Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề toán 12 chuyên môn ôn thi có đáp án (691)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.81 KB, 14 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 070.

y

x 1

2 x 2  2 x  m  x  1 có đúng bốn đường tiệm
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
cận.
m    5; 4  \   4
m    5; 4 \   4
A.
B.
m    5; 4
m    5; 4 \   4
C.
D.
Đáp án đúng: B
1
1
x 1
1


x
lim y  lim
 lim

x  
x  
2 m
1
21
2 x 2  2 x  m  x  1 x 
2   2  1
x x
x
Giải thích chi tiết: Ta có
1
1
x
lim y  lim
 lim

x  
x  
2 m
1
21
2 x 2  2 x  m  x  1 x  
 2   2  1
x x
x
Do đó đồ thị hàm số ln có 2 đường tiệm cận ngang.

Để độ thị hàm số có 4 đường tiệm cận thì phương trình
 x 1
 x  1
2 x 2  2 x  m  x  1 0  2 x 2  2 x  m  x  1   2
2  
2
 g  x   x  4 x  m  1 0
2 x  2 x  m  x  1
 g  x
có 2 nghiệm phân biệt khác 1
có nghiệm  x1  x2  1 và  x1 ; x2 1 .
x 1

1

.
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Chọn mệnh đề đúng?
  
 
A. AB CD .
B. AB  AD  AC  AA .
 
  


AC

C
A
C.

D. AB  C D 0 .
Đáp án đúng: D
ABCD. ABC D . Chọnmệnh đề đúng?
Giải thích chi tiết: Cho
 hình
 lập phương  
 
 



AC

C
A
AB

AD

AC

AA
AB

CD
A.
B.
.C.
. D. AB  C D 0 .
Lời giải

1


      
Ta có AB  C D  AB  CD  AB  BA 0 .
Câu 3. Cho tứ diện ABCD có AB CD 3 , AD BC 5 , AC  BD 6 . Tính thê tích khối cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD .

35 35

6
A.
(đvtt).

B. 35 ( đvtt).
D. 35 35  ( đvtt).

C. 35  ( đvtt).
Đáp án đúng: A

Giải thích chi tiết:
Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của AB , CD và MN .
Ta có ACD BCD  AN  BN  ABN cân tại N , mà AM là đường trung tuyến
MN
 IA  IB 
 AM là đường trung trực của AB
2 (1).
Chứng minh tương tự ta có

 IC  ID 


MN
2 (2).
2


Từ (1) và (2) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
Áp dụng công thức trung tuyến cho tam giác ACD ta có

AN 2 

36  25 9 113
 
2
4
4 .
2

MN
3MN
MN 2
 AN 2  MN 2 
 AN 2 
 AM 
4
4
4

2


2

2
2
2
Xét tam giác vng AMI có: AI  AM  MI
1  113
9
3
1
 3.   35
 AN 2 
AN 2  AM 2  AN 2  3 AM 2  
4 4
4 4 .
4
4









Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là

R  AI 


35
2 .

4
35 35
V   R3 

3
6
Vậy thê tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x  m 0 vô nghiệm.
m    ;  1
m    ;  1   1;  
A.
B.
m   1;  
m    1;1
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 5.
x
Cho hai hàm số y log a x và y b có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0  a  1  b.
C. 0  b  a  1.

B. 0  b  1  a.
D. 0  a  b  1.


Đáp án đúng: B
Câu 6.
Tìm tất cả các giá trị
dài bằng
.
A.

để hàm số

nghịch biến trên khoảng lớn nhất có độ

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị
khoảng lớn nhất có độ dài bằng
A.
Lời giải

. B.

. C.


để hàm số

.
.

nghịch biến trên

.
. D.

.
3


Ta có
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài 2 khi phương trình
có hai nghiệm

thỏa mãn

Câu 7. Từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một?
A. 48 .
B. 24 .
C. 120 .
D. 60 .
Đáp án đúng: C
Câu 8.
Cho hàm số

A.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
.
.

B.

.

D.

.

Câu 9.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình?

4
2
A. y  x  2 x  1.
3
2
C. y  x  2 x  1.

3
2
B. y  x  x  1.

4
2
D. y  x  2 x  1.

Đáp án đúng: D

1
 
Câu 10. Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương trình  5 
A. 4.
B. 6.
C. 3.
Đáp án đúng: C

x2  2 x

1

.
125
D. 5.

4


Câu 11. Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều SABC biết cạnh đáy có độ dài bằng a ,
cạnh bên SA a 3 ?’

3a 3
A. 2 2 .

Đáp án đúng: C

a 3
B. 8 .

2a 3
2 .
D.

3a 6
C. 8 .

