Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bố trí chung tàu hàng khô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.16 KB, 10 trang )

Khoa : đóng tàu thiết kế môn học
6- Thiết bị
6.1I- Tính chọn thiết bị cứu sinh
Từ bảng phụ lục 2/1 - Qui phạm trang bị an toàn tàu biển với tàu thiết kế, số l-
ợng phơng tiện cứu sinh đợc trang bị trên tàu nh sau:
1-1-Xuồng cứu sinh.
Bố trí hai xuồng cứu sinh hai bên mạn của boong cứu sinh
+ Số lợng : 02 xuồng loại: Cm25/24
+ Vật liệu : Hợp kim nhẹ
+ Kích thớc : 5,4 x 1,8 x 1,0 (m)
+ Sức chứa : 22 ngời
+ Tốc độ : 6 (hl/h)
1-2-Phao cứu sinh.
Bố trí 4 phao hơi, hai chiếc mỗi mạn .
+ Kiểu phao : CH
-6M
+ Có sức chứa : 6 ngời
+ Kích thớc : LxBxH = 3 x 1,82 x 1,2 (m)
+ Chiều dài thùng chứa : 1,16 (m)
+ Số lợng chai khí : 1 với dung tích 4 (l)
+ Thời gian nạp khí : 0,5 (ph)
1-3-Phao tròn cứu sinh.
Trang bị 10 phao tròn cứu sinh làm bằng nhựa bọt .
+ Lực giữ (không nhỏ hơn) : 14,5 (kg)
+ Kích thớc :
- Đờng kính ngoài : D = 760 (mm)
- Đờng kính trong : d =440 (mm)
+ Chiều dày : : h = 60 (mm)
1-4-Phao áo cứu sinh.
- Trang bị 22 phao áo cứu sinh
- Phao áo cứ sinh đợc làm băng vải, có hai lớp, giữa hai lớp chia nhiều màng


ngăn, trong mỗi ngăn đặt những túi kín nớc, trong túi nhồi bông thực vật.
6.2- Tính chọn ph ơng tiện tín hiệu
1-Đèn tín hiệu hành trình:
STT Trang thiết bị tín hiệu Số lợng
Màu
sắc
Góc
chiếu sáng
1 Đèn tín hiệu hành trình
- Đèn cột 02 Trắng 225
0
- Đèn đuôi 01 trắng 135
0
- Đèn mạn phải 01 xanh 112
05
Chu Bảo Dơng
27
Khoa : đóng tàu thiết kế môn học
- Đèn mạn trái 01 đỏ 112
0
5
- Đèn chiếu sáng 02 trắng+ đỏ 360
0
2
Đèn hiệu nhấp nháy
- Chỉ dẫn điều động 01 vàng 360
0
- Đèn tín hiệu ban ngày 01 vàng 360
0
3

Phơng tiện tín hiệu âm thanh
- Còi 01
- Chuông 01
4
Vật hiệu màu đen
- Quả cầu 03
- Chớp nón 01
1-Thiết bị và dụng cụ chống chìm và vật liệu.
Các thiết bị và dụng cụ xây đợc đặt ở kho trên boong dâng mũi.
STT Thiết bị, dụng cụ, loại vật liệu Đơn vị Số lợng
1 Thảm bịt loại mềm Chiếc 2(2,5 x 2,5)
2 Thảm đệm thô Chiếc 3(400 + 500 )
3 Bộ đồ nguội Bộ 1
4 Thanh chống gỗ thông Chiếc 8(150 x 150 x3000)
5 Nút gỗ thông Chiếc 6(40 x 130 x 190)
6 Dây thép Cuộn
2( 3500)
7 Xi măng Porland Kg 300
8 Cát Kg 300
9 Chất làm cứng bê tông Kg 15
10 Rìu Chiếc 1
11 Ca Chiếc 1
12 Xẻng Chiếc 2
13 Xô Chiếc 2
14 Đèn chống va Chiếc 1
15 Bàn êtô Chiếc 1
Chu Bảo Dơng
28
Khoa : đóng tàu thiết kế môn học
16 Nêm gỗ thông Chiếc 20x200x2000

