Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề ôn tập toán 12 giải chi tiết (821)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.22 KB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 083.
Câu 1. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và hai đường thẳng x =1 ,
x =4 là
13
A. 3
Đáp án đúng: D

14
C. 5

B. 4

14
D. 3

Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và hai đường
thẳng x =1 , x =4 là
14
13
14
A. 4 B. 5 C. 3 D. 3
Hướng dẫn giải


4

4

4

2 3
14
xdx = x 2 =
3 1 3

S =ò x dx =

1
1
[1;
4]
x
³
0
Ta có
trên đoạn
nên
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
3x  4  3 3 3x  m  0
chứa không quá 9 số nguyên?
A. 2187.
B. 2188 .
C. 3787 .
D. 729 .

Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
3x  4  3 3 3x  m  0
chứa không quá 9 số nguyên?
A. 3787 .
B. 729 .
C. 2188 .
D. 2187.













Lời giải
Đặt

t 3x  t  0 

3
, bất phương trình

x 4


5
2





 3 3  3x  m   0  1

trở thành:

5
2




 3  t  m;  m  3 




5
5
 m  t  3 2 ;  m  3 2 
81t  3 3  t  m   0


 .




5
*

Do m   nên

 1  3 2  3x  m  

5
 x  log 3 m
2
.

7
Tập nghiệm của bất phương trình có khơng q 9 số ngun khi và chỉ khi log 3 m 7  0  m 3 . Do
m Ỵ * nên có 2187 giá trị của m .

1


3
Câu 3. Cho hàm số y = x - 3x có đồ thị ( C ) . Tìm số giao điểm của ( C ) và trục hoành.

A. 0.
Đáp án đúng: B

B. 3.


C. 1.

D. 2.

log x  log y log  x 3  y 
x
,
y

1
Câu 4. Cho hai số thực
thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S 2 x  y .
8
B. 3 .

A. 3  2 2 .
C. 2 2  2 .
Đáp án đúng: D
Câu 5.
4
2
Cho hàm số f ( x ) ax  bx  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

D. 4  4 2 .

 2;5
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 
của tham số m để phương trình f ( x ) m có đúng 2 nghiệm

thực phân biệt?
A. 6.
B. 7.
C. 1.
D. 5.
Đáp án đúng: B
2x  1
y
x  2 (C).Tìm các giá trị của m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị (C)tại hai điểm
Câu 6. Cho hàm số
phân biệt.
A. m  1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m .
Đáp án đúng: D
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng
0
đáy, góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng

a3 3
A. 4 .
Đáp án đúng: D

3a 3
B. 12 .

3a 3
C. 8 .


a3
D. 8 .

Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vng góc với
0
mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng

a3
3a 3
3a 3
a3 3
A. 8 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải

2


Gọi M là trung điểm BC thì AM  BC và SA  BC nên BC  ( SAM ).


AH   SBC 
Kẻ AH  SM tại H thì
. Suy ra góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) bằng ASH  ASM 45 . Do
a 3
SA  AM 
.
2
đó, SAM vng cân ở A và

1 a 3 a 2 3 a3

VS . ABC  

 .
3 2
4
8
Suy ra
Phân tích các phương án nhiễu
Phương án B, sai cơng thức tính thể tích.

Phương án C, cho ASC 45 .

Phương án D, cho ASC 45 , sai công thức thể tích.
Câu 8.
Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SA ⊥ ( ABC ) , ΔABCABC đều cạnh a, SA=a.

a3 √ 3
12
Đáp án đúng: A
A.

Câu 9. Cho hàm số

B.

f  x

a3 √ 3
2


liên tục trên đoạn

C.

 1;5

a3 √ 3
6

và thỏa mãn

f  x 

D.



2f 4 x 3
x

a3 √ 3
3

  3ln

2

x

x


. Tính tích phân

5

I f  x  dx
4

.