Giải thích chi tiết:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì ta có SG là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
 SAG  , gọi M là trung điểm SA và vẽ đường trung trực Mx của SA , Mx cắt SG tại I .
Trong mặt phẳng
Ta có I thuộc SG là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IA IB IC và I thuộc trung trực
Mx của SA nên IA IS . Từ đó ta suy ra IA IB IC IS hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC .
SM SI
SM .SA
  SI 
 1
SG
Tam giác SMI đồng dạng với tam giác SGA nên SG SA

a 2 2a 6
2
2a 3 a 3
1
a 3

SG  SA2  GA2  3a 2 

GA  . AH 

SM  SA 
3
3 ,
3
3 2
3 nên
2
2 , thay vào
Ta có
a 3
.a 3
3a 6
2
R SI 

8
2a 6
 1 ta có
3
.
Phương pháp trắc nghiệm: Cơng thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều có cạnh bên b , chiều
b2
3a
3a 6
R 


2h
8
2a 6
2.
3
cao h là
.

2

2

2

 x 12  t
   :  y 0
 z 0


S : x  3   y  3   z  4  1
Câu 12. Cho mặt cầu   
và đường thẳng
. Điểm M thuộc  .
 S  qua M tiếp xúc với  S  tại N . Tập hợp các điểm N là đường tròn  C  . Viết phương
Tiếp tuyến của
   chứa  C  biết  C  có diện tích nhỏ nhất.
trình mặt phẳng
3
4
600

3
4
600
y z
0
y z
0
25
625
25
625
A. 25
.
B. 25
.

5


3
4
600
y z
0
25
625
C. 25
.
Đáp án đúng: C


3
4
600
y
z
0
25
625
D. 25
.

Giải thích chi tiết:


 S

tâm

I  3;3;  4 

, bán kính R 1 .

 C

tâm H , bán kính r .
1
1
1
1
1

 2
 2
2
2
IN
NM
R
NM 2 .
Ta có: r
 1 
rmin khi  NM  max  NM min  IM   tại M . Suy ra M  3;0;0  .


 R2 
IH
IH .IM
1
 3 4 
 72 96 
IH 
.IM 
.IM  2 .IM  .IM  0; ;   H  3; ; 

2
IM
IM
IM
25
 25 25 
 25 25  .

Tìm H :
   đi qua H nhận IH làm vectơ pháp tuyến có
Suy ra mặt phẳng
72  4 
96 
  3
3
4
600
y z
0
  y 
   z   0 
25  25 
25 
 25  
25
25
625
.


phương

trình:

Câu 13.
Cho khối chóp
có đáy
thẳng

và mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: D

là hình vng tâm
,
. Biết
bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng

B.

C.

, góc giữa đường

D.

2
Câu 14. Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng 4pa . Thể tích của khối cầu (S) bằng

64pa3
pa3
4pa3
16pa3
Ⓐ.. 3 . Ⓑ.. 3 . Ⓒ.. 3 . Ⓓ.. 3 .
A.
B.
Đáp án đúng: C


C.

D.

6


3x  1

x2  4

3
Câu 15. Phương trình
A. P  6.
Đáp án đúng: B

 1
  
0
x ,x .
P  x1.x2.
 9
có hai nghiệm 1 2 Tình
B. P  6.
C. P  8.

D. P  8.

15


Câu 16. Kết quả của

I x  x 2  7  dx

là :

16
1
x2  7  C

A. 32
.
16
1 2
x  7

C. 16
.

16
1 2
x  7  C

B. 2
.
16
1
x2  7 

D. 32

.

Đáp án đúng: A
2

x 2020
2a
.d
x

x
b . Tính tổng S a  b .
Câu 17. Tích phân  2 e  1
A. S 2020 .
B. S 4042 .
C. S 0 .
Đáp án đúng: B
2
x 2020
I   x .dx
e 1 .
2
Giải thích chi tiết: Xét

D. S 2021 .

Đặt x  t  dx  dt . Đổi cận x  2  t 2; x 2  t  2 .
2

  t


I 
2

2020

e t  1

2

Ta được
2

Suy ra

2

2

t 2020
t 2020 .et
x 2020 .e x
.dt   t
.dt   x
.dx
1
e

1
e


1
2
2
2
1
et
.

.   dt   
2

2

2

2
x 2020
x 2020 .e x
x 2021
2020
2 I I  I   x .dx   x
.dx  x .dx 

e 1
e 1
2021  2
2
2
2


2021

   2
2021

2021

22022

2021

.

2021

Do đó

I

2
2021 . Suy ra a b 2021 . Vậy S a  b 4042 .

A 1;1;0) , B ( - 2;0;1) , C ( 0;0; 2)
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm (
và mặt phẳng
uuu
r uuur uuur uuur uuur uuu
r
( P) : x + 2 y + z + 4 = 0. Gọi M ( a; b; c ) là điểm thuộc mặt phẳng ( P) sao cho S = MA

.MB + MB.MC + MC .MA đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính Q = a + b + 6c.

