E
Dr
)t(1r

E
)Dt-(1
rr
E
Dr
)t(1r
E
)Dt-(1E
r(2)&(1)
2)Dt-(1EVEDDtVV :Mà
1
E
Dr
)t(1
E
rV
r
E
Drt
E
rV
E
Er
E
Dr
DrtrVErDr
CDUUE
D
CU
C

UE
D
CU
C
E
CUCUL
D
C
UU
E
DCUUED
DCUUED








:Mệnh đề II
2525

×