Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Báo cáo thực tập công ty CP may Trường Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.11 KB, 47 trang )

Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
Lời mở đầu
Trong những năm qua nền kinh tế của đất nớc ta đã có những chuyển
biến và thay đổi rõ rệt, kể từ khi Việt Nam trở thành thnh viên chớnh thức của
Tổ chức thơng mại thế giới WTO thì nền kinh tế ca đất nớc đã chuyển sang một
thời kỳ mới, thời kỳ công nghiệp hoá- hiện đại hoá.
Hoà nhp với xu thế phát triển chung của thế giới, nền kinh tế nớc ta
đang có những chuyn mình mạnh mẽ. Để đảm bảo nền kinh tế phát triển toàn
diện đòi hỏi phải có sự sắp xếp lại. Theo đó một loạt các vấn đề kinh tế đặt ra đối
với các doanh nghiệp trong vic m rng và phát triển quy mô cả về chiều rộng
lẫn chiều sâu, đáp ng kịp thời nhu cầu sản xuất và tiêu dùng của khách hàng,
mặt khác tạo ra u thế canh tranh về các loại sản phẩm trên thị trờng. Nhằm đạt đ-
ợc lợi nhuận cao nhất với chi phí bỏ ra là thp nhất. Để đạt đợc mục tiêu đó, một
trong nhng vấn đề quan trọng là tổ chức hạch toán Nguyên vật liệu. Làm thế
nào để sử dụng Nguyên vật liệu một cách hợp lý, tiết kiệm là vấn đề hết sức quan
trọng trong quá trình sản xuất.
Việc hạch toán chính xác chi phí nguyên vật liệu sẽ góp phần hạ thấp chi
phí giá thành, tăng cng khả năng cạnh tranh của sản phẩm trên th trng, góp
phần nâng cao lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Đồng thời mỗi sự biến động của Nguyên vật liệu sẽ ảnh hởng trực tiếp đến
dây chuyền sản xuất do vậy việc tổ chức hoạch toán nguyên vật liệu một cách
khoa học hợp lý có ý nghĩa thực tiễn trong việc nâng cao chất lợng quản lý và
khả năng sử dụng vật liệu một cách có hiệu quả.
Do đó, đối với các doanh nghiệp sản xuất nói chung và Công ty cổ phần
may Trờng Giang nói riêng, yếu tố Nguyên vật liệu có vai trò rất quan trọng
trong việc sản xuất kinh doanh của công ty.
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
1
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
Nhận thấy tầm quan trọng trên, qua thực tế nghiên cứu tìm hểu tại Công ty
cổ phần may Trờng Giang em đã chọn đề tài Hạch toán Nguyên vật liệu tại


Công ty cổ phần may Trờng Giang để lm đề tài thực tập cho mình.
Nội dung đề tài gồm 3 phần :
Phần 1 : KHáI QUáT CHUNG Về CÔNG TY Cổ PHầN MAY
TRƯờng GIANG.
PHầN 2 : THựC HàNH Về GHI Sổ Kế TOáN
PHầN 3 : NHậN XéT
Để báo cáo này hoàn thành em đã nhờ sự giúp đỡ tận tình của ban lãnh
đạo Công ty cũng nh TS. Văn Thị Thái Thu. Tuy nhiên do công tác kế toán rất
phong phú cộng với kiến thức còn hạn hẹp nên không tránh khỏi những thiếu sót.
Vì vậy em kính mong quý thầy cô cùng ban lãnh đạo Công ty góp ý kiến để em
hoàn thành báo cáo này.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn sự chỉ bảo tận tình của cô hớng
dẫn TS. Văn Thị Thái Thu cựng cô, chú, anh chị phòng kế toán của Công ty cổ
phần may Trng Giang đã tận tình giúp đỡ, hớng dẫn, chỉ bảo em hoàn thnh
nội dung báo cáo này.
Tam K, ngày 30 tháng 07 năm 2010
Sinh viên thực hiện
Thái Thị Hậu
PHầN I : GiớI THIệU KHáI QUáT CHUNG Về CÔNG TY
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
2
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty
1.1.1. Quá trình hình thành của Công ty
Công ty cổ phần may Trờng Giang có tiền thân là xí nghiệp may Tam
Kỳ, đợc thành lập theo quyết định số 1375/QĐ-UB ngày 31/07/1979 của UBND
tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.
Ngày 24/12/1993, UBND tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng ra Quyết định số
2114/QĐ-UB đổi tên gọi Xí nghiệp may Tam Kỳ thành Công ty may Trờng
Giang.