A. Q =- 2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

B. Q = 1.

Gọi G là trọng tâm tam giác
Theo đề bài, ta có

ABC ,

ta có

C. Q = 0.

D. Q = 2.

ïìï ỉ
1 1 ư
÷
ïï G ỗ
ỗ- ; ;1ữ



3 3 ứ

.

ùù uur uuu
r uuu
r r
ùùợ GA + GB + GC = 0

uuu
r uuur uuur uuur uuur uuu
r
S = MA.MB + MB.MC + MC.MA

uuur uur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uur
= MG + GA . MG + GB + MG + GB . MG + GC + MG + GC . MG + GA

(

)(

) (

)(

) (

)(

)

7


uuur uur uuur uuur uur uuur uuur uuur uuur uur
= 3MG 2 + 2 MG. GA + GB + GC + GA.GB + GB.GC + GC .GA

(



)

uuur r uur uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uur
= 3MG 2 + 2MG.0 + GA.GB + GB.GC + GC.GA
uur uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uur
= 3MG 2 + 0 + GA.GB + GB.GC + GC.GA
uur uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uur
= 3MG 2 + GA.GB + GB.GC + GC.GA .

uur uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uur
GA.GB + GB.GC + GC .GA là một hằng số nên

ta có S đạt giá trị nhỏ nhất khi MG đạt giá trị nhỏ nhất hay M là

P .
hình chiếu của G trên mặt phẳng ( )
P ,
M = D Ç ( P) .
Gọi D là đường thẳng đi qua điểm G và vng góc với mặt phẳng ( ) ta có
ìï
ïï x = - 1 + t
ïï
3
ïï
1
ïí y = + 2t ( t Ỵ ¡ ) .
ïï
3
ïï
z
=
1
+t
ïï
ïï

Phương trình đường thẳng D là ợ
ỡù D
ổ 11 13 1 ử
11 13 6
ùớ
ị M =ỗ
;; ÷
® Q = a + b + 6c = + = - 2.


ữắắ
ỗ 9
ùù ( P )


9
9
9 9 9
Gii h phương trình ỵ

A  2;0  , B  0;3  , C   3;  1 .
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có
Viết phương trình
tham số đường thẳng đi qua B và song song với AC.
 x 5
 x 3  5t
 x t
 x 5t
.
.

.
.




y

1

3
t
y

t
y

3

5
t
y

3

t





A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
A  2;0  , B  0;3  , C   3;  1 .
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có
Viết
phương trình tham số đường thẳng đi qua B và song song với AC.
 x t
 x 3  5t
. 
.

y

3

5
t
y

t


A.
B.
C.
Lời giải


AC   5;  1   5;1 .
Ta có:

 x 5t
.

 y 3  t D.

 x 5
.

 y 1  3t

 x 5t
.

Phương trình tham số đường thẳng đi qua B và song song với AC là  y 3  t
1 3
2
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= x −m x + x − 1 có hai điểm cực trị x 1 , x 2 thỏa
3
2
2
mãn x 1 + x 2 − x 1 x 2=9
A. m=0
B. m=± 2 √3 .
C. m=± √ 3.
D. m=3.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Cho mệnh đề "p là một số vô tỉ " . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của P ?

A. p không là một số hữu tỉ.
B. p không là một số vô tỉ.
C. p không là một số thực.
D. p là một số vô tỉ.
Đáp án đúng: B
Câu 22. Số nghiệm của phương trình

log 2 ( x 2  4 x) 2 bằng
8


A. 4 .
B. 3 .
Đáp án đúng: D
Câu 23.
y  f  x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số
A. y 2 .

C. 1 .

D. 2 .

C. x 3 .

D. x 2 .


y  f  x


B. y  1 .

Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số

Giá trị cực đại của hàm số
A. x 2 .
B. y  1 .

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

y  f  x


C. x 3 .

D. y 2 .

Lời giải
FB tác giả: Lê Chí Tâm
Từ BBT ta có giá trị cực đại của hàm số là y 2 .
Câu 24.
Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên đoạn [ −3 ; 4 ] và có đồ thị như hình sau

9



Giá trị lớn nhất của hàm số y=f ( x ) trên đoạn [ −3 ; 4 ] là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. −2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên đoạn [ −3 ; 4 ] và có đồ thị như hình sau

Giá trị lớn nhất của hàm số y=f ( x ) trên đoạn [ −3 ; 4 ] là
A. −2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng

(Oxy) : x + y = 0.
(Oxy) : x = 0.
C.

( Oxy)

là:

(Oxy) : z = 0 .
(Oxy) : x + z = 0.
D.

A.


B.

