ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 033.
Câu 1. Bất phương trình
A.
có tập nghiệm là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
tại ba điểm
A.
Giải
thích
phân biệt sao cho
Đường thẳng
tiết:
trình
độ
giao
.
điểm
là
:
tại ba điểm
phân biệt
khác
,
Ta thấy
nên suy ra các giao điểm của hai đường là
Yêu cầu bài tốn là ba điểm
Vậy với
Câu 3.
hồnh
cắt đồ thị hàm số
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Với
.
D.
Phương
cắt đồ thị hàm số
.
B.
.
chi
.
để đường thẳng
.
C.
Đáp án đúng: A
.
phân biệt sao cho
nên phải có
là trung điểm của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1
Cho
,
. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 4.
Cho hàm số
thỏa mãn
. Giá trị
A.
C.
Đáp án đúng: A
với mọi
dương. Biết
bằng
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó:
Vì
Nên
Vì
Vậy
.
Câu 5. Có
A. 66
Đáp án đúng: C
với
B.
thì
là:
C. 70
D. 14
2
Câu 6. Tính
bằng phương pháp đổi biến, ta sẽ đặt
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính
A. . B.
Lời giải
bằng
.
D.
bằng phương pháp đổi biến, ta sẽ đặt
. C.
. D.
Ta Chọn Cách đặt
.
bằng
.
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
và nhận
, phương trình tổng quát của mặt phẳng
,
đi qua điểm
làm vectơ chỉ phương là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 8. Cho hàm số bậc ba
có đồ thị nhận hai điểm
và
làm hai điểm cực
trị. Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 9. Cho hàm số
có đồ thị
A.
Đáp án đúng: A
B.
Tìm số giao điểm của
B.
C.
D.
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cho mặt cầu có bán kính bằng
A.
B.
Lời giải
và trục hồnh.
C.
Câu 10. Cho mặt cầu có bán kính bằng
A.
Đáp án đúng: D
D.
D.
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
D.
Ta có:
Vậy diện tích mặt cầu đã cho là
Câu 11. Trong khơng gian
, cho hai điểm
cho các đường thẳng
luôn tạo với mặt phẳng
,
thuộc đường trịn
cố định. Bán kính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
,
. Điểm
các góc bằng nhau. Biết rằng điểm
của đường trịn
.
thuộc mặt phẳng
C.
sao
ln
là
.
D.
.
3
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
sao cho các đường thẳng
ln thuộc đường trịn
A.
.
Lời giải
B.
,
,
.
thuộc mặt phẳng
các góc bằng nhau. Biết rằng điểm
của đường trịn
D.
,
là
.
,
Do
. Điểm
ln tạo với mặt phẳng
cố định. Bán kính
. C.
Ta có
, cho hai điểm
.
nên
.
Suy ra, tập hợp điểm
là đường trịn nằm trong mặt phẳng
có tâm
và bán kính
.
Câu 12. Cho hàm số
Gọi
có hai điểm cực trị là
là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
hạn bởi hai đường
và
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
A.
B.
Lời giải
C.
và
. Diện tích hình phẳng giới
D.
có hai điểm cực trị là
là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
hạn bởi hai đường
.
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Gọi
và
và
.
. Diện tích hình phẳng giới
bằng
D.
.
Theo bài ta được
;
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số
là
.
4
Xét phương trình hồnh độ giao điểm hai đồ thị
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
bằng
.
Câu 13.
Cho
. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 14.
là:
B. 4.
C.
a. Cho hàm số
15.
B.
Trong
không
A.
C.
gian
,
cho
. Biết đường thẳng
điểm nào sau đây?
đường
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
.
B.
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
Đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
Ta có:
.
và dễ thấy điểm
đường thẳng
là đường thẳng qua
Suy ra đường thẳng
và
trên
phẳng
đi qua
.
.
và mặt phẳng
là hình chiếu vng góc của
C.
mặt
, đường thẳng
, cho đường thẳng
. Biết đường thẳng
điểm nào sau đây?
D.
là hình chiếu vng góc của
B.
Gọi
.
thẳng
.
mặt phẳng
D.
. Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến trên TXĐ.
A.
Đáp án đúng: A
Câu
.
.
D.
trên
, đường thẳng
đi qua
.
.
và đi qua điểm
không thuộc mặt phẳng
do đó đường thẳng
cũng có một vectơ chỉ phương là
và vng góc với
có một vectơ chỉ phương là
.
song song với
.
.
.
5
Do đó phương trình đường thẳng
Gọi
là giao điểm của
và
là:
.
. Vì
.
.
Suy ra
Đường thẳng
.
đi qua điểm
có một vectơ chỉ phương là
.