Ngày 22/09/2005, Công ty đã chuyển từ doanh nghiệp Nhà nớc sang
Công ty cổ phần lấy tên là Công ty cổ phần may Trờng Giang.
- Tên công ty: CÔNG TY Cổ PHầN MAY TRƯ ờng giang
- Tên giao dịch: Trờng Giang garment jont stock Company
- Địa chỉ: 239 Huỳnh Thúc Kháng- TP.Tam Kỳ- Tỉnh Quảng Nam.
- Điện thoại: 0510.3851268 Fax: 0510.3851416
1.1.2. Quá trình phát triển của Công ty
Trong quá trình ổn định và phát triển, năm 1987 Công ty cổ phần may Tr-
ờng Giang liên kết với UBND thị xã Tam Kỳ đầu t 160 máy, với trị giá 190.000
USD; mở rộng thị trờng nớc ngoài và tham gia xuất khẩu gia công hàng hóa theo
hiệp định 19/05 của Liên Xô trrớc đây. Trong thời gian này chủ yếu sản xuất áo
sơ mi, pause, drap.
Với ngành nghề kinh doanh chủ yếu là sản xuất, gia công các sản phẩm
may mặc xuất khẩu và nội địa; kinh doanh vật t, thiết bị, nguyên phụ liệu và sản
phẩm dệt may; dịch vụ t vấn về thời trang và công nghệ dệt may; Công ty cổ
phần may Trờng Giang đã và đang từng bớc khẳng định thơng hiệu trong ngành
dệt may của cả nớc khi liên tục nhận đợc các giải thởng có uy tín nh: Cúp vàng
hội nhập kinh tế lần thứ nhất, Cúp vàng thơng hiệu Việt 2006, Doanh nghiệp tiêu
biểu ngành dệt may Việt Nam 2007, Doanh nghiệp Việt Nam, uy tín chất lợng
trong 4 năm liền 2005 đến 2008 Các chỉ tiêu chủ yếu về sản xuất kinh doanh
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
3
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
hằng năm của Công ty tăng từ 15% đến 20%, kim ngạch xuất khẩu bình quân
tăng 18%, lợi nhuận đạt 10% trở lên
Đ cú c s n nh v phỏt trin ú, cụng ty ó ngng i mi h
thng qun lý, m bo yu t cnh tranh ca sn phm trờn th trng v gia
tng cỏc sn phm xut khu, õy cú th núi l nhng t phỏ mi ca cụng ty
trong nhiu nm qua nhm khng nh v trớ ca thng hiu khụng b tt hu
khi nn kinh t Vit Nam ang trờn ng hi nhp, h thng qun lý cht lng

theo tiờu chun quc t ISO 9001-2000 ó, ang c vn hnh v ngy cng
hon thin. T vic qun lý theo h thng ny m sn phm ca Cụng ty luụn
m bo cht lng v cú uy tớn cao, xut khu sang cỏc th trng ln nh M,
EU, i Loan, Nht, Canada
Quy mô hiện tại của Công ty:
Cụng ty c phn may Trng Giang l mt trong nhng cụng ty cú quy
mụ ln trong lnh vc gia cụng hng may mc ti min Trung. Công ty có 871
công nhân viên, Giám đốc hiện tại là bà Nguyễn Thị Nh Nguyệt. Tổng tài sản
hiện có thời điểm cổ phần hoá của công ty là 16.106.097.961 đồng. Trong đó vốn
điều lệ của Công ty là 8.388.000.000 đồng.
Kết quả kinh doanh của Công ty qua các năm:
Bng 1.1.Bng kt qu kinh doanh ca cụng ty
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
Tổng doanh thu 28.895.169.333 30.981.722.010 29.060.618.040
Lợi nhuận trớc thuế 2.626.953.231 2.769.342.826 2.710.960.935
Lợi nhuận sau thuế 2.626.953.231 2.486.006.134 2.460.355.713
Nguồn: Phòng kế toán
Nh vậy qua kết quả trên ta thấy hiêu quả kinh doanh của công ty có phần
sụt giảm trong những năm gần đây. Tuy nhiên mức giảm là không đáng kể và
công ty vẫn đạt đợc mức lợi nhuận cao, điều đáng chú ý là vào năm 2007 do đợc
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
4
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
hởng chính sách u đãi thuế nên lợi nhuận đạt đợc của công ty cũng chính là mức
lợi nhuận trớc thuế.
Đóng góp của Công ty vào ngân sách Nhà nớc:
Bng 1.2. Bng mc úng gúp vo ngõn sỏch ca Cụng ty
Năm 2008 Năm 2009
283.336.692 250.605.222
Nguồn: Phòng kế toán

1.2. Chc nng v nhim v ca Cụng ty
1.2.1. Chc nng ca Cụng ty
Cụng ty c phn may Trng Giang l doanh nghip do cỏc c ụng úng
gúp, cú y t cỏch phỏp nhõn theo phỏp lut Vit Nam k t ngy c cp
giy phộp kimh doanh Cụng ty thc hin ch hon ton c lp.
Cụng ty c phn may Trng Giang l mt doanh nghip hot ng trong
ngnh dt may, thc hin chc nng may gia cụng mt s mt hng nh: ỏo
Jacket cao cp, qun ỏo th thao, qun di, qun shorts v cỏc sn phm theo
n t hng ca khỏch hng.
T chc sn xut v gia cụng hng xut khu m bo cú lói tn ti v
phỏt trin, gúp phn cựng vi xó hi gii quyt vic lm cho ngi lao ng.
1.2.2. Nhim v ca Cụng ty
Hot ng sn xut kinh doanh theo ỳng ngnh ngh, tuõn th Lut
doanh nghip v cỏc quy nh phỏp lut hin hnh.
Nm bt nhu cu th trng v kh nng ca doanh nghip t chc xõy
dng v thc hin cỏc phng ỏn sn xut kinh doanh cú hiu qu. T chc gia
cụng sn phm may mc, thu hi li nhun trờn c s ỏp ng yờu cu ca khỏch
hng. Thc hin cỏc hp ng kinh t, hp ng liờn doanh vi cỏc t chc kinh
t trong v ngoi nc.
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
5
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
m bo thu nhp hp lý cho ngi lao ng, m bo cỏc iu kin lao
ng v phỳc li tp th, quan tõm n i sng tinh thn cho ngi lao ng.
Cú k hoch nõng cp, i mi thit b, hin i hoỏ cụng ngh v phng
thc qun lý nhm nõng cao cht lng sn phm.
Thc hin ỳng ch v qun lý vn, ti sn, cỏc quy nh v ch
hoch toỏn, ch kim toỏn v cỏc ch khỏc do Nh nc quy nh.
1.3. c im hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty
1.3.1. c im mt hng kinh doanh ca Cụng ty

