ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 023.
x
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y 2018 ln x với x 0 .
A.
y ' 2018 x
1
y ' 2018 x ln 2018 ln x
x.
B.
1
y ' 2018x ln x
x
D.
1
ln 2018
x
.
1
y ' 2018 x ln 2018
x.
C.
Đáp án đúng: B
x
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số y 2018 ln x với x 0 .
1
1
y ' 2018 x ln 2018ln x
y ' 2018 x ln 2018
x.
x
A.
B.
.
1
1
y ' 2018 x ln 2018
y ' 2018 x ln x
x . D.
x
C.
Lời giải
1
1
y ' 2018 x ln 2018ln x 2018 x 2018 x ln 2018ln x
x
x.
Ta có:
Câu 2.
y=
Cho hàm số
A. m < 0. .
mx + 2
x
(với m là tham số thực) thỏa mãn
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
B. 1 £ m £ 3. .
D. m> 18. .
C. 3 < m £ 17..
Đáp án đúng: D
y=
mx + 2
x
(với m là tham số thực) thỏa mãn
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
dưới đây là đúng?
A. m> 18. . B. m < 0. . C. 3 < m £ 17. .
Mệnh đề nào
D. 1 £ m £ 3. .
Lời giải
Ta có
y
2
0, x 0
x2
.
Do đó hàm số ln nghịch biến trên khoảng
3m 2
min y y 3
1;3
3
Suy ra
;0
và
0;
1
3m 2
55
m 18.
3
3
Do đó 1;3
.
a
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng và thiết diện qua trục là hình vng. Diện tích xung quanh hình trụ
đó bằng
a2
2
2
2
A. 3 a .
B. 4 a .
C. a .
D. 2 .
min y 19 19
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Cho hàm số
có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a 0, b 0, c 0, d 0.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 5.
D.
Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
A.
bằng
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
3
~(Tham khảo lần 2 - năm 2020) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 x 1 và trục hoành là
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Câu 6.
A. 3 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để
là một nghiệm của bất phương trình
.
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 8. Giá trị của cos 60 sin 30 bằng bao nhiêu?
A. 1
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
2
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của điểm A ' lên
mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ( ABC ) . Biết khoảng cách giữa hai đường AA ' và BC bằng
a 3
4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
a3
a3 3
a3 3
a3 3
A. 4 .
B. 12 .
C. 12 .
D. 2 .
Đáp án đúng: B
Câu 10. Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vng. Diện tích xung quanh của
hình nón là:
a2 2
2 .
B.
2
2
A. 2 a .
C. a2 2 .
D. 2 a 2 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích xung
quanh của hình nón là:
a2 2
2 . B. a2 2 . C. 2 a 2 2 . D. 2 a 2
A.
Đáp án: B
Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên A = B = 450
Sxq = Rl = .OA.SA = a2 2 .
3
10;10
x x
để hàm số y 2023
C. 12 .
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng
A. 11 .
B. 9 .
Đáp án đúng: D
2
mx 1
có hai điểm cực trị?
D. 10 .
2
z 2 i 2
z i
Câu 12. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện
và số phức
là số thuần
ảo?
B. 2.
A. 4.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đặt
C. 3.
z a bi, ab .
2
Ta có:
D. 1.
2
z 2 i 2 a bi 2 i 2 a 2 b 1 4, 1
Ta lại có:
z i
2
2
2
2
a bi i a 2 b 1 2a b 1 i
2
là số thuần ảo
2
a 2 b 1 0 b 1 a 2 1 : a 2 a 2 4 2a 2 4a 0
a 0, b 1 z i
a 2, b 3 z 2 3i
a 2, b 1 z 2 i
Vây có ba số phức thỏa là z i, z 2 3i, z 2 i.
a 0
a 2
Câu 13.
Biết
, khi đó giá trị của
được tính theo
là:
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 14. Xét bất phương trình lo g 22 ( 2 x ) −2 ( m+1 ) lo g2 x−2<0. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn
10;10 để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( √ 2 ;+∞ ) ?
A. 12.
B. 11.
C. 21.
D. 10.
Đáp án đúng: B
x 2 x 1
2x 1
5
5
S a; b
7
Câu 15. Cho bất phương trình 7
, tập nghiệm của bất phương trình có dạng
. Giá trị
của biểu thức A b a nhận giá trị nào sau đây?
