Kiểm tra LATEX
ĐỀ KIỂM TRA THPT MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Mã đề 001
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):2x − y + 2z + 5 = 0. Tọa độ của một véc
tơ pháp tuyến của (P) là
A. (2; −1; 2).
B. (−2; −1; 2).
C. (−2; 1; 2).
D. (2; −1; −2).
Câu 2. Khối trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng Rthì thể tích của nó bằng
A. 4πR3 .
B. 2πR3 .
C. πR3 .
D. 6πR3 .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):2x − y + 2z + 5 = 0. Giao điểm của (P)
và trục tung có tọa độ là
A. (0; 5; 0).
B. (0; 0; 5).
C. (0; −5; 0).
D. (0; 1; 0).
3
Câu 4. Trong các hình nón (ℵ) nội tiếp mặt cầu (S ) bán kính R = , ((ℵ) có đỉnh thuộc (S ) và đáy
2
là đường trịn nằm hồn tồn trên (S )), hãy tìm diện tích xung quanh của (ℵ) khi thể tích của (ℵ)lớn
nhất.
√
√
√
2π
4 3π
A. √ .
B. 2 3π.
.
D. 4 3π.
C.
3
3
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (1 − m)x4 + 3x2 chỉ có cực tiểu mà khơng có
cực đại
A. m > 1.
B. m ≤ 1.
C. m < 1.
D. m ≥ 1.
Câu 6. Cho hình√chóp đều S .ABCcó cạnh đáy bằng a và cạnh bên√bằng b. Thể tích của khối chóp là:
3ab2
a2 3b2 − a2
.
B. VS .ABC =
.
A. VS .ABC =
12
q 12 √
√ 2
a2 b2 − 3a2
3a b
C. VS .ABC =
.
D. VS .ABC =
.
12
12
√
Câu 7.
lăng trụ đều ABC.A′ B′C ′ có đáy bằng a, AA′ = 4 3a. Thể tích khối √
lăng trụ đã cho là:
√ Cho
3
3
3
A. 3a .
B. 3a .
C. a .
D. 8 3a3 .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1), M(2; 4; 1), N(1; 5; 3). Biết C là một
điểm trên mặt phẳng (P):x + z − 27 = 0 sao cho tồn tại các điểm B, D tương ứng thuộc các tia AM, AN
để tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ điểm C là:
21
B. C(20; 15; 7).
C. C(6; 21; 21).
D. C(6; −17; 21).
A. C(8; ; 19).
2
y−6
z+2
x−2
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :
=
=
và d2 :
2
−2
1
x−4 y+1 z+2
=
=
. Gọi mặt phẳng (P) là chứa d1 và (P)song song với đường thẳng d2 . Khoảng cách
1
3
−2
từ điểm M(1; 1; 1) đến (P) bằng
√
3
2
1
A. √ .
B. √ .
C. 10.
D. √ .
3 10
5
53
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (−∞ ; −2).
B. (0 ; +∞).
C. (−2 ; 0).
D. (−1 ; 4).
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 52x+3 > −1 là
A. (−3; +∞).
B. R.
C. (−∞; −3).
D. ∅.
Trang 1/4 Mã đề 001
1 3 1
2
2
2
Câu 12. Cho hàm số f (x) =
− x + (2m + 3)x − (m + 3m)x +
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
3
2
3
tham số m thuộc [−9; 9] để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2)?
A. 9.
B. 3.
C. 16.
D. 2.
ax + b
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
Câu 13. Cho hàm số y =
cx + d
hàm số đã cho và trục hoành là
A. (0 ; 3). .
B. (2 ; 0).
C. (0 ; −2).
D. (3; 0 ).
R2
R2
Câu 14. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và ( f (x) + 2x) = 5. Tính f (x).
0
A. −1.
B. 9.
0
C. −9.
D. 1.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ Giá trị cực tiểu của hàm số đã
cho bằng
A. 2.
B. 1.
C. −1.
D. −2.
Câu 16. Cho hai số phức u, v thỏa mãn