Lnh vc kinh doanh ch yu ca cụng ty l may gia cụng xut khu vi
cỏc sn phm chớnh: ỏo Jacket 1 lp v 2 lp, qun ỏo th thao, qun di, qun
shorts v cỏc mt hng may mt khỏc.
1.3.2. Th trng u vo v th trng u ra ca Cụng ty
Th trng u vo
Cụng ty c phn may Trng Giang trao i, mua bỏn nguyờn vt liu vi
rt nhiu cụng ty khỏc nh: Cụng ty TNHH Dt si GITAI, cụng ty TNHH ch
VS mu, Cụng ty TNHH Vnh Hng, Cụng ty Coast Phong Phỳ
Th trng u ra
* Th trng trong nc: Cụng ty c phn thng mi i Lc, Cụng ty c
phn dt may Ho Th, Cụng ty may Vit Tin
* Th trng ngoi nc: Cụng ty Zenith Internationnal Ltd, Cụng ty J.A
Dams, Cụng ty Tahhsim
1.3.3. Vn iu l ca cụng ty
Tng ti sn hin cú thi im c phn hoỏ ca Cụng ty l 16.106.097.961
ng. Trong ú vn iu l ca Cụng ty ti thi im thnh lp Cụng ty c phn
l 8.388.000 ng.
Trong ú: T l c phn vn Nh nc l 35%, vn iu l tng ng l
29.358 c phn, thnh tin l 2.935.800.000 ng.
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
6
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp GVHD: TS. V¨n ThÞ Th¸i Thu
Tỷ lệ cổ phần người lao động trong doanh nghiệp là 65%, vốn điều lệ
tương ứng là 54.522 cổ phần, thành tiền là 5.452.200.000 đồng.
1.3.4. Nguồn lực chủ yếu của Công ty
 Lao động:
Công ty cổ phần may Trường Giang với chức năng chủ yếu là may gia công
xuất khẩu nên phụ thuộc vào hợp đồng gia công. Vì thế khi có hợp đồng gia
công thì công nhân mới có việc làm, còn nếu không có hợp đồng gia công thì
công nhân phải chờ việc. Tùy theo số lượng hợp đồng gia công mà công ty huy

động số lao động. Số lượng lao động hiện nay của Công ty là 871 người.
Trong đó: Nam: 71 người, Nữ: 800 người. Lao động được phân ra:
+ Bộ phận nhân viên quản lý 48 người.
+ Bộ phận công nhân trực tiếp sản xuât và phục vụ 823 người.
 Tài sản cố định
Bảng 1.3. Bảng cơ cấu tài sản cố định của Công ty
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
Nguyên giá TSCĐ 20.626.893.422 21.308.429.924 21.745.347.413
Giá trị HMLK 11.983.135.784 13.724.630.750 15.394.883.676
Nguồn: Phòng kế toán
1.4. Tổ chức sản xuất kinh doanh và bộ máy quản lý tại Công ty
1.4.1. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh tại Công ty
Công ty tổ chức sản xuất theo đơn đặt hàng của khách hàng và hợp đồng
kinh tế nên công ty có hình thức tổ chức sản xuất như sau:
Sinh viªn thùc hiÖn: Th¸i ThÞ HËu Líp kÕ to¸n A.K30
7
Đơn đặt hàng
Hợp đồng kinh tế
Phòng tổng hợp
Phân xưởng
sản xuất
Bộ phận sản xuất
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp GVHD: TS. V¨n ThÞ Th¸i Thu
Sơ đồ 1.1. Quy trình sản xuất


Sơ đồ 1.2. Quy trình công nghệ sản xuất mặt hàng chủ yếu
Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm của Công ty tương đối đơn giản,
dây chuyền sản xuất sản phẩm khép kín, tính chất làm ra sản phẩm không phức
tạp, chu kỳ sản xuất ngắn.