A. 1.
B. 2.
C. 1.
D. 2.
Đáp án đúng: A
5
Giải thích chi tiết: 7
Câu 16.
x 2 x 1
5
7
2x 1
x 2 x 1 2x 1 x 2 3 x 2 0 1 x 2
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: B
D.
A lim
n
n 2 4n n
bằng:
B. 2 .
A lim
C. .
n 2 4n n lim
Giải thích chi tiết: Ta có
4n
4
lim
lim
2
2
4
n 4n n
1 1
n
.
D. 3 .
n 2 4n n 2
n 2 4n n
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 4cm. Hình chiếu vng góc của S xuống mặt đáy là
SBD
trung điểm H của AB. Biết rằng SH 2 cm. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
A. 4 cm.
B. 1 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
Đáp án đúng: D
3
Câu 19. Hàm số y f ( x ) x 9 x 11 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( 3; ) .
Đáp án đúng: D
B. ( 3;3) .
C. ( 3; 3) .
D. ( ; 3) .
4
Câu 20.
4
2
Cho hàm số f ( x ) ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
2;5
Có bao nhiêu giá trị ngun thuộc đoạn
của tham số m để phương trình f ( x ) m có đúng 2 nghiệm
thực phân biệt?
A. 7.
B. 5.
C. 1.
D. 6.
Đáp án đúng: A
Câu 21. . Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 3a là
3
3
A. V a
B. V 6a
C. V 3a
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
y
3
3
D. V 2a
x 1
x 3
2 x 1
x 1
y
y
y
x 2 . B.
2 x . C.
x 2 . D.
2x 2 .
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=
❑
❑
[ 0 ;1]
[ 0 ;1]
❑
❑
[ 0 ;1]
[ 0 ;1]
A. min y=− 3 ; max y=4.
x 2 − 3 x +6
trên đoạn [ 0 ; 1 ].
x −2
❑
❑
[ 0 ;1]
[ 0; 1]
B. min y=3 ; max y =4 .
C. min y=− 4 ; max y=−3 .
❑
❑
[ 0 ;1]
[ 0 ;1]
D. min y=− 4 ; max y=3.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Xét hàm số y=
y '=
x 2 − 3 x +6
trên đoạn [ 0 ; 1 ].
x −2
x2 − 4 x .
¿¿
y '=0 ⇔ x 2 − 4 x=0 ⇔
[
x=0 ∈ [ 0 ; 1 ]
.
x=4 ∉ [ 0 ; 1 ]
y (0)=−3 ; y (1)=− 4.
❑
❑
[ 0 ;1]
[ 0 ;1 ]
Suy ra min y=− 4 tại x=1;max y=−3 tại x=0.
5
Câu 23. Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 3i . Phần thực của số phức z1 z2 bằng
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Đáp án đúng: C
z z 2 i 1 3i 3 4i
Giải thích chi tiết: 1 2
phần thực của số phức z1 z2 bằng 3
Câu 24.
f x ax 4 bx 2 c a 0
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 0,b 0, c 0.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tơng theo hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vng cạnh
, chiều cao là
Tìm độ dài cạnh hình vng
và thể tích là
sao cho chiếc hộp làm ra tốn ít bìa các tơng nhất.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một hộp khơng nắp được làm từ một mảnh các tơng theo hình vẽ. Hộp có đáy là một hình
vng cạnh
, chiều cao là
và thể tích là
6
Tìm độ dài cạnh hình vng
A.
.
B.
C.
Lời giải
.
D.
sao cho chiếc hộp làm ra tốn ít bìa các tơng nhất.
.
V = x.x.h = x2h = 500 Þ h =
Thể tích khối hộp
diện tích tồn phần
của
hộp
là
500
.
x2
nhỏ
Để chiếc hộp làm ra ít tốn bìa các tơng nhất khi và chỉ khi
nhất. Diện tích tồn phần của hộp (không nắp)
Stp = Sday + Sxung quanh = x.x + 4.hx = x2 + 4hx
Ta có
x2 + 4x.
500
2000
1000 1000 Cosi 3
= x2 +
= x2 +
+
³ 3 10002 .
2
x
x
x
x
Cách 2. Xét hàm
f ( x) = x2 +
2000
x với x > 0 .
1
y x3 2 x2 3x
C . Tìm phương trình các đường thẳng đi qua điểm
3
Câu 26. Cho hàm số
có đồ thị là
4 4
A ;
9 3 và tiếp xúc với đồ thị C của hàm số?
: y x
: y 4
3
5
1
: y x
9
81
A.
