Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Liên từ trong tiếng nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.82 KB, 5 trang )

Liên từ, từ nối trong tiếng Nhật
この :Ý là: Đây, đây là (người hoặc vật)
その: Ý là: Đó, đó là (người hoặc vật)
あの: Ý là: Kia, kia là (người hoặc vật)
どの: Ý là:Nào, cái nào, người nào (người hoặc vật)
ほんの [本の]:Ý là: chỉ, chỉ có, mới, chút
わが: Ý là: Của tớ, của bọn tớ
こんな: thế này, như thế này
そんな: thế đó, như thế đó
あんな: thế kia, như thế kia
どんな: Thế nào, như thế nào
いろんな:nhiều loại, các loại
おおきな [大きな]: bự, lớn,to
ちいさな [小さな]: Nhỏ, bé
ある(连体) Mỗi ~, có một
きたる : ~ tới, sắp tới
あくる:~ sau, mai (sáng mai, năm sau, hôm sau )
あらゆる: tất cả, mỗi, mọi
いわゆる: Cái gọi là~
いかなる : bất cứ ~, trong bất cứ ~, dù ~ thế nào đi chăng nữa thì
たいした: rất nhiều ~, ~ trọng đại
とんだ: Không ngờ~, ~ khó ai ngờ là
(1)Quan hệ đồng thời và tăng tiến
および [及び] :Và, với, cùng với
おまけに(お負けに): hơn nữa, vả lại, ngoài ra, thêm vào đó, lại còn
かつ: Đồng thời, hơn nữa
さらに(更に): hơn nữa, vả lại, ngoài ra
しかも( 然も): hơn nữa
それに: bên cạnh đó, hơn thế nữa, vả lại
そのうえ: bên cạnh đó, ngoài ra, hơn thế nữa, hơn nữa là
それから :Sau đó, từ sau đó, do đó, tiếp đó nữa


そうでなければ: nếu không như thế
なお: vẫn còn, vả lại, thêm nữa
ならびに : Và, cũng như
また: lại còn, hơn nữa, ngoài ra, bên cạnh đó, hơn thế nữa
ひいては: với lại, mà còn, kế đó
(2)Quan hệ lựa chọn
あるいは: hoặc, hoặc là…
それとも: hoặc, hay, hoặc là
もしくは [若しくは]: hoặc là, hay là
または: hoặc, hoặc là, nếu không thì…
(3)Quan hệ giải thích
すなわち: có nghĩa là, cũng chính là nói, tức là, nghĩa là
つまり: tóm lại, tóm lại là, tức là, cũng chính là
なぜなら(ば): bởi vì làm, do là, nếu nói là do sao thì
よいするに: Tóm lại là, chung quy lại là, đơn giản mà nói
(4)Chuyển đổi chủ đề, chuyển chủ đề
さて: nào , và sau đây, và bây giờ
それでは: trong trường hợp đó, sau đó, vậy thì
そもそも: trước tiên, trước hết, ngay từ ban đầu, vốn dĩ
では: thế thì, thế là
ところで: thế còn, có điều là, chỉ có điều, song
ときに [時に]: thỉnh thoảng, đôi lúc, có lúc
Quan hệ điều kiện, nối tiếp
(1) Quan hệ thuận
したがって: sở dĩ, vì vậy, do vậy
すると: do đó mà, lập tức thì, nếu mà thế thì, vậy mà
そ(う)して: với lại, hơn nữa
そこで: do đó, bởi vậy, ngay sau đó
それで: Cho nên, bởi thế mà
それでは: sau đó, vậy thì

それなら: Nếu như thế, trong trường hợp đó thì, nếu nói như vậy thì
それだから: bởi thế, cho nên
それゆえ[それ故]: Vì thế, vì vậy, thế nên
そうすると: Nếu nói như thế, nếu làm như thế thì
そうすれば: Nếu nói như thế, nếu làm như thế thì
ですから: Vì thế, thế nên, do đó
ゆえに [故に]: Do đó, kết quả là

因って :sở dĩ, vì vậy, do đó
(2)Quan hệ nghịch –逆接
けれども:Nhưng, tuy nhiên, thế mà, song
しかし (然し): nhưng, tuy nhiên
しかしながら: tuy nhiên, thế nhưng, mặc dù vậy
それでも: nhưng vẫn, dù vẫn, cho dù thế vẫn, cho dù như thế
vẫn
それなのに:Cho dù thế nào vẫn, cho dù như thế thì, dù thế nào thì
それにしても:Dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào (cũng),
cho dù thế vẫn
だけど: tuy nhiên, tuy thế, song
だが: tuy nhiên, nhưng, nhưng mà
ただし: tuy nhiên, nhưng, nhưng mà
だって: Vì, chả là, dù là (thế), ngay cả (thế)
でも: Nhưng, tuy nhiên, nhưng mà, tuy vậy
ですけれども: Mặc dù như thế, dù như thế thì
さりながら: Mặc dù như thế, dù như thế thì
もっとも: mặc dù, nhưng, tuy
ところが: dù sao thì, thế còn, dù
ところで: mà, nhưng mà
Nguồn :Sưu tầm & chỉnh sửa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×