* Giải thích từng công đoạn:
- Giác mẫu sơ đồ: Từ các thông số ký thuật của mẫu, cắt mẫu giấy theo
thông số kỹ thuật đó hoặc có thể thuê gia công đưa mẫu sơ đồ bên nhận gia công.
- Trải vải cắt: Sau khi có mẫu sơ đồ, phân xưởng cắt trải vải theo mẫu
sơ đồ rồi tiến hành dùng máy cắt vải theo sơ đồ.
Sinh viªn thùc hiÖn: Th¸i ThÞ HËu Líp kÕ to¸n A.K30
8
Vật liệu chính:
Vải các loại
Giác mẫu sơ đồ
Trải vải cắt
Vật liệu phụ:
chỉ, nút
May
Xử lý hoàn thành
Vật liệu phụ: bao
bì, nhãn trang trí,
….
Đóng gói
Kho thành phẩm
Kiểm tra chất lượng
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
- May: Sau khi ct vi xong c chuyn sang xng may, thng
mi lao ng trong chuyn ch c may mt b phn, khi b phn ny hon
thnh thỡ chuyn cho b phn tip theo cho n khi hon thnh sn phm.
- X lý hon thnh: Xem li sn phm v x lý cỏc b phn tha
hon chnh sn phm.
- Kim tra cht lng: B mỏy ny cú nhim v kim tra cht lng
sn phm nu t ch tiờu chun thỡ cho úng gúi nhp kho, nu khụng t thỡ
cho tỏi ch.

- úng gúi: õy l khõu cui cựng trong quy trỡnh cụng ngh sn xut
sn phm, sn phm c gúi, dỏn nhón mỏc cho thựng hng.
* C cu t chc sn xut ca Cụng ty c th hin theo s sau:
S 1.3. S c cu t chc sn xut ca Cụng ty
1.4.2. c im t chc b mỏy qun lý ca Cụng ty
c im chung: Hn hp gia trc tuyn v chc nng.
C cu t chc b mỏy qun lý ti Cụng ty
* S b mỏy qun lý ti Cụng ty C phn May Trng Giang:
(1)
(2)
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
9
Cụng ty C phn May Trng Giang
Phõn xng ct
Phõn xng may
Phõn xng hon thnh
Chuyn 1 Chuyn 2 .
Ch tch Hi ng qun tr
kiờm Giỏm c
P. Ch tch Hi ng qun
tr kiờm Phú Giỏm c
Ban Kim soỏt
Phũng t chc
hnh chớnh
Phũng k
hoch vt t
Phũng
k thut
Phũng
K toỏn

PX hon
thnh
T may
1
mỏy
PX hon
thnh
T may
T may
2

T may
17
PX
may
PX
ct
T
KCS
T c
in
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
(3)
(4)
(5)
* Ghi chỳ:
: Quan h trc tuyn ch o
: Quan h chc nng
S 1.4. S qun lý ti Cụng ty
Chc nng v nhim v ca tng b phn:

Ban kim soỏt: Cú trỏch nhim theo dừi, giỏm sỏt cỏc hot ng ca
Cụng ty. Ch tich Hi ng qun tr kiờm Giỏm c: L ngi trc tip iu
hnh cỏc hot ng ca Cụng ty, cú quyn quyt nh mi vn v chu trỏch
nhim trc phỏp lut.
Thng xuyờn nm bt, ỏnh giỏ ỳng nng lc sn xut hin cú ca Cụng
ty ra cỏc ch trng, chớnh sỏch ỳng n cú li cho Cụng ty. ng thi bo
v v s dng cú hiu qu ti sn ca Cụng ty, thc hin tit kim, chng tham ụ
lóng phớ, ch ng trong vic khai thỏc th trng, ký kt hp ng vi khỏch
hng trong v ngoi nc.
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
10
T may
1
mỏy
PX hon
thnh
T may
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
c quyn quyt nh c cu t chc, b mỏy qun lớ cỏc b phn sn
xut kinh doanh ca Cụng ty. c quyn b nhim, cỏch thc, khen thng, k
lut i vi cỏc thnh viờn trong Cụng ty.
- Phú Ch tich Hi ng qun tr kiờm Phú Giỏm c: L ngi c
Giỏm c phõn cụng nhim v giỏm sỏt sn xut, theo quy trỡnh cụng ngh t
khõu thit k n khõu hon thnh sn phm.
c quyn quyt nh nhng vn thuc phm vi u quyn ca Giỏm
c, ng thi cú trỏch nhim vi Giỏm c v phỏp lut v hot ng sn xut
kinh doanh, v phn vic c giao trong phm vi u quyn ca giỏm c.
Phũng t chc hnh chớnh:
- Trc tip tham mu cho giỏm c gii quyt cỏc vn cú liờn quan
n ch , chớnh sỏch i vi cỏn b, cụng nhõn viờn trong Cụng ty.

- T chc thc hin tt cụng tỏc hnh chớnh, xõy dng ni qui, qui ch
qun lớ hnh chớnh mua sm vt dng, dựng, trang thit b
- Qun lớ lao ng, tuyn dng, o to, b trớ nhõn viờn hp lý, cụng tỏc
thi ua khen thng, theo dừi, thc hin ch tin lng, BHXH, BHYT v
cỏc ch ói ng i vi ngi lao ng.
Phũng k toỏn ti v:
- L b phn cú nhim v theo dừi, qun lý bin ng ca ton b ti sn
v ngun hỡnh thnh ti sn ca Cụng ty.
- T chc ghi chộp, hch toỏn, lp bỏo cỏo tng hp v tỡnh hỡnh ti chớnh
theo ỳng quy nh ca nh nc nhm phc v yờu cu kim tra v tng hp.
- Phõn phi vi phũng k toỏn vt t gii quyt cỏc th tc thanh lý hp
ng sau khi ó hon thnh.
Phũng k hoch vt t:
- Tham mu cho giỏm c trong vic xõy dng k hoch sn xut di hn,
ngn hn, ra k hoch tỏc nghip cho tng mó ngnh.
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
11
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
- Cung ng giao nhn kp thi vt t, nguyờn liu ph tựng cho tng mó
hng v phi cõn i tha thiu bỏo cỏo cho giỏm c nhm cú bin phỏp x
lý kp thi.
T k thut: T chc thit k dõy chuyn cụng ngh m bo ỳng cho
tng loi sn phm.
Phõn xng ct, may v hon thnh: L b phn tham gia trc tip vo
sn xut sn phm, cú nhim v t chc thc hin vic ct, may, úng gúi sn
phm theo ỳng qui nh.
T kim tra cht lng sn phm (KCS): Cú nhim v nm vng cỏc
tiờu chun k thut, qui trỡnh cụng ngh, cht lng sn phm, kim tra cht
lng sn phm t khõu u n khõu cui cựng.
1.5. c im k toỏn ti Cụng ty