3 3
ln 4
A. 2
.
Đáp án đúng: D

3
B. 3ln 4 .

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

f  x

liên tục trên đoạn

3
C. 9 ln 4 .

 1;5


và thỏa mãn

3
D. ln 4 .

f  x 



2f 4 x  3
x

  3ln

2

x

x
. Tính

5

tích phân

I f  x  dx
4

.
3



3 3
ln 4
3
3
A. 3ln 4 . B. 2
. C. ln 4 . D. 9ln 4 .
Lời giải
3





2f 4 x  3

3ln 2 x 
4 2f 4 x  3



dx

dx 

x 
x
1
x



1
Ta có:
4







4

4

3ln 2 x
dx f  x  dx

x
1
1



4 2f 4 x  3
H 
dx
x
1

Xét
2dx
 dt 
x
Đặt t 4 x  3

Đổi cận:

5

5

 H f  t  dt f  x  dx
1

1

4

.

4

2

3ln x
4
K 
dx 3ln 2 xd  ln x 
ln 3 x ln 3 4

x
1
1
1
Xét
4

5

5

3
f  x  dx f  x  dx  ln 4 

f  x  dx ln

3

1
4
Khi đó ta được 1
Câu 10.
Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

4
.

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( 0 ; 1 ).
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0 ) ∪ ( 1; +∞ ).

C. Hàm số đồng biến trên (−∞ ; 2 ).
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1 ).
Đáp án đúng: A
2

Câu 11. Tính
7
ln
A. 5

dx

2 x  3
1

bằng
1 7
ln
B. 2 5

C.

2 ln

7
5

1
ln 35
D. 2


4


Đáp án đúng: B
2

2

dx
1
1
1 7
 ln 2 x  3   ln 7  ln 5   ln

2
2 5.
1
Giải thích chi tiết: Ta có 1 2 x  3 2
Câu 12.
x +m
y=
m
Cho hàm số
x +1 (với là tham số thực) thỏa mãn
A. 0< m≤ 2.
Đáp án đúng: D

B. 2

. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
C. m ≤0.

D. m>4.

Giải thích chi tiết: Đạo hàm
.
Suy ra hàm số f ( x ) là hàm số đơn điệu trên đoạn [ 1; 2 ] với mọi m≠ 1.
Khi đó
.
m=5
m>4.
Vậy
là giá trị cần tìm và thỏa mãn điều kiện
Câu 13. Cho hinh chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, có AB 3a, AC 2a. Cạnh bên SA vng
góc với đáy, SA 4a. Thể tích của khối chóp S . ABC là
3
A. V 4a .

3
B. V 12a .

3

C. 4a 5 .
Đáp án đúng: A

D.

V


4a 3 5
3 .

Giải thích chi tiết:
1
1
S ABC  AB. AC  3a.2a 3a 2 .
2
2
Ta có diện tích đáy

Chiều cao của khối chóp h SA 4a.
1
V  .3a 2 .4a 4a3 .
3
Vậy, thể tích của khối chóp đã cho là

y

Câu 14. Trên đồ thị của hàm số
A. 2.
B. 6.

3x 1
x  2 có bao nhiêu điểm có tọa độ là cặp số nguyên?
C. 4.

D. 8.
5



Đáp án đúng: C
Câu 15. Cho hàm số
1
A. ln 2 .

y  f  x

thỏa mãn
1
B. 2 .

f  0  0, f  x   f  x  1, x  
C. ln 2 .

. Giá trị của

f  ln 2 

bằng

D. 2.

Đáp án đúng: B

y  f  x
f  0  0, f  x   f  x  1, x  
f  ln 2 
Giải thích chi tiết: Cho hàm số

thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
1
1
A. 2. B. 2 . C. ln 2 .
D. ln 2 .
Lời giải
Ta có

.

Lấy tích phân hai vế cận chạy từ 0  ln 2 ta được:

.
Câu 16. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
f  x   x  1  2 x  3  7 x  4  mx
có cực trị?
A. 21 .
B. 19 .
C. 18 .
Đáp án đúng: D
 10 x  35  mx khi x  1
 8 x  33  mx khi 1  x 3

f  x  
 4 x  21  mx khi 3  x  4
10 x  35  mx khi x 4

số


m    2021; 2022

để

hàm

số

D. 17 .

Giải thích chi tiết:
f ' x 
  ;1 ,  1;3 ,  3, 4  ,  4;  lần lượt là m  10; m  8; m  4; m 10 .
Hàm
có đạo hàm từng khoảng
 m  10  0  m  8
 8  m  10

  m  8  0  m  4   4  m  8
  10  m  4
 m  4  0  m  10
Hàm số có cực trị
.
Vậy có 17 số nguyên m thỏa.
3
Câu 17. Cho hàm số f ( x) x  3x  2 . Điểm thuộc đồ thị của hàm số đã cho là
A. B ¿;4).
B. D(2;0).
C. A(1;0).

