ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 090.
Câu 1. Cho một khối trụ có độ dài đường cao bằng
quanh của khối trụ là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 2. Cho tam giác
đúng?
A.
và
C.
và
Đáp án đúng: D
Câu 3.
, gọi
.
C.
A.
cùng phương.
cùng phương.
D.
và
cùng phương.
, cho mặt phẳng
. Tính khoảng cách
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
chi
tiết:
Khoảng
.
. Mệnh đề nào dưới đây
và
B.
thích
và
B.
đến mặt phẳng
. Diện tích xumg
D.
cùng phương.
.
Giải
.
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
Trong không gian với hệ tọa độ
từ điểm
, biết thể tích của khối trụ bằng
cách
từ
.
.
điểm
đến
mp
là
.
Câu 4. Trong khơng gian
chiếu vng góc của , ,
phẳng
, cho tam giác nhọn
trên các cạnh
,
có
,
. Đường thẳng
,
qua
,
lần lượt là hình
và vng góc với mặt
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
.
1
Giải thích chi tiết:
Ta có tứ giác
là tứ giác nội tiếp đường trịn ( vì có hai góc vng
,
cùng nhìn
dưới một góc
là tứ giác nội tiếp đường trịn ( vì có hai góc vng
,
cùng nhìn
dưới một góc
và
là đường phân
vng) suy ra
Ta có tứ giác
vng) suy ra
Từ
và
suy ra
do đó
giác ngồi của góc
.
Tương tự ta chứng minh được
của góc
.
Ta có
;
Gọi
,
là đường phân giác trong của góc
;
là đường phân giác trong của góc
và
.
lần lượt là chân đường phân giác ngồi của góc
và
.
Ta có
ta có
.
Ta có
ta có
.
Đường thẳng
qua
Đường thẳng
qua
là đường phân giác ngồi
nhận
nhận
làm vec tơ chỉ phương có phương trình
làm vec tơ chỉ phương có phương trình
2
Khi đó
, giải hệ ta tìm được
Ta có
và
.
, ta tính
Khi đó đường thẳng đi qua
phương trình
Nhận xét:
.
và vng góc với mặt phẳng
có véc tơ chỉ phương
nên có
.
Mấu chốt của bài toán trên là chứng minh trực tâm
của tam giác
là tâm đường trịn nội tiếp tam giác
. Khi đó, ta tìm tọa độ điểm
dựa vào tính chất quen thuộc sau: “Cho tam giác
với
là tâm
đường trịn nội tiếp, ta có
, với
,
,
”. Sau khi tìm được , ta tìm
được với chú ý rằng
và
.
Ta cũng có thể tìm ngay tọa độ điểm
bằng cách chứng minh
là tâm đường trịn bàng tiếp góc
của
tam giác
. Khi đó, ta tìm tọa độ điểm
dựa vào tính chất quen thuộc sau: “Cho tam giác
với là
tâm đường tròn bàng tiếp góc
Câu 5. Tìm phần ảo
A.
, ta có
, với
,
của số phức
.
C.
.
Đáp án đúng: B
,
”.
.
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Vậy
Câu 6.
Cho hàm số
.
có đồ thị là đường cong như hình vẽ:
3
Biết hàm số đạt cực trị tại
thỏa mãn
và
. Số điểm cực tiểu của hàm số
là
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
để bất phương trình
.
C.
. C.
. D.
thì BPT trở thành:
Xét
có
.
là hàm số nghịch biến trên
Suy ra:
.
.
Từ đó BPT có nghiệm
.
Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
Cho hàm số
để bất phương trình
.
.
Đặt
C.
Đáp án đúng: C
Câu 9.
D.
.
Ta có
A.
.
có nghiệm.
.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm.
A.
. B.
Lời giải
D.
?
.
B.
.
D.
.
.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực tiểu tại
A. x =
.
Đáp án đúng: D
B. x = - 1.
C. x = 4.
D. x = 3.
4
Câu 10.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (như hình). Cực tiểu của hàm số bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 11.
Điểm
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực là
và phần ảo là
.
B. Phần thực là
và phần ảo là
C. Phần thực là
Đáp án đúng: A
và phần ảo là
.
D. Phần thực là
và phần ảo là
Giải thích chi tiết: Nhắc lại:Trên mặt phẳng phức, số phức
Điểm
trong hệ trục
Vậy số phức
có hồnh độ
có phần thực là
và tung độ
và phần ảo là
Cho hàm số
B.
liên tục trên đoạn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
.
.
được biểu diễn bởi điểm
.
.
.
Câu 12. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
.
.
C.
D.
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
. Giá trị của
và
lần lượt là giá trị lớn
bằng
5
A.
.
B. .
C.
.
D. .
Đáp án đúng: C
Câu 14.
Sân vận động Sports Hub (singapore) là nơi diễn ra lễ khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức ở
Singapore năm 2015. Nền sân là một elip
có trục lớn dài
, trục bé dài
vận động theo một mặt phẳng vng góc với trục lớn của
và cắt
ở
diện luôn là một phần của hình trịn tâm
(phần tơ đậm trong hình b) với
(Hình 3). Nếu cắt sân
(Hình a) thì ta được thiết
là một dây cung và góc
. Để lắp máy điều hịa khơng khi cho sân vận động thì các kỹ sư cần tính thể tích phần khơng gian
bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một mặt phẳng và thể tích vật liệu làm mái khơng
đáng kể. Hỏi thể tích đó xấp xỉ bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Chọn trục tọa độ
.
chứa đoạn
D.
với
.
là trung điểm của
và
.
