Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

100 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA NÂNG CAO CHƯƠNG CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.58 KB, 4 trang )

LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Trang 1
Câu 1: Đồng có 2 đồng vị
63
Cu (69,1%) và
65
Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64, 000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u)
Câu 2: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị
107
44
Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai.Biết nguyên tử khối
trung bình của Ag là 107,88 u.
A. 109 B. 107 C. 106 D. 108
Câu 3: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng
vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là:
A. 26 B. 25 C. 23 D. 27
Câu 4: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết
81
R( 54,5%). Số khối của đồng vị thứ
nhất có giá trị là A. 79 B. 81 C. 82 D. 80
Câu 5: Nguyên tố X có 2 đồng vị X
1
và X
2
. Đồng vị X
1
có tổng số hạt là 18. Đồng vị X
2
có tổng số hạt là 20.
Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X
1


cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của
X là: A. 15 B. 14 C.12 D. Đáp án khác, cụ thể là:
Câu 6: Khối lượng nguyên tử của bo là 10,81. B gồm 2 đồng vị và . Hỏi có bao nhiêu phần trăm
chứa trong acid boric ?
A. 81% B. 14,16% C. 27,3% D. 28,32%
Câu 7: Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị
63
Cu và
65
Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình là 63,54. Tỉ lệ %
khối lượng của
63
Cu trong CuCl
2

A. 31,34% B. 34,18% C. 36,35% D. 37,82%
Câu 8: Trong tự nhiên đồng vị
37
Cl chiếm 24,23% số nguyên tử Clo. Thành phần % về khối lượng của
37
Cl có
trong HClO4 là: (Với H là đồng vị
1
H; O là đồng vị
16
O)
A. 9,18% B. 8,92% C. 8,17% D. 9,24%
Câu 9: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số
nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y hơn số nơtron của đồng vị
X là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 1

Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau:

↑↓




Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử X là
2s
2
2p
3
A. 5, B B. 8, O C. 10, Ne D. 7, N
Câu 11: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO
2
(đktc).
Vậy muối cacbonat đó là
A. MgCO
3
B. BaCO
3
C. CaCO
3
D. BeCO
3
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 34,25 gam một kim loại A hóa trị II vào dd H
2
SO
4
(l) dư thu được 0,5 gam khí H

2-
.Nguyên tử lượng của kim loại A là:
A. 24(u) B. 23(u) C. 137(u) D. 40(u)
Câu 13: Cho 10gam kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H
2
(ở 27,3
0
C và 1atm).
M là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Be C. Mg D. Ba
Câu 14: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là:
A. 13 B. 40 C. 14 D. 27
Câu 15: Nguyên tử
19
9
F khác với nguyên tử
32
15
P , là nguyên tử
32
15
P :
A. hơn nguyên tử F 13p B. hơn nguyên tử F 6e
C. hơn nguyên tử F 6n D. hơ n nguyên tử F 13e
Câu 16: Hạt nhân nguyên tử
65
29
Cu có số nơtron là:
A. 94 B. 36 C. 65 D. 29

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?
A.
19
9
F B.
41
21
Sc C.
39
19
K D.
40
20
Ca
Câu 18: Những nguyên tử
40
20
Ca,
39
19
K,
41
21
Sc có cùng:
A. số hiệu nguyên tử B. số e C. số nơtron D. số khối
Câu 19: Nguyên tử
Li
7
4
khác với nguyên tử

He
4
2
là nguyên tử Li có:
A. nhiều hơn 1p B. ít hơn 2p C. ít hơn 2n D. nhiều hơn 1n
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Trang 2
Câu 20: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất?
A. Cl(Z=17) B. Ca(Z=20) C. Al(Z=13) D. C(Z=6)
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang điện bằng
trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

Câu 24: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1.
Vậy số e độc thân của R là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 26: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 27: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là
A. 32 B. 16 C. 8 D. 50
Câu 28: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là

A. 7 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố
R là A. 15 B. 16 C. 14 D. 19
Câu 30: Cấu hình e sau: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
là của nguyên tử nào sau đây:
A. F(Z=9) B. Na(Z=11) C. K(Z=19) D. Cl(Z=17)
Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim.
A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. B(Z=19) D. C(Z=2)
Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố
R là: A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
B. Tất cả đều đúng.
C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.
D. Lớp thứ n có n phân lớp( n
)4

Câu 34: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 8 B. 4 C. 5 D. 7

Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 nguyên tố còn lại.
A. D(Z=7) B. A(Z=17) C. C(Z=35) D. B(Z=9)
Câu 36: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d
1
. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R
là: A. 21 B. 15 C. 25 D. 24
Câu 37: Lớp ngoài cùng có số e tối đa là
A. 7 B. 8 C. 5 D. 4
Câu 38: Nguyên tử C(Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng?
A. 5 B. 8 C. 4 D. 7
Câu 39: Số e tối đa trong phân lớp d là:
A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp
ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9
Câu 41: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10).
A. Cl(Z=17) B. F(Z=9) C. N(Z=7) D. Na(Z=11)
Câu 45: Cấu hình e nào sau đây là đúng:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
7
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

4s
1
Câu 46: Cấu hình e sau:

4s
2
là của nguyên tử nào sau đây:
A. Na(Z=11) B. Cl(Z=17) C. K(Z=19) D. Ca(Z=20)
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Trang 3
Câu 76: Lớp thứ 3(n=3) có số obitan là
A. 9 B. 10 C. 7 D. 18
Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm.
A. C(Z=11) B. D(Z=2) C. B(Z=5) D. A(Z=4)
Câu 78: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm.
A. A(Z=4) B. B(Z=5) C. D(Z=18) D. C(Z=20)
Câu 79: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Câu 80: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d
5
. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R
là: A. 13 B. 24 C. 15 D. 25

Câu 81: Nguyên tử Cl(Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron tương ứng của nó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
1
Câu 82: Nguyên tử P(Z=15) có số electron độc thân là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 83: Cấu hình electron nào sau đây là của He?
A. 1s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2

Câu 84: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 33. Số khối của nguyên tử đó
A. 108 B. 148 C. 188 D. 150
Câu 85: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Ba C. Al D. Fe
Câu 86: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng e hoá trị B. Cùng số lớp electron
C. Cùng số hạt nơtron D. Cùng số hạt proton
Câu 87: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 88: Có 3 nguyên tử:
.,,
14
6
14
7
12
6
ZYX
Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y B. Y & Z C. X & Z D. X,Y & Z
Câu 89: Số nơtron của các nguyên tử sau:
.,,
14
6
14
7
12
6
ZYX

lần lượt là
A. 6,7,8 B. 6,8,7 C. 6,7,6 D. 12,14,14
Câu 90: Cho các nguyên tử sau:
.,,
14
6
14
7
12
6
ZYX
Tổng số hạt p,n,e của mỗi nguyên tử lần lượt là
A. 18,21,20 B. 18,20,21 C. 12,14,14 D. 12,14,20
Câu 91: Cấu hình electron của các nguyên tử sau:
10
Ne,
18
Ar,
36
Kr có đặc điểm chung là
A. số lớp electron bằng nhau B. số phân lớp electron bằng nhau
C. số electron nguyên tử bằng nhau D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau
Câu 92: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
2
3d
10
5s
2
4p
3
Câu 93: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số electron độc thân của X là
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 94: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài
cùng lần lượt là
A. 3 & 1 B. 2 & 1 C. 4 & 1 D. 1 & 3
Câu 95: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Số hạt electron của X là
A. 11 B. 12 C. 10 D. 23
Câu 96: Cho 10 gam ACO
3
tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Cấu hình
electron của A là ( biết A có số hạt proton bằng số hạt nơtron)
A. 1s
2
2s
2
2p
6

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Trang 4
Câu 97: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li? (mỗi obitan chứa tối đa 2 electron)
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
7
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 98: Số obitan tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là
A. 32 B. 18 C. 9 D. 16


Câu 99: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngoài cùng là 3d
6
. Số hiệu nguyên tử
của A là A. 26 B. 6 C. 20 D. 24
Câu 100: Chọn câu phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại :
A. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục .
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục.
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây
electron.
D. Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.
Câu 101:

Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số
đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau đây ?
A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 102:

Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tữ flo là 9. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân mức
năng lượng cao nhất là : A. 2 B. 5 C. 9 D. 11
Câu 103: Tìm câu trả lời sai :
A. Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử có một mức năng lượng nhất định .
B. Trong đám mây electron , mật độ electron là như nhau.
C. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng thấp .
D. Những electron ở xa hạt nhân có mức năng lượng cao .
Câu 104: Chọn câu trả lời đúng khi nói về electron trong các lớp hay phân lớp :
A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp .
B. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp .
C. Lớp thứ n có 2n phân lớp .
D. Lớp thứ n có tối đa 2n

2
electron.
Câu 105: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli :
A. 1s
2
2s
2
2p
3
. B. 1s
3
2s
2
2p
3
.
C. 1s
2
2s
2
. D. 1s
2
.
Câu 106: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hun :
A. 1s
2
2s
2
2p
x

2
2p
y
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
x
1
2p
y
1
.
C. 1s
2
2s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
x
2
2p
y
1
2p

z
1
.
Câu 107: Cấu hình electron nào vịết theo ô lượng tử là sai :
A. B.
C. D.
Câu 108: Biết hạt nhân nguyên tử photpho có 15 proton . Câu trình bày nào sau đây là đúng ?
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho có 7 electron.
B. Hạt nhân nguyên tử photpho có 15 nơtron.
C. Nguyên tử photpho có 15 electron được phân bố trên các lớp là 2, 8, 5.
D. Photpho là nguyên tố kim loại.
Câu 109: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ?
A. s
1
, p
3
, d
7
, f
12
B. s
2
, p
6
, d
10
, f
14
C. s
2

, d
5
, d
9
, f
13
D. s
2
, p
4
, d
10
, f
10

Câu 110: Các electron của nguyên tủ nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp , lớp thứ 3 có 7 electron . Số
đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau đây ?
A. 7. B. 9. C. 15. D. 17.
Câu 111: Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron . Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và 9
nơtron. Như vậy có thể kết luận rằng
A. Nguyên tử X và Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố.
B. Nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y.
C. Nguyên tử X và Y có cùng số khối .
D. Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử .
Câu 112: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài
cùng lần lượt là
A. 3 & 1 B. 2 & 1 C. 4 & 1 D. 1 & 3
↑↓ ↑↓
↑ ↑↑
↑↓

↑↓
↑↓
↑↓
↑↓ ↑↓


↑↑↑
↑↓

↑↑
↑↑↑

×