D. C ¿;5).
Đáp án đúng: C


→ →

Câu 18. Trong không gian Oxyz với 3 véctơ đơn vị ( i⃗ , ⃗j , k⃗ ), cho véctơ a thỏa mãn: a =2 i + k −3 j . Tọa độ của


véctơ a là:
A. ( 1 ;−3 ; 2 ) .
C. ( 2 ;−3 ; 1 ) .
Đáp án đúng: C
Câu 19.

B. ( 2 ; 1;−3 ) .
D. ( 1 ; 2;−3 ) .

6


Cho

,

. Tính giá trị của biểu thức

A.

B.


C.
Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:
x
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y 7 là:

x

x

A. y ' 7 .ln 7.
Đáp án đúng: A

B. y ' 7 .

C.

y' 

7x
.
ln 7

x 1
D. y '  x.7 .


Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh a . Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vng ABCD
và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng ABC D . Diện tích tồn phần của khối nón đó là
 a2
 a2
Stp 
3 1
Stp 
5 1
2
4
A.
.
B.
.





 a2
Stp 
32
2
C.
.
Đáp án đúng: B



 a2

Stp 
4
D.









5 2

.

Giải thích chi tiết:

Bán kính của đường trịn đáy là

r

a
2.

 a2
S1  r 
4 .
Diện tích đáy nón là:
2


Độ dài đường sinh là

l  a2  r 2 

a 5
2 .

Diện tích xung quanh của khối nón là:

S 2  rl 

 a2 5
4 .

Stp S1  S 2 

Vây, diện tích tồn phần của khối nón đó là:
Câu 22.
Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

 a2
4



.

5 1


7


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0 ; 3 ) .
B. ( − ∞;+ ∞ ).
C. ( 2 ;+∞ ) .
D. ( 1 ;+∞ ).
Đáp án đúng: C
Câu 23.
y  f  x
Cho hàm số
liên tục trên  và có bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
  ;  1 .
  27;   .
A.
B.
Đáp án đúng: A

C.

  1;   .

D.

  ;5  .

Câu 24. Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 15cm, 20cm, 25cm . Độ dài đường chéo của hình hộp đó là:

A. 25 3cm.
Đáp án đúng: D

B. 25cm

C. 2 15cm.

D. 25 2cm

3
2
 
Câu 25. Cho đồ thị C : y 2 x  3x  1 . Gọi d là đường thẳng qua A  0;  1 có hệ số góc bằng k . Tất cả giá
trị k để  C  cắt d tại ba điểm phân biệt là

k   9

8.


A. k 0
Đáp án đúng: B

k   9

8.


B. k 0


k  9

8.


C. k 0

k  9

8.


D. k 0

Giải thích chi tiết: Phương trình đường thẳng d : y kx  1 .
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d :
(1)
 x 0

2
2 x3  3x 2  1 kx  1 ⇔ x  2 x 2  3x  k  0 ⇔  2 x  3x  k (2)
 C  cắt d tại ba điểm phân biệt  Phương trình  2  có hai nghiệm phân biệt khác 0
k   9

  0
8



⇔ 0  k 0 ⇔ k 0 .

8


k   9

8

k 0
Vậy chọn
.
Câu 26.
Cho hàm số

có bảng biến thiên sau đây.

Hỏi phương trình

có bao nhiêu nghiệm thực?

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

.


Giải thích chi tiết: Phương trình
Số nghiệm của phương trình

Câu 27. Hàm số
  ;  .
A.
Đáp án đúng: D

y

.

.
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số

. Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy 2 đồ thị
Vậy phương trình

D.



và đường thẳng
có 3 điểm chung.

có 3 nghiệm thực.

x 7
x  4 đồng biến trên khoảng

  6;0  .
B.