Dễ thấy đường thẳng
Câu 16.
đi qua điểm
.
x +m
Cho hàm số y= x +1 (với m là tham số thực) thỏa mãn
A. 0< m≤ 2.
Đáp án đúng: B
B. m>4 .
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
C. m ≤0 .
D. 2
Giải thích chi tiết: Đạo hàm
.
Suy ra hàm số f ( x ) là hàm số đơn điệu trên đoạn [ 1; 2 ] với mọi m≠ 1.
Khi đó
Vậy m=5 là giá trị cần tìm và thỏa mãn điều kiện m>4 .
.
Câu 17. Cho hình nón trịn xoay có chiều cao
, bán kính đáy
. Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
đó.
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
. Tính diện tích thiết diện
6
Giải thích chi tiết:
⬩ Gọi
là trung điểm của
ta có
.
Kẻ
.
⬩ Ta có:
.
.
⬩
,
.
⬩ Vậy diện tích thiết diện là
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
.
để tập nghiệm của bất phương trình
chứa khơng q 9 số ngun?
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
D. 2187.
để tập nghiệm của bất phương trình
chứa khơng q 9 số ngun?
A.
.
Lời giải
B.
Đặt
.
C.
.
D. 2187.
, bất phương trình
trở thành:
.
Do
nên
.
7
Tập nghiệm của bất phương trình có khơng q 9 số nguyên khi và chỉ khi
nên có
giá trị của
Câu 19. Hàm số
.
đồng biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Hàm số
A.
Lời giải
. Do
. B.
.
Tập xác định
.
C.
.
D.
.
đồng biến trên khoảng
C.
.
D.
.
.
Ta có
,
.
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
Hàm số đồng biến trên
và
.
.
Câu 20. Trên đồ thị của hàm số
A. 2.
B. 4.
Đáp án đúng: B
Câu 21.
có bao nhiêu điểm có tọa độ là cặp số nguyên?
C. 6.
D. 8.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Đáp án đúng: B
có nghiệm
D. 2.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
nghiệm
có
.
Câu 22. Cho hình lập phương
và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
.
có cạnh . Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vng
. Diện tích tồn phần của khối nón đó là
B.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết:
Bán kính của đường trịn đáy là
.
Diện tích đáy nón là:
.
Độ dài đường sinh là
.
Diện tích xung quanh của khối nón là:
.
Vây, diện tích tồn phần của khối nón đó là:
Câu 23. Cho lăng trụ đứng
A.
.
Đáp án đúng: D
biết tam giác
B.
.
.
vng cân tại
C.
Câu 24. Cho hinh chóp
có đáy
là tam giác vng tại
góc với đáy,
Thể tích của khối chóp
là
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
B.
D.
.
có
. Thể tích
D.
có
.
Cạnh bên
vng
.
.
Giải thích chi tiết:
9
Ta có diện tích đáy
Chiều cao của khối chóp
Vậy, thể tích của khối chóp đã cho là
Câu 25. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
Cho
,
,
B.
C.
là các số thực dương
và
D.
,
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 27. Cho số phức thỏa mãn
A. .
B.
Đáp án đúng: A
Giải
thích
Vậy số phức
Câu 28.
có phần thực bằng
Cho hàm số
.
Nhân hai vế cho
.
. Phần thực của số phức
C. .
.
chi
D.
.
là
D.
tiết:
.
Ta
có:
.
có đạo hàm và liên tục trên
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
C.
thỏa mãn
B.
và
C.
Tính
D.
để thu được đạo hàm đúng, ta được
Suy ra
Thay
vào hai vế ta được
Vậy
Câu 29.
10
Khối chóp có thể tích
và chiều cao
, diện tích của mặt đáy bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 30.
Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SA ⊥ ( ABC ) , ΔABC đều cạnh a, SA=a.
A.
a
3
√3
B.
6
Đáp án đúng: C
Câu 31. Cho
a √3
2
3
là các số thực khác
C.
a
3
D.
√3
D.
12
thỏa mãn
a
3
√3
3
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Khi đó
Câu 32.
. [ Mức độ 1] Cho hàm số
Phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
có bao nhiêu nghiệm thực?
B.
.
Giải thích chi tiết: . [ Mức độ 1] Cho hàm số
C.
.
liên tục trên
D.
.
và có bảng biến thiên như sau:
11
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nhật Nguyễn
Dựa vào bảng biến thiên , phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt .
Câu 33. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
.
B.
.
Cho hai số thực
A.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Nếu
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
là
thì giá trị
B.
.
.
bằng
C.
.
D.
đều lón hơn 1. Giá trị nhỏ nhất của
B.
.
C.
.
bằng
.
D.
.
----HẾT---
12