17 Nêm gỗ huê Chiếc 60x200x400
18 Vải sơn M
2
19 Phớt thô M
2
D = 10
20 Cao su M
2
D = 5
21 Sợi đay tẩm hắc ín kg
22 Quai Chiếc D = 12
23 Bu lông đầu sáu cạnh Chiếc M16x480
24 M Chiếc M16x260
24 Đai ốc Chiếc M16
26 Vòng đệm đai ốc Chiếc M16
27 Đinh công nghiệp mm L = 70, L = 190
1.Thiết bị vô tuyến điện
STT Tên thiết bị
Công suất
máy phát
1 Máy thu phát vô tuyến điện thoại báo
100W
2
Máy thu trực canh ở tần số cấp cứu vô tuyến điện thoại
2812 KHz
3
Máy thu phát vô tuyến điện thoại sóng cực ngắn VHF.
- Có bộ phận gọi chọn số DSC trên kênh 70.
- Có bộ phận thu trực canh DSC trên kênh 70
4 Máy thu NAVTEX ( hoặc HF MSI )

5 Máy thu phát VHF hai chiều
6 Thiết bị phát báo rađa
2.Trang thiết bị hàng hải
STT Tên thiét bị Số lợng
1 La bàn từ chuẩn 1
2 La bàn từ lái 1
Chu Bảo Dơng
29
Khoa : đóng tàu thiết kế môn học
3 La bàn con quay 1
4 Máy đo sâu 1
5 Máy thu định vệ tinh GPS 1
6 Séc tăng hàng hải 1
7 Đồng hồ đi biển 1
8 Đồng hồ bấm giây 2
9 Máy đo gió 1
10 Khí áp kế 1
11 Máy đo dộ nghiêng 2
12 Đèn phát tín hiệu ban ngày 1
13 ống nhòm hàng hải 2
6.3-Thiết bị cứu hoả
Ngoài việc phòng chống cháy bằng biện pháp két cấu trên tàu còn đợc trang bị
chữa cháy theo điều 3.2.1
Tất cả các buồng trên tàu ngoài hệ thống cha cháy bằng nớc phải có hệ thống
chữa cháy cố định theo bảng 3.1.2.1
+ Buồng có đặt dụng cụ hàng hải chính và các trang thiết bị điều khiển tàu, thiết
bị vô tuyến điện của tàu và vô tuyến điện chuyển tiếp, ắc quy máy phát duùng cho
trạm vô tuyến điện hay dùng cho chiéu sáng dự phòng phải đợc trang bị hệ thống
tự động .
+ Các buồng ở thiết bị hệ thống phun nớc tự động

+ Các khoang chữa cháy bằng khí CO
2
.
+ Thiết bị dùng chữa cháy nớc và khí CO
2
.
6.4-Thiết bị neo.
1-Đặc trng cung cấp của thiết bị neo.
EN = W
2/3
+ 2,0h.B + 0,1.A
Trong đó W = 3572.4 (tấn) : Lợng chiếm nớc toàn tải của tàu.
h = h + f
f = 1,8 (m) : Khoảng cách thẳng đứng tại giữa tàu từ đờng nớc
thiết kế lớn nhất đến mặt trên của xà boong liên tục trên cùng tại mạn.
h = 10 (m) : Chiều cao từ boong liên tục trên cùng đến nóc của th-
ợng tầng trên cùng hay lầu trên cùng có chiều rộng > B/4 (m)
h = 10 + 1,8 = 11,8 (m).
A = f.L + h.l (m
2
)
h.l = 128,5 (m
2
) : Tổng các tích số của chiều cao h và chiều dài l của kết cấu
thợng tầng, lầu và hầm nối đợc đặt trên boong liên tục trên cùng trong phạm vi
chiều dài tàu và có chiều rộng > B/4 (m).
A = 277,9 (m).
EN = 622,2 (m
2
).

