BÀI TẬP LỚN
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC KỸ THUẬT VÀ TRUYỀN NHIỆT
SVTH: NGUYỄN VIẾT HẢI
MSSV: 1510925
Một thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống lồng ống lưu động ngược chiều làm việc với các
thơng số như sau:
-
Nước nóng chảy trong ống nhỏ có đường kính trong là d1=100mm, đường kính
ngồi là d2=114mm, hệ số dẫn nhiệt của ống là =46W/mK. Nhiệt độ nước nóng
đi vào là 𝑡1′ =90oC, nhiệt độ nước nóng ra là 𝑡1′′ =50oC. Vận tốc nước nóng đi trong
ống là 1=1,29 (m/s)
-
Nước lạnh chuyển động trong khơng gian hình vành khăn giữa 2 ống lớn và ống
nhỏ, đường kính trong ống lớn là D1=160mm. Nhiệt độ nước lạnh vào là
𝑡2′ =30oC, vận tốc nước lạnh là 2=1,25 (m/s).
Hãy xác định:
a. Hệ số tỏa nhiệt đối lưu của nước nóng và nước lạnh
b. Hệ số truyền nhiệt của thiết bị
c. Diện tích truyền nhiệt của thiết bị theo 2 phương pháp LMTD và -NTU
d. Nhiệt độ nước lạnh ra khỏi thiết bị khi 2 dòng lưu chất chuyển động cùng chiều
(diện tích thiết bị trao đổi nhiệt khơng thay đổi)
e. Sau một thời gian làm việc thì trên bề mặt trao đổi nhiệt có bám 1 lớp cáu có
chiều dày là c=0,4 (mm) và hệ số dẫn nhiệt của lớp cáu là c=0,09 (W/mK). Hãy
xác định lại hiệu suất của thiết bị và nhiệt độ ra của nước nóng và nước lạnh
1
BÀI LÀM
a. Hệ số tỏa nhiệt đối lưu của nước nóng và nước lạnh:
t1' t1" 90 50
Nước nóng: Nhiệt độ tính tốn tm
70o C
2
2
-
Tra bảng 25 ta có:
m 66,8 102 W / m.K , vm 0,415 106 m2 / s , Prm 2,55
-
Diện tích tính tốn: d1 100mm
-
Tiêu chuẩn Reynolds: Re
1d1
vm
1,29.0,1
310843,4 104 nên nước
6
0,415 10
nóng chảy trong ống ở chế độ chảy rối, phương trình tiêu chuẩn có dạng sau:
Pr
Nu 0,021Re0,8 Pr 0,43 . f
Prw
-
0,25
. l . R 0,021.310843,40,8.2,550,43.1.1.1 778,13
Hệ số đối lưu của nước nóng là:
m
66,8 102
1 Nu 778,13
5198W / m2 .K
d1
0,1
-
Phương trình cân bằng nhiệt:
Q1 G1.c p .(t1' t1" ) 1..S1.4,18.40 Q2 2 ..S2 .4,18. t2" t2'
1,29.1000.
.0,12
4
.0,162 .0,1142 " '
.40 1,25.1000.
.(t2 t2 )
4
4
t2" 62,75o C
t2" t2' 62,75 30
Nước lạnh: Nhiệt độ tính tốn tm
46,375o C
2
2
-
Tra bảng 25 ta có:
m 69,3 102 W / m.K , vm 0,593 106 m2 / s , Prm 3,82
-
Diện tích tính tốn: D1 d2 160 114 46mm
2
-
Tiêu chuẩn Reynolds: Re
2
vm
1,25.0,046
96964,6 104 nên nước
6
0,593 10
lạnh chảy trong ống ở chế độ chảy rối, phương trình tiêu chuẩn có dạng sau:
Nu 0,021Re Pr
0,8
-
0,43
Pr
. f
Prw
0,25
. l . R 0,021.96964,60,8.3,820,43.1.1.1 364,6
Hệ số đối lưu của nước lạnh là:
2 Nu
m
69,3 102
364,6
5492W / m2 .K
0,046
b. Hệ số truyền nhiệt của thiết bị:
kF
1
1
1898,8 W / m2 độ
1 d 2 d1 1
1
0,014
1
1
2
2 5198 2.46 5492
c. Diện tích truyền nhiệt:
+ Theo phương pháp LMTD:
tmax t1' t2" 90 62,75 27,25o C
tmin t1" t2' 50 30 20o C
-
Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit tl :
tl
tmax tmin 27,25 20
23,44o C
t
27,25
ln max
ln
tmin
20
F
Q
1694.1000
38,06m2
k tl 1898,8.23,44
+ Theo phương pháp NTU
C1 G1c p 10,13.4,18 42,34
C2 G2c p 12,37.4,18 51,7
3
Qmax Cmin (t1' t2' ) 42,34(90 30) 2540,4kW
-
Đây là giá trị cực đại theo lý thuyết mà thiết bị có thể đạt được, trên thực tế
nhiệt lượng truyền là:
Q Q2 G2c p (t2' t2" ) 12,37.4,18(62,75 30) 1694kW
-
Hiệu suất của thiết bị trao đổi nhiệt:
-
Q
1694
0,667
Qmax 2540,4
Vì lưu chất chảy ngược chiều nên ta có cơng thức:
1
1
0,667 1
1
NTU
ln
ln
1,707
C 1 C 1 42,34 0,667. 42,34 1
51,7
51,7
F
NTU .Cmin 1,707.42340
38,06m2
k
1898,8
d. Nhiệt độ nước lạnh ra khỏi thiết bị khi 2 dòng lưu chất chuyển động
cùng chiều (diện tích thiết bị trao đổi nhiệt không thay đổi)
tmax t1' t2' 90 30 60o C
tmin t1" t2" 50 t2"
-
Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit tl :
tmax tmin 60 50 t2"
tl 23,44 C
tmax
60
ln
ln
tmin
50 t2"
o
t2" 44o C
e. Hiệu suất của thiết bị và nhiệt độ ra của nước nóng lạnh khi bám một
lớp cáu:
4
-
Hệ số truyền nhiệt mới:
kF
1
1
1 d 2 d1 c 1
1
0,014 0,09.103 1
1
2
c 2 5198 2.46
0,4 5492
kF 1330,4 W / m2 độ
-
Hiệu suất của thiết bị:
1
1
1
1
NTU
ln
ln
1,196
C 1 C 1 42,34 . 42,34 1
51,7 51,7
0,572
-
Nhiệt lượng trao đổi mới:
Q .Qmax 0,572.2540,4 1453kW
-
Nhiệt độ nước nóng ra khỏi thiết bị:
Q Q1 G1c p (t1' t1" ) 10,13.4,18(90 t1" ) 1453kW
t1" 55,7o C
-
Nhiệt độ nước lạnh ra khỏi thiết bị:
Q Q2 G2c p (t2" t2' ) 12,37.4,18(t2" 30) 1453kW
t2" 58,1o C
5