1.5.1. B mỏy k toỏn ti Cụng ty
S t chc b mỏy k toỏn:

* Ghi chỳ:
: Quan h ch o
:Quan h chc nng
S 1.5. S b mỏy k toỏn
* Chc nng, nhim v v c cu ca b mỏy k toỏn:
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
12
K toỏn trng
K toỏn thanh
toỏn, nguyờn vt
liu, TSCĐ
K toỏn cụng
n, thnh
phm,tng hp
K toỏn tin lng,
BHXH, BHYT,
KPC
Th
qu
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
- K toỏn trng: iu hnh chung mi cụng vic ca phũng k toỏn, l
ngi qun lớ ch o ụn c, kim tra tỡnh hỡnh thc hin hch toỏn ca nhõn
viờn k toỏn cú ỳng ch k toỏn ti chớnh ban hnh hay khụng. K toỏn
trng tham mu cho giỏm c trong vic ra k hoch ti chớnh, m bo vn
cho Cụng ty, l ngi chu trỏch nhim trc giỏm c v c quan ti chớnh v
vic thc hin cụng tỏc qun lớ ti chớnh.
- K toỏn thanh toỏn, nguyờn vt liu, ti sn c nh: Cú trỏch nhim

ghi chộp phn ỏnh kp thi cỏc nghip v Nhp - Xut vt t, nguyờn ph liu,
ghi chộp tng gim TSC, tng hp phõn tớch tỡnh hỡnh nh mc.
- K toỏn cụng n tng hp thnh phm: Theo dừi cỏc khon thu chi, cỏc
khon thanh toỏn tm ng, i chiu vi th qu kim tra tn qu hng ngy
trong vic rỳt, gi, vay. Theo dừi cụng n i vi khỏch hng, ng thi tp hp
chi phớ sn xut tớnh giỏ thnh sn phm.
- K toỏn tin lng, bo him xó hi, bo him y t, kinh phớ Cụng
on: Thc hin vic lp danh sỏch, thanh toỏn lng, cỏc chớnh sỏch v bo
him.
- Th qu: Cú nhim v thu, chi v bo qun tin mt, ghi chộp vo s
qu v bỏo cỏo qu hng thỏng.
1.5.2. Hỡnh thc k toỏn m Cụng ty ỏp dng
Cụng ty c phn may Trng Giang l mt Cụng ty c phn c lp, c
s qun lý ca UBND tnh Qung Nam. phự hp vi tớnh cht, quy mụ v mụ
hỡnh k toỏn Cụng ty ỏp dng hỡnh thc s k toỏn Chng t - Ghi s.
Vi hỡnh thc ny Cụng ty s dng mt s loi S sau:
- S qu v s chi tit tng hp.
- S cỏi.
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
13
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
Sơ đồ luân chuyển chứng t:
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
14
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp GVHD: TS. V¨n ThÞ Th¸i Thu
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối quý
Đối chiếu kiểm tra
Sơ đồ 1.6. Quy trình ghi sổ theo “Chứng từ ghi sổ”

 Trình tự ghi sổ:
Sinh viªn thùc hiÖn: Th¸i ThÞ HËu Líp kÕ to¸n A.K30
Chứng từ gốc
Bảng kê chứng từ gốc
Sổ quỹ
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo tài chính
Sổ kế toán chi tiết
(thẻ kho)
Bảng tổng hợp
chi tiết
15
Sổ đăng ký
Chứng từ- Ghi sổ
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
Hng ngy, cn c vo chng t gc k toỏn lp chng t ghi s, vo bng
kờ chng t gc. Chng t ghi s cú th l mt hay nhiu chng t gc cú cựng
ni dung kinh t.
Cui k, cn c vo s liu trờn bng kờ tng hp, lp chng t ghi s cỏc
nghip v liờn quan n tin mt thỡ chi tit chng t ghi s k toỏn phn ỏnh
vo S Cỏi tng hp.
Cui quý, cng S Cỏi tớnh ra s phỏt sinh N, Cú v s d ti khon trờn
S Cỏi, lp Bng Cõn i s phỏt sinh. Cn c vo Bng Cõn i s phỏt sinh v
Bng Tng hp Chi tit k toỏn lp Bỏo cỏo ti chớnh.
PHN II: THC HNH V GHI S K TON.
2.1. Hỡnh thc Chng t - Ghi s
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30