Chu Bảo Dơng
30
Khoa : đóng tàu thiết kế môn học
1-Chọn neo.
- Chọn ký hiệu thiết bị D2.
- Neo mũi có số lợng 2, neo lái có số lợng 1, khối lợng 1920 (kg).
- Chọn neo Holl, neo không thanh ngáng, lỡi quay.
- Kết cấu, kích thớc và trọng lợng neo đợc tiêu chuẩn hoá.
- Các đặc trng cơ bản của neo gồm :
+ Góc làm việc : = 64
0
.
+ Góc uốn của lỡi : = 45
0
.
+ Hệ số bám : k = ( 3ữ4) .Q = 600.
- Kích thớc cơ bản của neo : A
0
= 18,5.
+ Trọng lợng neo : Q = 200 (kg)
+ Chiều dài thân : H
1
= 9,6.A
0
= 1038,6 (mm).
+ Độ mở của lỡi : L
1
= 6,4.A
0
= 692,4 (mm)

+ Chiều cao lỡi : h
1
= 5,8.A
0
= 6427,5 (mm).
+ Chiều rộng lỡi : B
1
= 2,65.A
0
= 286,7 (mm).
2-Xích neo : ( xích neo có ngáng)
- Chọn xích neo loại 2 : Là xích có độ bền cao.
+ Đờng kính cơ bản của xích : d = 34 (mm).
+ Tổng chiều dài : 412,5 (m)
+ Tải trọng thử : = 468 kN.
+ Tải trọng 1m xích : = 24 (kg).
3-Bộ hãm ( chọn theo đờng kính xích ).
3
- Hãm vít ma sát có kết cấu cho phép có thể hãm ở bất cứ vị trí nào của xích neo.
- Đế và thanh kẹp bộ hãm thờng đợc chế tạo từ thép.
- Kích thớc : B
c
= 325 ; H
c
= 610 ; L
c
= 560 ; l
c
= 520 ; l
c

= 330.
- Trọng lợng đế và thanh kẹp bằng thép đúc = 137 (kg).
4-Thiết bị giữ và nhổ gốc xích neo.
4
- Để giữ gốc xích neo và nhả chúng khi cần thiết, dùng nnhững thiét bị chuyên
dùng có móc bản lề.
- Các kích thớc của thiết bị giữ và nhả đoạn gốc của xích neo.
B
M
= 160 (mm) ; b
M
= 358 (mm) ; H
M
= 222 (mm)
L
M
= 506 (mm) ; l
M
= 304 (mm) ; Khối lợng G = 42 (kg).
6.5- Thiết bị lái :
5
Tàu đợc trang bị thiết bị bánh lái cân bằng kiểu đơn giản có dạng prophin lu tuyến .
Kiểu bánh lái này có u điểm là đạt hiệu suất cao và công suất máy nhỏ. Bánh lái đ-
ợc bố trí tại mặt phẳng dọc tâm phía sau tàu, sau luồng nớc do chân vịt đạp ra. Trên
trục bánh lái có hai gối đỡ ở cổ trục và chốt ky lái.
6
Các đặc trng hình học của bánh lái :
1-Diện tích bánh lái:
F
bl

= à.L.T/100 = 8,64 (m
2
)
Trong đó à. : Hệ số diện tích bánh lái
Đối với tàu hàng một chân vịt, tốc độ trung bình à = 1,5 ữ 2,5
chọn à = 1,89
Chu Bảo Dơng
31
Khoa : đóng tàu thiết kế môn học
Và diện tích bánh lái không nhỏ hơn giá trị
F
Min
=






+
+
75
150
75,0
100
.

