Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

CỤM TỪ TRONG TIẾNG NHẬT ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.3 KB, 10 trang )

CỤM TỪ TRONG TIẾNG NHẬT
こんにちは Xin chào các bạn.

Trước khi vào bài mới, theo yêu cầu của một số bạn, có một số
từ và cụm từ cần lưu ý sau : おはなみを します(ngắm
hoa).しゅくだいを します(làm bài tâp về nhà).しゃしんを
とります(chụp hình).テレビ/えいがを みます(xem
tivi/phim).あさごはん/パンを たべます(ăn sáng/bánh
mì).ジュース/ビールを のみます(uống nước trái
cây/bia).やさい/にく/くだものを かいます(mua rau/thịt/trái
cây).こいびとに あいます(gặp người yêu)…

Trong bài 1.8, nếu bạn chú ý thì sẽ có một câu như sau: どこも
いきませんでした (đã không đi đâu cả). Tương tự, bạn có thể nói
なにも しません(không làm gì cả), なにも かいません(không
mua gì hết), だれも あいません(không gặp ai cả)…
Chúng ta cùng ôn lại cấu trúc trên và làm quen với động từ
みます(xem):
Click vào play để nghe online
A: ミゲルさん、______ (a) ______
B: どこも いきません
Không đi đâu cả
A: じゃ、なにをしますか
Thế làm gì vậy?
B: うちで えいがのビデオを みます
Xem video ở nhà
*Trợ từ をchỉ sự tác động của động từ:

**Đối với động từ あいます: だれに あいますか?
Mời các bạn luyện tập với những mâu câu sau
Click vào play để nghe online


A: キムさん、まいあさ なんじに おきますか
Mỗi sáng thức dậy lúc mấy giờ vậy Kim?
B: 7じに おきます
Dậy lúc 7h
A: あさは なにを たべますか
Buổi sáng thì ăn gì vậy?
B: あさごはんですか。いつも_____(b)_____
Bữa sáng hả? lúc nào cũng…
A: がっこうは なんじからですか
Học ở trường từ mấy giờ?
B: 9じからです。
Từ 9h
A: なにを べんきょうしますか
Học gì vậy?
B: _____(c)_____
A: なんじまで べんきょうしますか
Học đến mấy giờ?
B: 4じまで べんきょうします。それから スーパーへ
いきます。
Học đến 4h, sau đó thì đi siêu thị
A: なにを かいますか
Mua gì ta?
B: _____(d)_____
A: よるは なにを しますか
Buổi tối thì làm gì thế?
B: _______(e)_______
A: それから なにを しますか
Sau đó thì làm gì?
B: なにも しません。ねます。
Không làm gì cả, ngủ chứ.


*Trong bài trước, khi dùng cho phương tiện đi lại, các bạn đã làm
quen với trợ từで , còn hôm nay でđóng vai trò mới, đó là nơi xảy
ra hành động:

Mời các bạn nghe về đoạn đối thoại giữa hai người bạn đang
xem những tấm ảnh…Khi nghe các bạn chú ý trợ từ xuất hiện で
như thế nào nhé
Click vào play để nghe online
A: ここは どこですか。フランスですか
Đây là đâu vậy? pháp hả?
B: いいえ、アメリカです。ニューヨークへ いきますした
Không, Mỹ đó. Đã đến Newyork
A: へえ、ニューヨークですか
Newyork hả?
B: ええ、このみせで ネクタイを かいました
Vâng, mua cà vạt ở quán này nè
A: かれのですか
Cho anh í í hả?
B: ええ
vâng
A: あ、このしゃしんは。。。どこへいきましたか。
A, còn tấm ảnh này….đã đi đâu thế?
B: メキシコの ______(f)______
A: へえ、このひとですか
Hả! người này à?
B: ええ、そうです。
Vâng, đúng rồi.




***|||***
*Trong đời sống hằng ngày, chắc hẳn bạn đã từng rủ ai đó đi
chơi rồi đúng không? Thế trong tiếng Nhật bạn sẽ nói như thế
nào? Mời các bạn xem cấu trúc sau:

Click vào play để nghe online
A: あ、12じですよ、カリナさん、ひるごはんを
たべませんか
Á, 12h rồi, Karina ơi, đi ăn trưa hông?
B: ええ、どこで たべますか
Vâng, ăn ở đâu đây?
A: _______(g)_____
B: はい、いきましょう
Được,cùng đi nào
C: カリナさん、こんにちは
Chào Karina
B: あ、リンさん、こんにちは
ồ, chào Lin
C: カリナさん、いまから いっしょに おおさかじょうへ
いきませんか
Karina, từ bây giờ đi thành Osaka hông?
B: えっ、いまから?
Hả? ngay từ bây giờ?
C: ______(h)______
B: わあ、いいですね。いきましょう
Wow, đã nhỉ. Đi nào
C: カリナさん、えいがを みませんか
Karina, cùng đi xem phim hông?
B: ______(k)______

C: そうですか、じゃ、あしたは?
Thế à, vậy thì…mai được không?
B: あしたですか、いいですよ。
Mai hả, được chứ
D: ______(l)_____
B: わたし。。。こんばんは にほんごがっこうへ いきます
Tôi….tối nay đi học tiếng Nhật rồi.
D: あ、にほんごのべんきょうですか。じゃ。。。
A, học tiếng Nhật hả, vậy thì …
B: じゃ、またあした。
Hẹn mai nha.

Và tôi cũng hẹn các bạn bài học sau, với những điều mới mẻ
trong đời sống sinh hoạt hằng ngày của người Nhật. Khi nghe
xong, thậm chí chỉ là người đang chập chững luyện tập, hãy tự tin
để lại đáp án, đừng quan tâm rằng đã có bạn có đáp án đúng
tuyệt đối. Chúng ta hoàn toàn không thảo luận, ai dở ai hay, vấn
đề chỉ là sự cố gắng của mỗi bạn mà thôi.

×