C.

  5;1 .

D.

 1; 4  .

x 7
x  4 đồng biến trên khoảng
Giải thích chi tiết: Hàm số
  ;  . B.   6;0  . C.  1; 4  .
  5;1 .
A.
D.
Lời giải
D  \   4
Tập xác định
.
11
y 
0
2
x  4

Ta có
, x  D .

  ;  4  và   4;  .
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
 Hàm số đồng biến trên  1; 4  .
Câu 28.
y

Cho hàm số
đây đúng?

là tham số thực) thỏa mãn

. Mệnh đề nào sau
9


A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra


.

+)
+)

.

Theo giả thiết ta có
Vậy

.

Câu 29. Cho hàm số
Gọi

.

f  x  ax 3  bx 2  36 x  c  a 0;a, b, c   

có hai điểm cực trị là  6 và 2 .

y g  x 

là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  f  x
y g  x 
hạn bởi hai đường

bằng

A. 160 
B. 128.
C. 672 
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Gọi

y  f  x

D. 64 

f  x  ax 3  bx 2  36 x  c  a 0;a, b, c   

y g  x 

là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  f  x
y g  x 
hạn bởi hai đường

bằng
A. 160 B. 128. C. 64 D. 672 

. Diện tích hình phẳng giới

có hai điểm cực trị là  6 và 2 .

y  f  x

. Diện tích hình phẳng giới


Lời giải

f  x  ax3  bx 2  36 x  c  f  x  3ax 2  2bx  36

 f   6  0



f
2

0



Theo bài ta được 

.

2

3a   6   2b.   6   36 0
9a  b  3 a 1



2
3a  2   2b.  2   36 0


3a  b 9
b 6

 f  x  x 3  6 x 2  36 x  c ; f  x  3x 2  12 x  36

;

2
1
y  f  x   3 x 2  12 x  36  .  x    32x  c  24
3
3
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số


y  g  x   32 x  c  24

.

 x  6
x 3  6 x 2  36 x  c  32 x  c  24   x  2
 x 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị
y  f  x
y g  x 
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường

bằng
2


2

S   x3  6 x 2  36 x  c    32 x  c  24   dx   x 3  6 x 2  4 x  24  dx 
6

6

2

 x

2

3

 6 x 2  4 x  24  dx

128 .
10


Câu 30. Bất phương trình
 1 1 
S 
; 
125
25  .

A.


2
log 0,2
x  5log 0,2 x   6

có tập nghiệm là
B.

S  2;3

.

 1 
S  0; 
 25  .
D.

S  0;3
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng:
4
 R2
2
A. 3
B. 2 R

2
C.  R


2
D. 4 R

Đáp án đúng: D
Câu 32. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn 3log 2 a  log 2 b 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3

3
B. a b 1.

A. a  b 2.
Đáp án đúng: D

3
C. a  b 1.

3
D. a b 2.

Câu 33. Cho hình nón có chiều cao 2 3 và chu vi đường tròn đáy bằng 4 . Diện tích xung quanh của hình
nón:
A. 12 .
Đáp án đúng: B

B. 8 .
f  x 

Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
1 x 1
ln

C
4
x

3
A.
.

ln

1
x  2 x  3 là
2

B.

x 1
C
x 3
.

C.
Đáp án đúng: A

 1
 
Câu 35. Tính giá trị  16 
A. 16

D.

 0,75



D. 8 3 .

C. 16 .

ln x  1  ln x  3  C
ln x 2  2 x  3  C

.

.

4

 1 3
 
 8  , ta được :
B. 12

C. 24

D. 18

Đáp án đúng: C

 1
 

Giải thích chi tiết: Tính giá trị  16 
A. 12 B. 16 C. 18 D. 24
Hướng dẫn giải:
 0,75

 0,75





4

 1 3
 
 8  , ta được :

4

3
4
 1
 1 3
4 4
3 3
   (2 )   2  23  2 4 24
 
 8
Phương pháp tự luận.  16 
Phương pháp trắc nghiệm. Sử dụng máy tính

----HẾT---

11



×