L
TL
qp

= 7,76 (m
2
).
Trong đó q = 1 : Đối với tàu hàng.
p = 1 Với bánh lái đặt trực tiếp sau chong chóng.
L = 76.84 (m) : Chiều dài tàu.
T = 5,2 (m) : Chiều chìm tàu.
Vậy chọn F
bl
= 8,64 (m
2
)
2-Chiều cao bánh lái
7
Căn cứ vào đièu kiện ngập sâu của bánh lái và tuyến chính vùng đuôi tàu
8
có T = 5,2 (m). Dới mép bánh lái không thấp hơn mép dới cánh chân vịt .
Chọn h
P
= 3,6 (m).
3-Chiều rộng bánh lái :
b
P
= F
P
/h
P
= 2,4 (m).
9
Độ dang của bánh lái :

P
=
P
P
b
h
= 1,5
10
Hệ số cân bằng của bánh lái : k =
P
CB
b
b
= 0,3 b
CB
= 0,72
11
Chọn bánh lái có prophin đối xứng chiều dày lớn nhất của prophin
t
max
= 0,12.b
bl
= 0,288 (m)
4-Kết cấu bánh lái :
Bánh lái thoát nớc có dạng prophin lu tuyến là một khối cứng kín đợc gia cờng
bởi các xơng gia cờng đợc khoét lỗ để thoát nớc và giảm trọng lợng bánh lái.
12
Khoảng cách các xơng gia cờng a
C
= 0,6 (m)

13
Chiều dày tối thiểu của tôn bao
S
0
=40.a
C
.(L + 37)/(L + 240) = 8,9 (mm) Chọn S
0
= 9 (mm).
14
Chiều dày tấm tôn mặt trên và tấm tôn mặt dới : S
1
= 1,2.S
0
= 10,8 (mm)
Chọn S
1
= 11 (mm).
15
Chiều dày các xơng gia cờng đứng : S
2
> (1,1ữ1,2).S
0
= 9,9 ữ 10,8 (mm)
Chọn S
2
= 11 (mm).
16
Chiều dày các xơng gia cờng ngang : S
3

= 9 (mm).
17
Chiều dày xơng lập là : S
4
= 0,8.S
0
= 7,2 (mm) Chọn S
4
= 8 (mm)
6.6- Thiết bị chằng buộc.
1- Cáp cáp buộc ( Theo QPPC 2B - 21.2.1 / 117)
- Dây kéo tàu : + Chiều dài l = 180 (m)
+ Tải trọng kéo đứt : 277 (kN) , chọn loại cáp sợi.
- Dây buộc tàu : + Số lợng n = 4 .
+ Chiều dài của mỗi đờng : l = 140 (m).
+ Tải thử kéo đứt : 108 (KN).
2- Cột bích : ( dựa theo bảng 3.22 STTB - tập II )
- Chọn loại cột bích thẳng, hàn có bệ.
Chu Bảo Dơng
32
Khoa : đóng tàu thiết kế môn học
- Chọn theo chu vi dây chằng buộc.
+ D = 450 (mm). + h = 205 (mm). + S
1
= r = 18 (mm).
+ D
1
= 550 (mm). + h
1
= 158 (mm). + I = 90 (mm).

+ B = 676 (mm). + L = 1800 (mm). + A = 1125 (mm).
+ H = 830 (mm). + S = 18 (mm).
- Vị trí của cột bích đợc thể hiện trên bản vẽ bố trí chung.
3- Bệ dây dẫn.
- Chọn bệ dây dẫn kiểu hở và loại bệ dây dẫn kín hai con lăn.
- Ngoài ra có đặ trụ dẫn dây.
- Bệ dẫn dây kiểu kín có hai con lăn đứng và đầu cầu lật : ( dựa theo bảng 3,15 /
23 - TTBTT - tập II ).
+ Đờng kính dây cáp thép : d = 45 (mm0.
+ Chu vi dây lớn nhất : dây chão = 325 (mm)
dây capron = 200 (mm).
+ LxBxH = 1700 x 420 x 185 (mm).
+ Đờng kính con lăn = 270 (mm).
+ Khối lợng G = 820 (kg).
+ Vật liệu chế tạo : dùng thép đúc có giới hạn chảy = 216 ữ 236 ( MPa)
và độ dẫn dài = 19 ữ 22%.
- Bệ dẫn dây kiểu hở : ( dựa theo bảng 3.12 / 20 -TTBTT - tập II ).
+ LxBxH = 430 x 160 x 154 (mm).
+ Đờng kính dây thép lớn nhất : = 22,5 (mm).
+ Khối lợng : G = 21 (kg).
+ Chu vi dây lớn nhất : dây chão = 200 (mm).
dây capron = 115 (mm).
+ h 25 (mm). + r
1
= 180 (mm). + r
5
= 55 (mm).
+ I
1
= 200(mm). + r