16
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
2.1.1. Phõn loi Nguyờn vt liu (NVL) ti Cụng ty
Theo ni dung kinh t v yờu cu k toỏn thỡ Nguyờn võt liu ti Cụng ty c
phn may Trng Giang c chia thnh cỏc loi:
Nguyờn liu gm: Vi chớnh, vi lút nilon cỏc loi, vi n, vi thun, gũn, bo
thun, lụng v. Trong ú vi l nguyờn liu ch yu cu thnh nờn thc th sn
phm v l nguyờn liu quan trng nht trong tt c nguyờn liu, vt liu ca
Cụng ty.
Ph tựng gm: Kim may cỏc loi nh: kim may 1 kim, kim may 2 kim, kim
vt lai, kim u trũn, kim vt s, kim thoa khuy mt phng, kim kansai, kim
ớnh, kim, c ke
Nhiờn liu: Xng du dựng cho sn xut trong trng hp cụng ty mt in,
dựng bo dng mỏy may cỏc loi.
2.1.2. Tớnh giỏ Nguyờn vt liu ti Cụng ty
Cụng ty c phn may Trng Giang s dng phng phỏp kờ khai thng
xuyờn theo dừi v qun lý tỡnh hỡnh bin ng tng gim nguyờn vt liu
trong k. Do c im Nguyờn vt liu Cụng ty ó ỏp dng phng phỏp ỏnh
giỏ thc t Nguyờn vt liu nhp kho theo tng ngun nhp c xỏc nh.
ỏnh giỏ Nguyờn vt liu nhp kho:
- i vi Nguyờn vt liu mua ngoi:
Cụng ty c phn may Trng Giang l n v sn xut gia cụng hng xut
khu theo n t hng nờn ton b Nguyờn vt liu chớnh nh vi, nỳt, dõy kộo
do khỏch hng giao. Cụng ty ch mua ch, bao bỡ úng gúi v cụng c dng c
phc v cho sn xut cỏc loi vt liu ph c nhp kho v xỏc nh giỏ tr nh
sau:
Giỏ tr thc t Giỏ mua trờn Chi phớ Cỏc khon gim
Nguyờn vt liu = húa n + mua - giỏ, CKTM
nhp kho (Cha thu) (Cha thu) (nu cú)
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30

17
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
Vớ d: Theo phiu nhp kho s 05 ngy 15/01/2009, Cụng ty nhp Nguyờn
vt liu ch polyester:
S lng ch plyester 27 cun, n giỏ 14.000 ng/cun.
Giỏ thc t ca NVL nhp kho = 14.000*27 =378.000 (ng).
- i vi Nguyờn vt liu thuờ ngoi gia cụng ch bin:
Giỏ tr thc t Giỏ tr thc t Chi phớ Tin thuờ ngoi
Nguyờn vt liu = Nguyờn vt liu + vn - gia cụng
nhp kho xut ch bin chuyn ch bin
ỏnh giỏ Nguyờn vt liu xut kho:
Cụng ty ỏnh giỏ Nguyờn vt liu xut kho theo phng phỏp bỡnh quõn gia
quyn, theo cụng thc sau:
Giỏ tr thc t Giỏ tr thc t vt t tn u k + Giỏ tr thc t vt t nhp trong k
vt t =
xut kho S lng vt t tn u k + S lng vt t nhp trong k
Vớ d: cụng ty s lng Tip tn u thỏng 10/2009 l 13 cỏi, n
giỏ 85.000 ng/cỏi.
Ngy 06/10/2009 nhp 22 cỏi n giỏ l 70.000 ng/cỏi.
Ngy 15/10/2009 xut 35 cỏi dựng sn xut.
Giỏ Tip 1.2m thc 13*85.000 + 22*70.000
t bỡnh quõn cui = = 75.571,43 (ng)
thỏng 10/2009 13 + 22
Giỏ thc t NVL xut kho = 35 * 75.571,43 = 2.645.000 (ng)
2.1.3. Th tc, chng t dựng hoch toỏn Nguyờn vt liu ti Cụng ty
c phn may Trng Giang
2.1.3.1. Thc trng v hch toỏn chi tit Nguyờn vt liu ti Cụng ty
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
18
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp GVHD: TS. V¨n ThÞ Th¸i Thu

Để thuận lợi cho việc hạch toán Nguyên vật liệu và đơn giản trong việc
ghi chép, phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty. Công ty cổ
phần may Trường Giang đã áp dụng phương pháp hạch toán chi tiết Nguyên vật
liệu theo phương pháp thẻ song song.