Đáp án đúng: B

4 xy  y  5  3x 1 2 y   x  1  y  1 

Câu 26. Với mọi x, y  0 thỏa mãn
biểu thức P 2 x  3 y thuộc khoảng nào sau đây?

81
 x 1 y  1

3



1
4

x 1 2 y

3

. Giá trị lớn nhất của
10


4; 6 
A. 

.
Đáp án đúng: B

B.

 7;10  .

C.

Câu 27. Trong khơng gian, cho hình chữ nhật ABCD có
của AB và CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
S xq
của hình trụ đó
S 4
A. tp
.
S 10
C. tp
.
Đáp án đúng: D
Câu 28.

Hình chiếu A trên (SBC) là
A. B
B. D
Đáp án đúng: D

 0;1 .

D.


 2;3 .

AB 4 và AD 1 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh

B.

Stp 2

.

D.

Stp 6

.

C. C

D. F

   : 3x  y  2 z  5 0 và hai điểm A  8;  3;3 , B  11;  2;13 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
   sao cho MN  6. Giá trị nhỏ nhất của AM  BN là
Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt phẳng
A. 4 33 .
Đáp án đúng: A

B. 2 13 .


C. 2 33 .

D.

53 .

   : 3x  y  2 z  5 0 và hai điểm A  8;  3;3 ,
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , cho mặt phẳng
B  11;  2;13 .
   sao cho MN  6. Giá trị nhỏ nhất của AM  BN
Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt phẳng

A. 2 33 .
Lời giải

B.

53 .

C. 2 13 .

D. 4 33 .

  .
Ta có hai điểm A, B nằm cùng phía đối với mặt phẳng
11


  .

Gọi A là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
 x 8  3t

AA :  y  3  t
 z 3  2t

Phương trình đường thẳng
.
 x 8  3t
 y  3  t



 z 3  2t
   và AA thỏa mãn hệ 3x  y  2 z  5 0
Tọa độ giao điểm H của mặt phẳng
 H  2;  1;  1
AA  A  4;1;  5 
là trung điểm của
.

  .
Gọi K là hình chiếu của B lên mặt phẳng
 x 11  3t

BK :  y  2  t .
 z 13  2t

Phương trình đường thẳng
 x 11  3t

 y  2  t



 z 13  2t

Tọa độ điểm K thỏa mãn hệ 3 x  y  2 z  5 0

t  2
 x 2


 y  1
 z  1

t  4
 x  1

 K   1; 2;5  .

 y 2
 z 5

 
A
:
AA1 MN .
1
Lấy điểm


N  A1 B     .

Ta có: AM  BN  A M  BN  A1 N  BN  A1B. Dấu bằng xảy ra khi
 


Do A A1 MN nên A A1 MN  6  A1 nằm trên đường tròn tâm A, bán kính bằng
  .
song song với mặt phẳng


A
B

AA1 cùng hướng với HK .
Do đó 1 nhỏ nhất

 1
AA1  HK  A1   5; 2;  3 .
3
Khi đó

6 nằm trên mặt phẳng

Ta có AM  BN  A1 B 4 33.
Câu 30.


 0;    . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho đồ thị các hàm số y  x , y  x trên khoảng


12


A.   0  1   .
C. 0    1   .

B.   0  1   .
D. 0    1   .

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Quan sát đồ thị ta thấy trên

 0;

đồ thị hàm số

y  x

nằm phía trên đường thẳng y  x nên suy ra:

x  x    1  1

 0;

Quan sát đồ thị ta thấy trên
đồ thị hàm số
  .x   1  0
 0    1  2


y x nên suy ra  x   x
Từ

 1



 2

y x 

là hàm đồng biến và nằm phía dưới đường thẳng

suy ra 0    1   .

Câu 31. Tổng số các đường TC. Đ và TC. N của đồ thị hàm số y=
A. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 32.
Cho hai số thực
A.
C.
Đáp án đúng: B

B. 0.



C. 1.


, với

D. 2.

. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Cho hai số thực
đúng?
A.
Lời giải

x √1−x 2
x 2−3 x



. B.



Câu 33. ~ Hình lăng trụ lục giác có bao nhiêu mặt?
A. 7.
B. 6.
Đáp án đúng: C

, với

. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định

. C.

. D.

.

.
C. 8.

D. 9.
13


Câu 34. Cơng thức tính thể tích V của khối lăng trụ theo diện tích đáy B và chiều cao h của nó là:
1
2
1
V  Bh
V  Bh

V  Bh
3
3
2
A. V Bh
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 35. Trong khơng gian, hình vng có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 2
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải

B. 4

C. Vơ số

D. 5

Gọi hình vuông là ABCD tâm O . M , N , P, K lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA .
Trong khơng gian, hình vng đó có 5 trục đối xứng là các đường AC , BD, MP, NQ và đường  vng góc
ABCD 
với mặt phẳng 
tại tâm O .

----HẾT---

14




×