: y 3 x
: y 4 x 1
3
5
128
: y x
9
81
C.
Đáp án đúng: B
: y 3 x
: y 4
3
5
128
: y x
9
81
B.
: y x
: y 4 x
3
5
8
: y x
9
81 .
D.
4 4
y k x
9 3.
Giải thích chi tiết: Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A với hệ số góc k có dạng:
7
∆ tiếp xúc với
nghiệm x
C
tại điểm có hồnh độ x khi hệ phương trình:
1 3
4 4
2
x 2 x 3 x k x (1)
9 3
3
x 2 4 x 3 k
(2)
có
1 3
4 4
x 2 x 2 3 x ( x 2 4 x 3) x x(3x 2 11x 8) 0
9 3
Thế vào , được: 3
(2)
x 0 k 3 : y 3 x
(2)
4
x 1 k 0 : y
3
(2)
8
5
5
128
x k : y x
3
9
9
81
Câu 27.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [- 3;5] và có đồ thị như hình bên (phần cong của đồ thị là một phần của
3
Parabol
y = ax2 + bx + c ).
43
.
2
Tích phân
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra
ò f ( x) dx
- 2
bng
95
.
6
C.
97
.
6
D.
53
.
3
3
0
1
3
ổ4
ử
97
ữ
ỗ
f
x
d
x
=
x
+
4
d
x
+
4
x
d
x
+
4x - x2 ) dx = .
(
)
(
)
ữ
(
ỗ
ũ
ũỗố3
ũ
ũ
ữ
ứ
6
- 2
- 2
0
1
2 x y 1 0
Cõu 28. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 3x 2 y 5 0 ?
1 1
;
0;1 .
1; 2 .
2;1 .
A. 3 2 .
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 x y 1 0
3x 2 y 5 0 ?
8
1 1
;
0;1
2;1 . D. 1; 2 .
A.
. B. 3 2 . C.
Lời giải
Lần lượt thế các đáp án vào hai bất phương trình của hệ. Ta thấy đáp án C với x 2; y 1 thì 3.2 2.1 5 0
nên khơng thỏa mãn bất phương trình thứ hai của hệ bất phương trình.
2;1
Vậy điểm
khơng thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
x
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2 5 là
A.
;log5 2 .
log 5; ; .
C. 2
Đáp án đúng: B
Câu 30.
B.
;log 2 5 .
D.
log5 2; ; .
3
2
Biết rằng đồ thị hàm số y x 3 x 4 có hình vẽ như bên dưới. Tất cả các giá trị của tham số m để phương
3
2
trình x 3 x 4 m 0 có nghiệm duy nhất lớn hơn 2 là
A. m 4 .
C. m 4 hoặc m 0 .
B. m 0 .
D. m 4 .
Đáp án đúng: A
3
2
3
2
Giải thích chi tiết: Ta có x 3 x 4 m 0 x 3 x 4 m
3
2
C và đường thẳng y m .
Do đó, số nghiệm của phương trình x 3x 4 m 0 là số giao điểm giữa đồ thị
3
2
C một
Chính vì vậy, để phương trình x 3 x 4 m 0 có nghiệm duy nhất lớn hơn 2 thì y m phải cắt
điểm duy nhất có hồnh độ lớn hơn 2, dựa vào đồ thị ta có m 4 .
S tâm O đường kính 4cm và mặt phẳng P . Gọi d là khoảng cách từ O đến mặt
Câu 31. Cho mặt cầu
P . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S khi và chỉ khi
phẳng
A. d 2 .
B. d 4 .
C. d 2 .
D. d 4 .
Đáp án đúng: C
Câu 32. Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là a, b, c , thì có thể tích là:
1
V abc.
2
A.
1
V abc.
3
B.
4
V abc.
3
C.
D. V abc.
Đáp án đúng: D
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của phương trình
7 3 5
A. 1 .
x
m 7 3 5
x
2 x 3
có đúng một phần tử?
B. Vơ số.
C. 0 .
D. 2 .
9
Đáp án đúng: A
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
; 4 1;2 .
4; 1 .
C.
A.
log 0,5 x 2 x log 0,5 2 x 4
là
B. Đáp án khác.
D.
; 4 1; .
Đáp án đúng: A
f x
f x
Câu 35. Cho hàm số
có đạo hàm
liên tục trên , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
f x dx f x
f x dx f ' x
A.
.
B.
f x dx f ' x C
f x d x f x C
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
----HẾT---
10