Ghi chú :
: Ghi hằng ngày
:Ghi vào cuối tháng
: Đối chiếu vào cuối tháng
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ phương pháp thẻ song song
2.1.3.2. Phương pháp hoạch toán chi tiết vật liệu tồn kho
Theo phương pháp thẻ song song thì nguyên tắc hạch toán tại kho và
phòng kế toán được tiến hành như sau:
- Ở kho: Thủ kho dùng thẻ kho để ghi chép theo dõi chi tiết theo từng loại
nguyên vật liệu. Hằng ngày căn cứ vào chứng từ có liên quan dến tình hình nhập,
xuất kho nguyên vật liệu, thủ kho ghi vào thẻ kho (số thực nhập, thực xuất).
- Về mặt số lượng thủ kho phải thường xuyên đối chiếu số liệu trên thẻ kho
với số lượng tồn kho thực tế. Cuối ngày hoặc định kỳ thủ kho lập bảng phân loại
Sinh viªn thùc hiÖn: Th¸i ThÞ HËu Líp kÕ to¸n A.K30
19
Phiếu nhập kho
Thẻ kho
Sổ (thẻ) chi tiết
NVL
Phiếu xuất kho
Bảng tổng hợp nhập
xuất tồn
Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
chng t nhp xut v giao cho k toỏn ghi s. Khi giao nhn chng t, th
kho phi cựng k toỏn nguyờn vt liu lp biờn bn giao nhn chng t.

- phũng k toỏn: K toỏn m s chi tit vt liu theo dừi tỡnh hỡnh
Nhp, Xut, Tn kho vt liu theo tng loi võt liu. S ny tng t nh thẻ
kho nhng ngoi vic theo dừi v mt s lng cũn phi theo dừi v mt giỏ tr.
Hng ngy hoc nh k k toỏn xung kho kim tra vic ghi chộp ca th kho,
kim tra tỡnh hỡnh bo qun vt liu, hng dn th kho lp bng kờ giao nhn
chng t Nhp, Xut vt liu v phũng k toỏn.
- Cn c vo cỏc chng t, k toỏn ghi giỏ v tớnh thnh tin ghi chi tit
nguyờn liu vt liu v i chiu s liu trờn th kho, nu cú chờnh lch phi tỡm
hiu nguyờn nhõn v iu chnh cho khp ỳng. Sau ú lp bng tng hp Nhp,
Xut, Tn kho vt liu i chiu vi k toỏn tng hp.
2.1.4. K toỏn Nguyờn vt liu ti Cụng ty
2.1.4.1. Hch toỏn hng tn kho
Cụng ty s dng phng phỏp kờ khai thng xuyờn theo dừi v qun
lý tỡnh hỡnh bin ng tng, gim Nguyờn vt liu trong k. Theo phng phỏp
ny Cụng ty cú th theo dừi v phn ỏnh mt cỏch thng xuyờn liờn tc cú h
thng nhp, xut kho cho tt c cỏc loi Nguyờn vt liu trờn cựng mt s, S
nhp Nguyờn vt liu dựng cho c nm. Do ú cú th xỏc nh c giỏ tr ca
vt liu tn kho bt k thi im no trong k k toỏn.
2.1.4.2. Cỏc ti khon c s dng
TK 152: Nguyờn liu vt liu
Cụng dng: Ti khon ny dựng phn ỏnh tr giỏ hin cú v tỡnh hỡnh
bin ng ca cỏc loi nguyờn liu vt liu dựng trong Cụng ty.
Kt cu v ni dung phn ỏnh:
TK 152
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
20
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp GVHD: TS. V¨n ThÞ Th¸i Thu
SDĐK : Giá trị thực tế của
nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ.
- Giá trị thực tế của nguyên vật

liệu nhập kho trong kỳ từ các
nguồn.
- Giá trị nguyên vật liệu phát
hiện thừa qua kiểm kê.
- Giá trị nguyên vật liệu xuất kho để sản
xuất, gia công.
- Giá trị thực tế của nguyên vật liệu phát
hiện thiếu qua kiểm kê.
SDCK: Giá trị thực tế của
nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ.
• TK 152 có 4 tài khoản cấp 2:
- TK 1521: Nguyên liệu chính gồm:
+ Vải chính + Lưng
+ Vải lót nilon các loại + Bo thun
+Vải nỉ + Vải lót dưới
+Vải thun +Giấy lót chân vịt
+ Gòn + Lông vịt
- TK 1522: Nguyên liệu phụ gồm:
+ Thun + Dây kéo
+ Chỉ may
- TK 1523: Nhiên liệu gồm:
+ Xăng
+ Dầu
- TK 1524: Phụ tùng gồm:
+ Kim vắt lai +Ke
+ Kim Kansai + Cử
+Kim đầu tròn + Ổ kim
+ Kim may 1 kim + Kim thùa khuy mắy phụng
Sinh viªn thùc hiÖn: Th¸i ThÞ HËu Líp kÕ to¸n A.K30
21

Báo cáo thực tập tổng hợp GVHD: TS. Văn Thị Thái Thu
+ Kim may 2 kim + Kim vt s
+ Kim ớnh
2.1.4.3. Th tc, chng t nhp, xut kho Nguyờn vt liu
hch toỏn Nhp, Xut kho Nguyờn vt liu k toỏn s dng cỏc chng
t ch yu:
- Húa n giỏ tr gia tng.
- Phiu nhp kho Nguyờn vt liu.
- Phiu yờu cu cp vt t.
- Phiu xut kho Nguyờn vt liu.
- Th kho.
- S chi tit Nguyờn vt liu.
- Bng tng hp nhp, xut, tn Nguyờn vt liu.
- Bng kờ chng t nhp, xut Nguyờn vt liu.
- Chng t ghi s.
- S cỏi Nguyờn vt liu.
i vi Nguyờn vt liu nhp kho:
Mó s: 01GTKT- 04LL- 01
MN/2010N
0097680
HO N GI TR GIA TNG
Liờn 2: (Giao cho khỏch hng )
Ngy 20 thỏng 05 nm 2010
n v bỏn hng: Cụng ty TNHH coast Phong Phỳ.
a ch: Tng Nhn Phỳ B, Qun 9, TP. H Chớ Minh.
S ti khon: Mó s thu : 360067997
Sinh viên thực hiện: Thái Thị Hậu Lớp kế toán A.K30
22
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp GVHD: TS. V¨n ThÞ Th¸i Thu
Họ và tên người mua hàng:

Tên đơn vị: Công ty cổ phần may Trường Giang.
Địa chỉ: 239 Huỳnh Thúc Kháng - TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam.
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản. MS: 4000107832
STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 = 1x2
01 Chỉ 20/9 T300 cuộn 3 48.140 144.420
02 Chỉ 30/2 T40 cuộn 3 22.800 68.400
03 Chỉ 40/2 T27 cuộn 301 20.000 6.020.000
Cộng tiền hàng 6.232.820
Thuế suất thuế GTGT 10%, tiền thuế GTGT 623.282
Tổng cộng tiền thanh toán 6.856.102
Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu tám trăm năm mươi sáu nghìn một trăm lẻ hai
đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Công ty cổ phần may Trường Giang
239 Huỳnh Thúc Kháng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Số 27/5
Nợ 1522: 6.232.820
Nợ 1331: 623.282
Có 331: 6.856.102
PHIẾU NHẬP VẬT TƯ
Ngày 24 tháng 05 năm 2010
Số 32/5
Người nhập : Công ty TNHH coast Phong Phú
Đơn vị : Công ty TNHH coast Phong Phú ( Công ty_ 3312_0001)
Nội dung : Nhập chỉ may ( Phong Phú )
Nhập tại kho : (1522_PL)
STT
Tên nhãn hiệu,

ĐVT

vật
Số lượng
Sinh viªn thùc hiÖn: Th¸i ThÞ HËu Líp kÕ to¸n A.K30
23
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp GVHD: TS. V¨n ThÞ Th¸i Thu
Theo
CT
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
01 Chỉ 20/9 T300 cuộn 3 3 48.140 144.420
02 Chỉ 30/2 T40 cuộn 3 3 22.800 68.400
03 Chỉ 40/2 T27 cuộn 301 301 20.000 6.020.000
Cộng tiền hàng 6.232.820
Thuế GTGT 623.282
Tổng cộng 6.856.102
Cộng thành tiền (viết bằng chữ): Sáu triệu tám trăm năm mươi sáu nghìn một
trăm lẻ hai đồng chẵn.
Người lập Người giao hàng Thủ kho Kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký. họ tên)
 Đối với Nguyên vật liệu xuất kho: Xuất kho Nguyên vật liệu dùng cho
sản xuất thì Công ty căn cứ vào phiếu đề nghị xuất Nguyên vật liệu của bộ phận
sử dụng chuyển cho thủ kho để xuất vật tư và ký ghi số lượng thực xuất vào
phiếu xuất kho.
Cụ thể như sau:
Công ty cổ phần may Trường Giang
239 Huỳnh Thúc Kháng - Tam Kỳ - Quảng Nam
PHIẾU YÊU CẦU CẤP VẬT TƯ

Ngày 25 tháng 05 năm 2010
Kính gởi : Phòng tổng hợp
Người yêu cầu : Trần Phương Trúc Linh
Đơn vị : Tổ may số 5
STT Tên Nguyên vât liệu Đvt Số lượng Mục đích Ngày cần
01 Chỉ 20/9 T300 cuộn 3 Phục vụ sản xuất
02 Chỉ 30/2 T40 cuộn 3 Phục vụ sản xuất
03 Chỉ 40/2 T27 cuộn 211 Phục vụ sản xuất
Giám đốc Kế toán trưởng Tổng hợp Quản đốc Người yêu cầu
Sinh viªn thùc hiÖn: Th¸i ThÞ HËu Líp kÕ to¸n A.K30
24
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp GVHD: TS. V¨n ThÞ Th¸i Thu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Khi phiếu xuất kho được duyệt phòng tổng hợp lập phiếu xuất kho:
Công ty cổ phần may Trường Giang
239 Huỳnh Thúc Kháng - Tam Kỳ - Quảng Nam.
PHIẾU XUẤT VẬT TƯ
Ngày 30 tháng 05 năm 2010
Số 07/5
Họ và tên : Nguyễn Thị Nga
Bộ phận : Phân xưởng may.
Lý do nhận: Phục vụ sản xuất.
Stt
Tên nhãn hiệu, quy
cách vật tư
Đvt

vật

Số

lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
A B C D 1 2 3
01 Chỉ 20/9 T300 cuộn 3 48.140 144.420
02 Chỉ 30/2 T40 cuộn 3 22.800 68.400
03 Chỉ 40/2 T27 cuộn 211 19.387 4.090.657
Tổng cộng 4.303.477
Cộng thành tiền ( viết bằng chữ ): Bốn triệu ba trăm lẻ ba nghìn bốn trăm
bảy mươi bảy đồng chẵn.
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
Sinh viªn thùc hiÖn: Th¸i ThÞ HËu Líp kÕ to¸n A.K30
25

×