2
= 145 (mm). + s = 18 (mm).
+ I
1
= 110 (mm). + r
3
= 25 (mm). + s
1
= 12 (mm).
+ r = 50 (mm). + r
4
= 90 (mm).
Trụ dây dẫn :
+ Đờng kính dây cpá thép lớn nhất : = 22,5 (mm).
+ Khối lợng : G= 35,6 (kg).
+ Chu vi lớn nhất : dây chão = 200 (mm)
dây capron = 115 (mm).
D = 220 (mm). d = M 36. h = 20 (mm). h
4
= 103 (mm).
D
1
= 264 (mm). d
1
= 86 (mm). h
1
= 20 (mm). r = 44 (mm).
D
2
= 160 (mm). d

2
= 110 (mm).

h
2
= 70 (mm). r
1
= 13 (mm).
D
3
= 286 (mm). H = 139 mm). h
3
= 78 (mm). r
2
= 22 (mm).
4- Tời neo, chằng buộc : ( dựa theo bảng 3,41 / 50 - STTBTT - tập II ).
+ Đờng kính dây chằng buộc lớn nhất: = 22,5 (mm).
+ Chu vi dây lớn nhất : dây chão = 200 (mm)
dây capron = 115 (mm)
+ Chiều sâu thá neo tính toán: 100 (m).
Chu Bảo Dơng
33
Khoa : đóng tàu thiết kế môn học
+ Cỡ xích neo : 37 / 40.
+ Lực kéo trên đĩa xích : 38 md
2
.
+ Tốc độ cuốn xích : 10 (m / ph).
+ Lực kéo định mức ở tang chằng buộc : 30 (kN).
+ Tốc độ cuộn dây chằng buộc : 18 (m/ ph)

+ Khoảng cách trục các đĩa xích tời ngang : 1100 (mm).
- Tang cong để cuộn dây chằng buộc :
+ D = 405 (mm)
+ L = 380 (mm)
+ A = 230 (mm)
+ Đờng kính tính toán :
Của vòng cáp thép để tính: mô men xoắn: D
3
= 480 (mm).
Của vòng cáp thép để tính : tốc độ cáp: D
4
= 428 (mm).
+ Khoảng cách B = 52 (mm) và C = 54 (mm).
7 - Hệ thống.
7.1- Hệ thống khí hầm hàng.
- Sử dụng phơng pháp buồng thoát tự do.
- Đặt hai đờng ống chạy song song khoang hàng phải, trái. Mỗi khoang có đờng
xả khí riêng nối với đờng ống chính.
- Đờng ống chính : D
Y
= 118 (mm); d
Y
= 65 (mm).
- Vật liệu bằng ống thép.
- Chiều cao ống h = 12 (m).
7.2- Hệ thống không khí trên buồng máy.
- Quạt thông gió kiểu đồng trục : 3 SM (2 quạt thồi).
+ Lu lợng gió : Q = 10000 (m
3
/h).

