ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 020.
Câu 1. Biết
, trong đó
,
là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
C.
.
. Đổi biến
D.
.
, ta có
.
Suy ra
.
Đặt
. Đổi biến
, ta có
.
Suy ra:
.
Từ
và
suy ra
.
Vậy
.
Câu 2. Các giá trị
thỏa mãn phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Các giá trị
là
C.
.
thỏa mãn phương trình
D.
.
là
1
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có
.
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
biến trên ?
A.
.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tập xác định
.
thuộc đoạn
C.
để hàm số
.
đồng
D. .
.
Ta có
Hàm số trên đồng biến trên
Do
với mọi
là số nguyên thuộc đoạn
nên có
Câu 4. Cho
, với
đây để đạt giá trị nhỏ nhất?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
,
.
.
và
.
. Giá trị của
C.
Câu 5. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
A. m = -2
B. m = 0
Đáp án đúng: B
Câu 6. Phương trình
.
.
đạt cực đại tại
C. m = 2
D. m = 1
B. .
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
Điều kiện
D.
có bao nhiêu nghiệm?
A. .
Đáp án đúng: D
A. . B.
Lời giải
thuộc khoảng nào sau
. C. . D.
.
có bao nhiêu nghiệm?
.
.
.
Câu 7. Tìm
A.
để đồ thị hàm số
hoặc
.
có hai điểm cực trị
B.
sao cho
.
.
2
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 8. Phương trình
.
tương đương với phương trình nào sau đây
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Câu 9. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
thời
?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
thỏa mãn:
.
C.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm
sao cho
B.
.
B. 1.
Câu 12. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
để phương trình
có hai
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu
A. 3.
Đáp án đúng: A
. Biết
.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 11.
Cho hàm số
đường tiệm cận?
đồng
C. 4.
thoả mãn:
. Gọi
, khi đó giá trị của biểu thức
B.
.
D. 2.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
bằng
C.
.
D.
.
3
Giải
thích
chi
tiết:
Ta có:
nên điểm biểu diễn của số phức
là điểm
nên điểm biểu diễn của số phức
,
qua
là điểm biểu diễn của số phức
nằm trên đường trịn
là điểm
(
tâm
, bán kính bằng 6.
là giao điểm của tia
), điểm biểu diễn của số phức
là điểm
với đường trịn
đối xứng với điểm
.
Theo giả thiết:
Ta có:
4
Câu 13. Trong không gian
tuyến của
, mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: VTPT của mặt phẳng
Câu 14. Với
D.
là
là số thực dương tùy ý,
A.
.
.
bằng
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
điểm A ( 2 ; 1 ).
A. m=2 .
Đáp án đúng: D
Câu 16.
B. m=− 2.
Cho
và
A. 108.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Cho
. Tính
B. 13.
và
.
C. m=1.
D. m=− 1.
C. 30.
D. 31.
mx+ 1
đi qua
2−x
.
Hãy tính
A.
theo a và b.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 18. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
Câu 19. Tìm tập nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
của phương trình
B.
.
C.
.
D.
.
5
Ta có
.
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 21. Trong không gian
là:
A.
, cho hai điểm
,
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
trung trực của
là:
A.
Lời giải
.
B.
Gọi mặt phẳng cần tìm là
.
.
, cho hai điểm
.
C.
,
. D.
. Phương trình mặt phẳng
.
.
Ta có
.
Chọn
Gọi
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
là véc tơ pháp tuyến của
.
là trung điểm của đoạn thẳng
Do đó, phương trình mặt phẳng
.
có dạng:
Câu 22.
Cho
Tập hợp
A.
bằng:
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
D.
Tìm tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
B.
là
C.
.
.
D.
.
6
Đáp án đúng: B
Câu 24.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y=x 3 +3 x 2+1
C. y=x 3 −3 x ❑21
Đáp án đúng: C
B. y=x 3 −3 x+ 1
D. y=x 3 −3 x ❑21
Câu 25. Tính thể tích
của khối lăng trụ có diện tích đáy là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
và chiều cao là
C.
.
có đạo hàm
.
D.
với
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
.
là tham số thực.
nghịch biến trên khoảng
?
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
▪ Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
D.
.
▪ Do
và
nên
.
Vậy có
giá trị
thỏa u cầu bài tốn.
Câu 26. Cho hàm số y=x 3 −3 m x 2 +12 x +3 m −7 với m là tham số thực. Số các giá trị nguyên của m để hàm số
đã cho đồng biến trên ℝ là
A. 5.
B. 3.
C. 6 .
D. 4 .
Đáp án đúng: A
Câu 27.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
và mặt phẳng
tuyến của mặt cầu
A.
Đáp án đúng: D
, cho mặt cầu
. Thể tích của khối nón đỉnh
và mặt phẳng
B.
có tâm
và đường tròn đáy là giao
bằng
C.
D.
7
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
có tâm
và bán kính
Ta có chiều cao của khối nón
Bán kính đáy của hình nón là
Thể tích của khối nón
Câu 28. Cho
. Tìm
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
.
Lời giải
B.
D.
.
. Tìm .
.
C.
.
D.
.
.
Câu 29.
Tìm tập nghiệm
của phương trình
?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 30. Cho hình chóp tam giác
với mặt đáy và
A.
.
Đáp án đúng: D
có tam giác
. Góc giữa cạnh bên
B.
.
vng tại
và mặt đáy
C.
,
.
vng góc
có số đo bằng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Hình chiếu của
lên mặt đáy là đường thẳng
nên góc
.
8
Tam giác
vng tại
nên
.
Câu 31. Cho hàm số
.
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
A.
Đáp án đúng: C
Câu 32. Dùng kí hiệu
A.
B.
C.
để viết mệnh đề : ‘‘Mọi số thực cộng với 1 đều bằng chính nó ’’.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
mãn
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
có hai nghiệm thực
B.
C.
thỏa
D.
, tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm
Theo vi-et suy ra
(Thay lại
và đề bài ta thấy phương trình có hai nghiệm thực
)
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đồng biến trên khoàng
A.
Đáp án đúng: B
C.
và
A.
.
Đáp án đúng: C
. C. . D.
bằng
C.
và
để hàm số
D.
, khi đó
B. .
Giải thích chi tiết: Cho
thuộc khoảng
?
B.
Câu 35. Cho
A. . B.
Lời giải
.
để phương trình
ta được
thỏa mãn
Câu 34.
.
D.
Câu 33. Tìm giá trị thực của
Đặt
D.
.
, khi đó
D.
.
bằng
.
Ta có:
.
----HẾT--9
10