Gọi
là giao điểm của
Phương trình
Do
:
với
.
, độ dài
vng tại
Diện tích quạt
với
.
nên
.
là:
Diện tích tam giác
Diện tích tam giác cong
.
là:
.
là:
.
6
Thể tích phần khơng gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân là:
Câu 15. Họ và tên học sinh: ……………………………………….. …. 2. Lớp : …………
Câu 1. Hàm số y=x 4 − 2 x 2 − 3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1 ; 1).
B. (− ∞ ; − 1);(0 ;1).
C. (−1 ;+ ∞) .
D. (−1 ; 0) ;(1 ;+∞ ).
Đáp án đúng: D
Câu 16. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh a,
mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (P) đi qua điểm
và vng góc với
Tính thể tích khối chóp
theo#a.
cắt
A.
Đáp án đúng: B
Câu 17.
.
B.
.
Cho
và một điểm , có bao nhiêu điểm
A. .
B. Vô số.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Số giá trị nguyên của tham số
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
C.
thỏa mãn
C. .
sao cho hàm số
.
và
vng góc với
lần lượt tại
D.
.
D. .
luôn đồng biến trên khoảng
C. .
.
là
D. .
Tập xác định:
Ta có:
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
khi
.
Mà
Vậy có 5 số nguyên
Câu 19.
.
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
7
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
C.
D.
Ta có
Từ đồ thị ta thấy phương trình có 1 nghiệm phân biệt
Câu 20. Cho hàm số
có đạo hàm trên
Giá trị của biểu thức
thỏa món iu kin
,
v
.
bng
A.
.
ỵ Dng 09: Nguyờn hm ca hs cho bởi nhiều cơng thức
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Từ giả thiết ta có
.
Lấy nguyên hàm hai vế ta được
hay
Ta có
nên thay
vào
.
Như vậy
Câu 21. Cho hàm số
.
với
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
C. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
.
B. Đồ thị hàm số ln có tiệm cận đứng.
D. Hàm số có tập giá trị
khơng có tiệm cận đứng.
Câu 22. : Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
.
là:
C.
D.
8
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
ĐK:
PT
So sánh với ĐK chỉ có x = 3 là nghiệm PT
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với số nguyên
có tối đa
số nguyên
thỏa mãn
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
.
D.
.
Từ bảng biến thiên trên ta có tâp nghiệm của bất phương trình là
. Để có tối đa
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Xét hàm số
ta có:
Bảng biến thiên
Vậy có
giá trị nguyên của
C.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
Cho hàm số
thì
.
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
số ngun
là
.
B.
.
.
D.
.
có đồ thị của hàm số
như hình vẽ
9
Hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
có mấy điểm cực trị ?
B.
.
Cho hàm số
C.
có đồ thị là
.
D.
.
, m là tham số. Đường thẳng
cắt
tại 4 điểm phân biệt đều có hồnh độ nhỏ hơn 2 khi
A.
C.
Đáp án đúng: B
và
B.
và
và
D.
và
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và (d) là
u cầu bài tốn
Câu 27. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng
tích xung quanh của hình nón.
A.
C.
.
B.
.
D. 4
. Tính diện
.
.
10
Đáp án đúng: A
Câu 28. Hàm số
có đạo hàm.
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 29.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình bên.
.
D.
Số nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: A
.
là
B.
C.
D.
Câu 30. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
Câu 31. Tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Giải bất phương trình bậc hai đối với hàm logarit.
Cách giải:
, cạnh bên bằng
D.
.
.
là
C.
D.
Ta có:
Tập nghiệm S của bất phương trình
Câu 32. Cho hàm số
là
liên tục trên
. Biết
và
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Suy ra:
và
C.
.
D.
.
.
là hàm số bậc ba.
11
Khi đó:
và
.
Ta có:
Từ
.
và
ta suy ra:
. Mặt khác: vì
Do đó,
nên
.
.
Vậy
.
* Chứng minh
là duy nhất.
Ta có:
và
;
Suy ra:
.
.
Đặt
và
Ta có:
;
.
.
Suy ra:
Khi
suy ra
.
Vậy
.
Câu 33. Hàm số
có cùng tập xác định với hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Tìm m để phương trình 4 x −2 x +2 +6=m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 2
B. m>3.
C. m=3 .
D. m=2 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [DS12. C2.5.D03.c] Tìm m để phương trình 4 x −2 x +2 +6=m có đúng 3 nghiệm thực phân
biệt.
A. m>3. B. m=3 . C. 2
Hướng dẫn giải>Ta có 4 x −2 x +2 +6=m⇔ 4 x − 4. 2x +6=m
Đặt t=2 x ≥ 20=1 ,t ≥1, ta có phương trình t 2 − 4 t +6=m
2
Ứng với t >1, ta có x =log 2 t .
Thấy rằng nếu log 2 t> 0 ⇔t >1 ta có 2 giá trị phân biệt của x .
12
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Vậy để phương trình có đúng 3 nghiệm thì điều kiện cần là x 2=log 2 t=0 ⇔ x =0 ⇒ m=3 .
Thử lại với m=3 ta thấy thỏa mãn.
Câu 35.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
để phương trình
C.
.
có nghiệm duy nhất?
D.
.
----HẾT---
13