+ Cột áp : H = 90 m.c.n
- Quạt hút 3 S M2 370.
+ Lu lợng gió: Q = 6400 (m
3
/h)
+ Cột áp : H = 75 m.c.n.
7.3- Hệ thống điều hoà không khí .
- Kiểu công nghiệp điều hoà không khí chung cho toàn bộ buồng sinh khí hoạt
và công tác trên tàu.
+ Chọn mày điều hoà không khí kiểu MISUBISHI.
+ Công suất làm mát 42000 Kcal/h.
+ Điện áp 220 V quạt thông gió 6120 m
3
/h
7.4- Hệ thống cứu hoả . (6.62/54 - QFPPHCC)
- Vùng khoang hàng bố trí hệ thống cứu hoả bằng bọt cố định trên boong.
- Buồng tạo bọt đợc đặt tại phia trớc thợng tầng mũi cạnh khoang kho.
1-Hệ thống chữa cháy bằng bọt khoang hàng.
Stt Tên thiết bị

hiệu
Đơn
vị
Công thức
Kết
quả
Chu Bảo Dơng
34
Khoa : đóng tàu thiết kế môn học
1

Diện tích bề mặt
khoang hàng
F m
2
B
X
.l
KH
(Chọn theo
6,3,3)
302,1
2
Cờng độ cấp dung dịch
bọt
q
L/ph.
m
2
Chọn theo (6,3,3,3)
3
3 Tiêu hao dung dịch Q
C
L/ph F.q 907,2
4 Thòi gian tạo bọt t ph

ett
30
5 Độ nở của bọt K ph Chọn theo (3,3,3,4) 6
6 Tỷ lệ thuốc tạo bọt P
06

Chọn theo tỷ lệ hoà
trộn
3
7 Lu lợng bơm Q m
3
/h
Chọn theo công suất
tiêu hao dung dịch
70
8 Số đầu phun n Chọn theo (6,3,3,1) 6
9 áp suất tại các đầu phun P N/m
2
Chọn theo (6,2,3) 0,26
10 Số lợng thiết bị tạo bọt Chọn theo (6,6,3) 4
11 Tốc độ dòng chảy W
Y
m/s Chọn 3
12 Đờng kính ống chính d
Y
m 1,128
13 Số lợng bơm Chọn theo (6,2,1) 2
2. Hệ thống chữa cháy khoang máy.
STT Tên hệ thống

hiệu
Đơn vị Công thức
Kết
quả
1 Thiết bị tạo bọt xách tay V 1 Chọn theo (6,2,17,2) 6
2 Thể tích bình tạo bọt Q m

3
/ph Chọn theo (6,2,8,1) 12,5
3 Lu lợng đầu phun Chiếc Chọn theo (6,2,8,4) 1,6
4 Bình bọt cố định 1 2
5 Dung tích bình V Chiếc Chọn theo (6,2,17,2) 48
6 Bình khí CO
2
1 Chọn theo (6,2,7,1) 5
7 Dung tích bình khí CO
2
V Chọn theo (6,2,7,2) 25
8
Hệ thống phun nớc
thành sơng
Chọn theo (6,2,11) 2
9 Số lợng đầu phun cụm Chọn theo (6,2,5) 6
10 Kích thớc đầu phun D mm Chọn theo (6,2,5 19
3-Hệ thống chữa cháy buồng sinh hoạt hành lang và thiết bị chữa cháy cá
nhân.
STT
Tên hệ thống Đơn vị Quy cách Kết quả
1 Hệ thống chữa cháyCO
2
Bình Chọn theo (6,2,1,5) 1
2 Thiết bị tạo bọt xách tay kg 12
3 Trọng lợng bình 1
Chọn theo tiêu
chuẩn
7.2
Chu Bảo Dơng

35
Khoa : đóng tàu thiết kế môn học
4 Thể tích bình Bộ
Chọn theo tiêu
chuẩn
12.5
5
Dụng cụ chữa cháy cá
nhân
Chọn theo (6,2,18) 4
6 Thiết bị thể độc lập Chọn theo (6,2,18) 1
7 Quần áo bảo vệ Bộ Chọn theo (6,2,180 4
8 Mũ cứng Chiếc Chọn theo (6,2,18) 1
9 Đèn điện an toàn Chọn theo (6,2,180 1
10
Mặt nạ chống khối cấp
không khí
Chọn theo (6,2,18) 1
Chu Bảo Dơng
36

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×